1300 câu trắc nghiệm tổng hợp Dược lý có đáp án - Phần 4
18 người thi tuần này 4.6 5.4 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Thuốc kháng histamin H2
B. PPI
C. Antacid
D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Thuốc kháng histamin H2
B. PPI
C. Antacid
D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Ranitidin
B. Omeprazol
C. Cimetidin
D. Famotidine
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Thuốc kháng histamin H2
B. PPI
C. Antacid
D. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Sau khi ăn 15 phút
B. Ngay trước khi ăn
C. Ngay sau khi ăn
D. Trước khi ăn 30 phút
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Vú to ở nam
B. Tiêu chảy, đau cơ
C. Lú lẫn
D. Táo bón
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Methylcellulose
B. Bisacodyl
C. Paraphin lỏng
D. Lactulose
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Gây suy gan
B. Gây suy thận
C. Gây suy tim
D. Gãy xương tự nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tan trong dịch vị tạo chất nhầy
B. Tăng sinh tế bào niêm mạc dạ dày
C. Giảm tiết H+
D. Tăng lượng máu đến niêm mạc dạ dày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Mg(OH)2 gây táo bón
B. Al(OH)3 gây tiêu chảy
C. Phối hợp antacid với simethicon gây tăng lượng khí thải trong dạ dày
D. Uống thuốc giữa các bữa ăn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Thuốc gây tê ngọn dây cảm giác ở dạ dày
B. Thuốc ức chế phó giao cảm
C. Thuốc kháng histamin H1
D. Thuốc kháng serotonin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Bù nước và điện giải
B. Chống co thắt cơ trơn
C. Hấp phụ độc tố vi khuẩn
D. Chống nôn ói
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Thuốc lợi mật có nguồn gốc động vật
B. Thuốc lợi mật có nguồn gốc thực vật
C. Thuốc lợi mật tổng hợp
D. Thuốc thông mật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Ức chế tiết acid dạ dày
B. Kích thích tiết nhầy giúp bảo vệ niêm mạc da dày
C. Gây tăng co thắt tử cung
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Misoprostol
B. Bismuth Subsalicylat
C. Sucralfat
D. Maloox
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. PPI
B. Cimetidin
C. Omeprazol
D. Sucralfat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Để điều trị chứng tiêu chảy cấp không có biến chứng hoặc tiêu chảy mạn ở người lớn dùng loperamid
B. Chế phẩm cyclonvalon có nguồn gốc thực vật
C. Cơ chế tác động của nhóm thuốc trung hòa acid dịch vị là những base mạnh phản ứng với HCL thành muối và nước
D. Apomorphin là thuốc gây nôn ngoại biên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Thuốc tẩy dầu
B. Thuốc tẩy muối
C. Thuốc nhuận tràng kích thích
D. Thuốc nhuận tràng thẩm thấu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Nhóm antharaquinon
B. Sorbitol
C. Muối magnesi
D. Natri sulfat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Chỉ sử dụng kháng sinh khi thật sự bị bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus
B. Phải chọn đúng loại kháng sinh
C. Dùng kháng sinh đúng liều, đúng cách, đủ thời gian
D. Chỉ phối hợp nhiều loại kháng sinh khi thật sự cần thiết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Penicillin + Aminosid
B. Vancomycin + Aminosid
C. Vancomycin + Cefotaxim + Metronidazol
D. Penicillin + Tetracyclin + Macrolide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Sulfamethoxazol và Trimethoprim
B. Sulfamethoxazol và Quinolon
C. Cefotaxim và Trimethoprim
D. Quinolon và Chloramphenicol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Ampicillin
B. Sulfonamid
C. Rifampicin
D. Methicilin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Diệt khuẩn: MBC/MIC > 4 và dễ đạt được MBC trong huyết tương
B. Kìm khuẩn: MBC/MIC ~ 1 và khó đạt được MBC trong huyết tương
C. Kìm khuẩn: MIC/MBC > 4 và dễ đạt được MBC trong huyết tương
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Sulfonamid
B. Chloramphenicol
C. Aminoglycosid
D. Rifampicin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Cefaclor
B. Cefoxitine
C. Cefamandol
D. Cefuroxim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Azithromycin
B. Dirithromycin
C. Spiramycin
D. Clindamycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Macrolid
B. Lincosamid
C. Aminoglycosid
D. Quinolon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Kháng sinh tác dụng lên quá trình tạo thành tế bào
B. Kháng sinh tác dụng lên màng nguyên sinh chất
C. Kháng sinh tác dụng lên tế bào
D. Kháng sinh tác dụng gây rối loạn và ức chế sự sinh tổng hợp protein
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Macrolid
B. Chloramphenicol
C. Aminoglycosid
D. Quinolon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
Nhóm kháng sinh nào có độc tính trên cấu trúc xương và răng, chống chỉ định cho trẻ em dưới 16 tuổi:
A. Macrolid
B. Tetracyclin
C. Aminoglycosid
D. Quinolon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Sốt cao
B. Sởi
C. Tiêu chảy
D. Tất cả đều sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Thuộc nhóm penicillin
B. Bị bất hoạt bởi các beta lactamase
C. Có tác dụng với vi khuẩn tiết penicillinase
D. Có hiệu lực mạnh trên các vi khuẩn Gram âm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Ampicillin
B. Amoxicillin
C. Penicillin V
D. Benzathin penicillin G
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Methicillin
B. Doxycyclin
C. Cloxacillin
D. Oxacillin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Nhiễm siêu vi
B. Nhiễm trùng
C. Nhiễm nấm
D. Đau khớp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. 1 - 2 ngày
B. 3 - 4 ngày
C. 5 - 7 ngày
D. 8 - 10 ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Penicillin
B. Ampicilline
C. Doxycycline
D. Streptomycin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Clavulanic acid
B. Aztreonam
C. Imipenem
D. Doxycycline
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Streptomycine
B. Kanamycine
C. Tobramycine
D. Polymyxine
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Ức chế không hồi phục sự tổng hợp protein của vi khuẩn, gắn vào receptor 30S ribosome
B. Ức chế có hồi phục sự tổng hợp protein của vi khuẩn, gắn vào receptor 30S ribosome
C. Ức chế không hồi phục sự tổng hợp protein của vi khuẩn, gắn vào receptor 50S ribosome
D. Ức chế có hồi phục sự tổng hợp protein của vi khuẩn, gắn vào receptor 50S ribosome
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Aminoglycosides chỉ tác dụng diệt khuẩn trên vi khuẩn yếm khí
B. Polymyxine có tác động kìm khuẩn đối với vi khuẩn Gram – gồm cả Pseudomonas
C. Sulfonamide chỉ có khả năng ức chế các vi khuẩn Gram +
D. Quinolone vô hiệu đối với Streptococcus
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Aminoglycosides hấp thu tốt qua đường ruột
B. Aminoglycosides không dùng tiêm bắp
C. Aminoglycosides bài thải qua gan
D. Aminoglycosides gây độc đối với thính giác và thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Polymyxine
B. Sulfonamide
C. Macrolid
D. B, C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Diệt khuẩn Gram –
B. Ít khi sử dụng qua đường toàn thân
C. Rất độc đối với thận và thần kinh
D. Chỉ sử dụng Polymyxine B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Ức chế cả vi khuẩn Gram – và Gram +
B. Ức chế cạnh tranh với PAPA
C. Phá hỏng đặc tính thẩm thấu và cơ chế chuyển vận của màng
D. Ức chế quá trình sinh tổng hợp vỏ tế bào vi khuẩn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Lọc qua cầu thận
B. Sulfonamide hấp thu hết ở dạ dày và ruột non
C. Phân phối nhanh vào các mô, các dịch (kể cả thần kinh trung ương và dịch não tủy), nhau thai
D. Có thể gây sỏi đường tiết niệu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ
B. Đái máu, tắc nghẽn ống thân
C. Giảm bạch cầu hạt
D. Trên những bênh nhân thiếu G6PD gây xuất huyết trầm trọng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.