🔥 Đề thi HOT:

2140 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

107.2 K lượt thi 50 câu hỏi
1955 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

24.3 K lượt thi 295 câu hỏi
1880 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

12.2 K lượt thi 30 câu hỏi
1490 người thi tuần này

460 câu trắc nghiệm Tâm lý học có đáp án (Phần 1)

13.9 K lượt thi 30 câu hỏi
1455 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

18.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1407 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

10.5 K lượt thi 41 câu hỏi
1386 người thi tuần này

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

40.1 K lượt thi 50 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Câu nào sau đây là đúng, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 2:

Ý nghĩa của các kết quả huyết thanh học: Anti-HBs(+), Anti-HBc(+), HbsAg(-) có ý nghĩa:

Xem đáp án

Câu 3:

Để làm xét nghiệm chẩn đoán bị nhiễm trực khuẩn mủ xanh, cần lấy:

Xem đáp án

Câu 4:

Viêm gan B lây lan qua:

Xem đáp án

Câu 5:

Chọn câu không đúng về trực khuẩn mủ xanh:

Xem đáp án

Câu 6:

Dùng kỹ thuật nào để chẩn đoán bệnh viêm gan B?

Xem đáp án

Câu 8:

Viêm gan mạn HBV thường gặp ở:

Xem đáp án

Câu 9:

Các yếu tố nào sau đây có thấy hoạt tính nhân lên của virus viêm gan B.

Xem đáp án

Câu 11:

Viêm gan mạn là viêm gan kéo dài:

Xem đáp án

Câu 12:

Về bệnh glanders (farcy), chọn câu không đúng:

Xem đáp án

Câu 13:

Liên quan đến Pseudomonas aeruginosa, chọn câu không đúng:

Xem đáp án

Câu 14:

Viêm gan virus nào sau đây có thể đưa đến viêm gan mạn:

Xem đáp án

Câu 15:

Liên qua đến Pseudomonas aeruginosa, chọn câu không đúng:

Xem đáp án

Câu 17:

Ý nghĩa của các kết quả huyết thanh học: Anti-HBs(+), Anti-HBc(-), HbsAg(-) có ý nghĩa:

Xem đáp án

Câu 18:

Ý nghĩa của các kết quả huyết thanh học: Anti-HBs(-), Anti-HBc(-), HbsAg(-) có ý nghĩa gì:

Xem đáp án

Câu 19:

Tỉ lệ 8-15% dân số mang HbsAg(+) thuộc vùng dịch tễ:

Xem đáp án

Câu 20:

Vaccin phòng ngừa viêm gan B thuộc loại:

Xem đáp án

Câu 21:

Tác dụng của thuốc Lamivudin trong điều trị viêm gan B là:

Xem đáp án

Câu 22:

H.influenzae chỉ mọc đuợc ở môi trường có 2 yếu tố:

Xem đáp án

Câu 23:

Thời kỳ ủ bệnh đối viêm gan B trung bình khoảng:

Xem đáp án

Câu 24:

Chọn câu đúng khi nói về yếu tố V và X trong nuôi cấy:

Xem đáp án

Câu 25:

Virus viêm gan C thuộc họ nào?

Xem đáp án

Câu 26:

H.influenzae là vi khuẩn:

Xem đáp án

Câu 27:

Tính chất nào liên quan đến virus viêm gan C?

Xem đáp án

Câu 29:

Liên quan đến virus viêm gan C (HCV): Các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

Xem đáp án

Câu 30:

Các yếu tố trong môi trường nuôi cấy H.influenzae đều có trong:

Xem đáp án

Câu 31:

Virus nào có cấu tạo ARN, là tác nhân thường gây bệnh không A không B nhất?

Xem đáp án

Câu 33:

Liên quan đến virus viêm gan C, mỗi câu sau đây đều đúng ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 34:

Bệnh viêm màng não mũ:

Xem đáp án

Câu 37:

Chọn câu đúng về vaccin phòng bệnh do H.influenzae gây ra:

Xem đáp án

Câu 38:

Phòng ngừa bệnh viêm gan C bằng vắcxin nào?

Xem đáp án

Câu 40:

Việc sàng lọc bắt buộc kháng nguyên HBsAg khi truyền máu không loại trừ được viêm gan sau truyền máu. Có thể giải thích điều này như thế nào?

Xem đáp án

Câu 41:

Vi khuẩn H.influenzae khác H.pylori ở điểm nào:

Xem đáp án

Câu 42:

Vì sao trẻ từ 6 tháng đến 5 tuổi hay mắc bệnh do H.influenzae nhất:

Xem đáp án

Câu 43:

Trong môi trường nuôi cấy H.influenzae:

Xem đáp án

Câu 44:

Liên quan đến virus viêm gan C và D mỗi câu sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:

Xem đáp án

Câu 46:

Dùng thuốc nào để điều trị viêm gan C cấp tính:

Xem đáp án

Câu 48:

Viêm gan delta, mỗi câu sau đều đúng ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 49:

Phương pháp nuôi cấy phân lập: sau 24h nuôi cấy, chọn khuẩn lạc vi khuẩn nghi ngờ để xác định H.influenzae nhờ:

Xem đáp án

Câu 50:

Tính chất nào liên quan đến virus viêm gan D?

Xem đáp án

4.6

6469 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%