🔥 Đề thi HOT:

2140 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

107.2 K lượt thi 50 câu hỏi
1955 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

24.3 K lượt thi 295 câu hỏi
1880 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

12.2 K lượt thi 30 câu hỏi
1490 người thi tuần này

460 câu trắc nghiệm Tâm lý học có đáp án (Phần 1)

13.9 K lượt thi 30 câu hỏi
1455 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

18.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1407 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

10.5 K lượt thi 41 câu hỏi
1386 người thi tuần này

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

40.1 K lượt thi 50 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Về nhiễm trùng huyết, chọn câu không đúng:

Xem đáp án

Câu 2:

Các yếu tố nguy cơ cho nhiễm trùng hậu phẫu:

Xem đáp án

Câu 3:

Chọn câu không đúng về nhiễm trùng vết thương ngoại khoa.

Xem đáp án

Câu 4:

Chọn câu không đúng về viêm phổi do nhiễm trùng bệnh viện:

Xem đáp án

Câu 5:

Chọn câu không đúng về nhiễm trùng đường tiểu

Xem đáp án

Câu 6:

Các vi khuẩn cơ hội gây nên nhiễm trùng ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch cuối những năm 1970:

Xem đáp án

Câu 7:

Nhiều chủng S. aureus kháng thuốc được tìm thấy nhiều ở:

Xem đáp án

Câu 8:

Đứng đầu danh sách gây nhiễm trùng bệnh viện là:

Xem đáp án

Câu 9:

Hậu quả của nhiễm trùng bệnh viện:

Xem đáp án

Câu 10:

Mục đích của chương trình kiểm soát nhiễm trùng bệnh viện là:

Xem đáp án

Câu 11:

Thực hiện rửa tay giữa những lần tiếp xúc với người bệnh:

Xem đáp án

Câu 12:

Biện pháp cơ bản có giá trị hàng đầu trong phòng chống nhiễm trùng tại bệnh viện là:

Xem đáp án

Câu 13:

Các biện pháp đề phòng nhiễm trùng bệnh viện:

Xem đáp án

Câu 14:

Việc sử dụng kháng sinh nhiều gây ra:

Xem đáp án

Câu 15:

Nguồn vi khuẩn lây nhiễm tại bệnh viện có thể là từ:

Xem đáp án

Câu 16:

Chọn câu trả lời đúng nhất là:

Xem đáp án

Câu 17:

Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây:

Xem đáp án

Câu 18:

Tính chất sinh hóa của phẩy khuẩn tả là:

Xem đáp án

Câu 19:

Tính chất nuôi cấy của phẩy khuẩn tả là:

Xem đáp án

Câu 20:

Kháng nguyên của phẩy khuẩn tả:

Xem đáp án

Câu 21:

Chọn đáp án đúng về Kháng nguyên của phẩy khuẩn tả:

Xem đáp án

Câu 22:

Câu nào trong đây là sai:

Xem đáp án

Câu 23:

Câu sai về enzyme của Vibrio cholerae gồm:

Xem đáp án

Câu 24:

Câu nào đúng về phẩy khuẩn tả:

Xem đáp án

Câu 25:

Câu đáp án đúng nhất là:

Xem đáp án

Câu 26:

Biểu hiện lâm sàng của phẩy khuẩn tả:

Xem đáp án

Câu 27:

Điều trị bệnh tả bằng:

Xem đáp án

Câu 28:

Có thể chuyên chở phẩy khuẩn tả bằng môi trường:

Xem đáp án

Câu 29:

Câu trả lời sai về chẩn đoán vi sinh học phẩy khuẩn tả là:

Xem đáp án

Câu 30:

Bệnh nhân bệnh tả sẽ bị:

Xem đáp án

Câu 31:

Tình trạng nào sau đây không phải là nhiễm khuẩn:

Xem đáp án

Câu 33:

Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn kháng lại sự thực bào:

Xem đáp án

Câu 34:

Vi khuẩn nào sau đây gây bệnh bằng ngoại độc tố:

Xem đáp án

Câu 35:

Trẻ nhỏ trước 6 tháng tuổi có khả năng miễn dịch được các bệnh nhiễm khuẩn. Đây là miễn dịch:

Xem đáp án

Câu 36:

Tính chất của nội độc tố, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 37:

Nội độc tố không gây ra tình trạng nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 38:

Biểu hiện và tiến triển của bệnh nhiễm trùng phụ thuộc vào:

Xem đáp án

Câu 40:

Nhận định sai về định đề Koch:

Xem đáp án

Câu 41:

Nhận định sai về định đề Koch phân tử:

Xem đáp án

Câu 42:

Loại vi sinh vật nào chỉ gây bệnh cho người:

Xem đáp án

Câu 43:

Chọn câu sai, yếu tố bám dính của vi sinh vật:

Xem đáp án

Câu 44:

Enzyme ly giải fibrin:

Xem đáp án

Câu 45:

Enzyme phá hủy màng nhày:

Xem đáp án

Câu 46:

Chọn câu sai, yếu tố chống thực bào:

Xem đáp án

Câu 47:

Liên quan tính gây bệnh nội bào:

Xem đáp án

Câu 48:

Tổn thương miễn dịch, chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 49:

Yếu tố quyết định đối với sự phát sinh, phát triển và kết thúc của bệnh nhiễm trùng:

Xem đáp án

Câu 50:

Bệnh truyền nhiễm là gì?

Xem đáp án

4.6

6469 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%