🔥 Đề thi HOT:

2140 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

107.2 K lượt thi 50 câu hỏi
1955 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

24.3 K lượt thi 295 câu hỏi
1880 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

12.2 K lượt thi 30 câu hỏi
1490 người thi tuần này

460 câu trắc nghiệm Tâm lý học có đáp án (Phần 1)

13.9 K lượt thi 30 câu hỏi
1455 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

18.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1407 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

10.5 K lượt thi 41 câu hỏi
1386 người thi tuần này

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

40.1 K lượt thi 50 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Gonococci (Neisseria gonorrhoeae) còn được gọi là:

Xem đáp án

Câu 2:

Lậu cầu được phân lập vào năm 1879 bởi:

Xem đáp án

Câu 3:

Bệnh tiêu chảy cấp do virus Rota:

Xem đáp án

Câu 4:

Lậu cầu khuẩn là loại vi khuẩn:

Xem đáp án

Câu 5:

Chẩn đoán virus Rota bằng kỹ thuật điện di mảnh kép RNA:

Xem đáp án

Câu 7:

Tất cả các loài sau đây đều thuộc họ vi khuẩn đường ruột, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 8:

Tính chất không phải của vi khuẩn đường ruột:

Xem đáp án

Câu 9:

Môi trường không phải môi trường phân biệt có chọn lọc đối với vi khuẩn đường ruột là:

Xem đáp án

Câu 10:

Chọn câu đúng về virion của các virus viêm gan:

Xem đáp án

Câu 11:

Kháng nguyên O của vi khuẩn đường ruột:

Xem đáp án

Câu 12:

Những bệnh viêm gan nào có tỉ lệ mắc bệnh cao:

Xem đáp án

Câu 13:

Phát biểu đúng đối với vi khuẩn đường ruột:

Xem đáp án

Câu 16:

Vi khuẩn E. coli không gây ra bệnh:

Xem đáp án

Câu 18:

Họ vi khuẩn không gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa là:

Xem đáp án

Câu 19:

Về các virus viêm gan, chọn câu đúng:

Xem đáp án

Câu 20:

Vi khuẩn E. coli:

Xem đáp án

Câu 21:

Tác nhân delta là:

Xem đáp án

Câu 22:

Đối với vi khuẩn đường ruột, thạch máu là môi trường:

Xem đáp án

Câu 24:

Nội độc tố của vi khuẩn đường ruột:

Xem đáp án

Câu 26:

Các thao tác sau có thể làm tăng nguy cơ gây bệnh của vi khuẩn đường ruột, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 29:

Thử nghiệm IMViC với E. coli cho kết quả:

Xem đáp án

Câu 30:

Chọn phát biểu không đúng khi nói về các virus viêm gan:

Xem đáp án

Câu 32:

HBV thuộc:

Xem đáp án

Câu 33:

Chọn phát biểu sai khi nói về các virus viêm gan:

Xem đáp án

Câu 34:

Virus viêm gan A (HAV) lây truyền chủ yếu qua đường:

Xem đáp án

Câu 35:

Tính chất không phải của HAV?

Xem đáp án

Câu 36:

Đặc điểm sinh bệnh học của HAV?

Xem đáp án

Câu 37:

Chọn phát biểu đúng về các chủng E.coli:

Xem đáp án

Câu 38:

Virus viêm gan A:

Xem đáp án

Câu 40:

Thời kì ủ bệnh của HAV:

Xem đáp án

Câu 41:

Phát biểu không đúng về Shigella:

Xem đáp án

Câu 42:

Phát biểu đúng khi nói về HAV là:

Xem đáp án

Câu 43:

Tính chất sinh hóa của trực khuẩn lỵ (Shigella):

Xem đáp án

Câu 44:

Độ tuổi thường dễ bị mắc viêm gan A là:

Xem đáp án

Câu 45:

Độc tố Shiga:

Xem đáp án

Câu 46:

Về biểu hiện lâm sàng của viêm gan A, chọn ý không đúng:

Xem đáp án

Câu 47:

Ở Việt Nam, bệnh lỵ trực khuẩn thường do:

Xem đáp án

Câu 48:

Trực khuẩn Salmonella:

Xem đáp án

Câu 49:

Vào thời kì ủ bệnh thương hàn, Salmonella phát triển ở:

Xem đáp án

Câu 50:

Trong tuần đầu sốt thương hàn, thử nghiệm nào có tỷ lệ dương tính cao nhất:

Xem đáp án

4.6

6469 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%