1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 24
20 người thi tuần này 4.6 5.4 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 2
A. Thụ thể liên kết men tyrosine kinase
B. Thụ thể liên kết protein G
C. Thụ thể nội bào
D. Kênh ion hoạt động kiểu thụ thể
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Thụ thể liên kết protein G
B. Thụ thể nicotinic
C. Kênh ion hoạt động kiểu thụ thể
D. Thụ thể liên kết men tyrosine kinase
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Thụ thể nội bào
B. Thụ thể liên kết men tyrosine kinase
C. Thụ thể liên kết protein G
D. Thụ thể nicotinic
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Thụ thể liên kết men tyrosine kinase
B. Kênh ion hoạt động kiểu thụ thể
C. Thụ thể nội bào
D. Thụ thể nicotinic
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Thụ thể nội bào
B. Thụ thể liên kết protein G
C. Kênh ion hoạt động kiểu thụ thể
D. Thụ thể liên kết men tyrosine kinase
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Thụ thể liên kết men tyrosine kinase
B. Kênh ion hoạt động kiểu thụ thể
C. Thụ thể nội bào
D. Thụ thể nicotinic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Công thức tính MS=LD99/ED1.
B. TI lớn hơn 10 là thuốc có tác dụng điều trị rộng.
C. LD50 là liều chết trung vị, phản ánh tính độc của thuốc.
D. Digoxin là thuốc có giới hạn điều trị hẹp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. A
B. B
C. C
D. D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Độc tính bệnh lý.
B. Độc tính dược lý.
C. Độc trên gene.
D. Phản ứng đặc ứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Phản ứng quá mẫn muộn.
B. Phản ứng phản vệ.
C. Phản ứng độc trên gene.
D. Phản ứng đặc ứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Theo phác đồ của bộ y tế, thuốc đầu tay trong quá trình xử lý một bệnh nhân bị sốc phản vệ là norepinephrine.
B. Đa số thuốc có KLPT nhỏ nên khó có thể gây ra phản ứng miễn dịch.
C. Viêm mũi dị ứng có thể là một biểu hiện của phản ứng phản vệ
D. Phản ứng độc tế bào qua trung gian IgM và IgG để hoạt hoá bổ thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Phản ứng quá mẫn muộn.
B. Phản ứng độc tế bào.
C. Phản ứng phức hợp miễn dịch.
D. Phản ứng phản vệ tại chỗ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 2 và 4
D. 1,2 và 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Sulfoamide, thiazide có thể gây giảm tiểu cầu.
B. Penicillin có thể gây thiếu máu tán huyết.
C. Chloramphenicol có thể gây mất bạch cầu hạt.
D. Cephalosporin gắn protein huyết tương lên màng tế bào HC gây ra hiện tượng tán huyết do miễn dịch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Hội chứng này cũng là một loại ADRs.
B. Chỉ có bệnh nhân người châu Á mới cần thiết kiểm tra allele B* 1502 trướckhi sử dụng thuốc.
C. Bệnh nhân cần kiểm tra allele B* 1502 trước khi sử dụng thuốc.
D. Hội chứng SJS ở bệnh nhân này có liên quan đến tương quan yếu tố di truyền và dược lý học.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Chất đồng vận.
B. Chất đối vận cạnh tranh.
C. Chất đồng vận 1 phần.
D. Chất đối vận không cạnh tranh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tác dụng phụ của thuốc càng nhiều thì thuốc có thông số điều trị càng lớn
B. Hiệu năng càng lớn thì hiệu lực càng lớn
C. Một chất đối vận cạnh tranh sẽ làm tăng ED50
D. Trong việc lựa chọn thuốc, thường thì hiệu lực quan trọng hơn hiệu năng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Vỏ thượng thận- cortisol- acid amin- tăng sức chống đỡ đối với stress
B. Tuyến giáp- calcitonin- polypeptid- tăng nồng độ Ca2+ huyết tương
C. Tuy thượng thận- catecholamin- acid amin- tăng đường huyết
D. Vỏ thượng thận- aldosteron- steroid- hạ huyết áp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Acid nicotinic
B. Gemfibrozil
C. Simvastatin
D. Cholestiramin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Imipenem
B. Gentamycin
C. Tigecyclin
D. Tất cả các kháng sinh trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
Thuốc nào sau đây sử dụng trong điều trị rối loạn lipid máu tác dụng với cơ chế giảm tổng hợp lipid:
A. Colestipol
B. Cholestyramin
C. Atorvastatin
D. Ezetimibe
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Azithromycin
B. Methicillin
C. Vancomycin
D. Tobramycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Fluticasone propionate
B. Beclometason dipropionat
C. Mometasone furoate
D. Budesonide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Ezetimibe
B. Nicotinic acid
C. Colestipol
D. Cholestyramin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Cephalexin
B. Amikacina
C. Ciprofloxacin
D. Azithromycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 400 IU vitamin D kết hợp 500 mg Calci mỗi ngày
B. 600 IU vitamin D kết hợp với 1000mg Calci mỗi ngày
C. 800 IU vitamin D kết hợp 1000 mg Calci mỗi ngày
D. 800 IU vitamin D kết hợp 500 mg Calci mỗi ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 15 - 22% LDL-C
B. 30% LDL-C
C. 20-40% LDL-C
D. 50 - 70% LDL-C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Cefixim
B. Levofloxacin
C. Cefpodoxim
D. Vancomycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. HDL- C
B. LDL-C
C. Triglycerid
D. A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Metronidazol
B. Ciprofloxacin
C. Cefdinir
D. Tất cả kháng sinh trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Loãng xương nặng
B. Mới gãy xương
C. T-score=12.9
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Là lượng thuốc mỡ, kem hay dạng bản rắn khác lấy ra từ týp thuốc có đường kính Lag 5mm tính từ nếp gấp của đốt xa đến đầu ngón tay của một người lớn
B. Là lượng thuốc mỡ, kem hay dạng bán rắn khác lấy ra từ tuýp thuốc có đường kính miệng 5mm tính cả ngón tay trỏ
C. Đủ để bôi vùng da rộng bằng 2 lòng bàn tay kể cả ngón tay
D. Đáp án A và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Non-HDL-C
B. LDL-C
C. Cholesterol toàn phần
D. B và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Nên dùng nhiều lần trong ngày với nồng độ cao nhất có thể
B. Nên dùng ít lần trong ngày với nồng độ cao
C. Nên dùng nhiều lần trong ngày với nồng độ trên MIC khoảng 2- 4 lần
D. Nên dùng nhiều lần trong ngày với nồng độ nhỏ hơn MIC
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Tăng glucose, giảm protein, tăng lipid
B. Giảm glucose, tăng protein, giảm muối
C. Giàu calci, tăng natri, giảm glucose
D. Giàu kali, giàu calci, tăng lipid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 400mg/ngày
B. 800 mg/ngày
C. 1000-1500 mg/ngày
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. SCORE< 1, LDL-C: 2,6-4,0mmol/L
>B. 1 < 5, LDL-C< 1,8mmol/L
>C. 5< 10, LDL-C 10, LDL-C 10%
>B. > 30% C. > 45%
D. 50%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Tăng nguy cơ ung thư vú
B. Tăng nguy cơ ung thư nội mạc tử cung
C. Huyết khối
D. Cả 3 đáp án
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. SABA cắt con cho bệnh nhân
B. LABA cắt cơn cho bệnh nhân
C. ISC dùng trong cắt cơn cho bệnh nhân
D. ICS +LABA trong cắt cơn cho bệnh nhân hen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Meropenem
B. Amoxicillin
C. Tobramycin
D. Tất cả đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Uống mỗi ngày
B. Uống với ít nước
C. Uống buổi tối
D. Đứng hoặc ngồi thẳng 30 phút sau khi uống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Prednisolon 2mg/kg/24
B. Methylprednisolon 2mg/kg/24h
C. Betamethason 300 ug/kg/24h
D. Dexamethason 750 g/kg/24h
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. > 10%
B. > 30%
C. > 45%
D. 50%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Sử dụng kháng sinh khi có sốt
B. Sử dụng kháng sinh khi bị nhiễm khuẩn
C. Dự phòng kháng sinh khi bị cảm cúm
D. Sử dụng kháng sinh phổ mạnh ngay từ đầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Nicotinic acid
B. Cholestyramin
C. Colestipol
D. Fenofibrat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Ciprofloxacin
B. Cefpodoxim
C. Cefuroxim
D. Ciprofloxacin + cephalexin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Calci và vitamin D
B. Biphosphonat
C. HRT
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.