200+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tiền tệ ngân hàng có đáp án (Phần 1)

67 người thi tuần này 4.6 812 lượt thi 169 câu hỏi 60 phút

Chia sẻ đề thi

hoặc tải đề

In đề / Tải về
Thi thử

So với tín phiếu chính phủ, trái phiếu chính phủ có:

A. Mức lãi suất phi rủi ro bằng nhau

B. Kỳ vọng lợi nhuận cao hơn

C. Rủi ro thanh khoản thấp hơn

D. Rủi ro biến động giá thấp hơn

Chọn đáp án B

🔥 Đề thi HOT:

2887 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

27.7 K lượt thi 30 câu hỏi
1891 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

5.8 K lượt thi 689 câu hỏi
1647 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

43.3 K lượt thi 30 câu hỏi
1630 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

77.6 K lượt thi 30 câu hỏi
1627 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

35.8 K lượt thi 41 câu hỏi
1610 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

37 K lượt thi 150 câu hỏi
1518 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

56.5 K lượt thi 295 câu hỏi
1313 người thi tuần này

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

47.6 K lượt thi 50 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

So với tín phiếu chính phủ, trái phiếu chính phủ có:

Xem đáp án

Câu 2:

DN phát hành trái phiếu để:

Xem đáp án

Câu 3:

Công cụ nợ nào sau đây không cần phải có TSTC khi phát hành:

Xem đáp án

Câu 4:

Sắp xếp nào sau đây là đúng khi căn cứ vào thứ tự rủi ro phá sản tăng dần của một số công cụ tài chính:

Xem đáp án

Câu 5:

So với trái phiếu DN, cổ phiếu thường:

Xem đáp án

Câu 6:

Thị trường thứ cấp là nơi:

Xem đáp án

Câu 7:

Các công cụ nào sau đây nằm trên thị trường vốn:

Xem đáp án

Câu 8:

Thị trường vốn là thị trường giao dịch:

Xem đáp án

Câu 9:

Vai trò của thị trường thứ cấp được thể hiện ở điểm:

Xem đáp án

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi đề cập tới loại hình ngân hàng đầu tư phát triển:

Xem đáp án

Câu 11:

Ngân hàng có mục đích xã hội sẽ:

Xem đáp án

Câu 12:

Ngân hàng thương mại:

Xem đáp án

Câu 13:

Phát biểu nào sau đây không đúng về NHTW

Xem đáp án

Câu 14:

Tại VN, Ngân hàng Nhà nước:

Xem đáp án

Câu 15:

Tại VN, Ngân hàng Nhà nước:

Xem đáp án

Câu 16:

Một trong những đặc điểm mà loại hình NHĐTPT khác với loại hình NHTM là:

Xem đáp án

Câu 17:

Khi thực hiện nghiệp vụ thanh toán bù trừ, NHTW yêu cầu:

Xem đáp án

Câu 18:

Khi chính sách tiền tệ độc lập với chính sách tài khóa thì mô hình tổ chức của NHTW tương ứng là:

Xem đáp án

Câu 19:

Khi chính sách tiền tệ phụ thuộc vào chính sách tài khóa thì mô hình tổ chức của NHTW tương ứng là:

Xem đáp án

Câu 20:

Mục tiêu nào được đánh giá là quan trọng nhất của NHTW

Xem đáp án

Câu 21:

Các chức năng chính của tiền tệ bao gồm:

Xem đáp án

Câu 22:

Chức năng nào sau đây giúp cho hoạt động thanh toán trả chậm trong nền kinh tế được phát triển:

Xem đáp án

Câu 23:

Theo phương diện xã hội, tiền có thể được hiểu là:

Xem đáp án

Câu 24:

Theo phương diện quản lý nhà nước, tiền được hiểu là:

Xem đáp án

Câu 25:

So với trao đổi trực tiếp, sử dụng tiền làm trung gian trao đổi:

Xem đáp án

Câu 26:

Một trong những đặc điểm quan trọng của loại tiền bất khả hoán là:

Xem đáp án

Câu 27:

Tiền pháp định là loại tiền:

Xem đáp án

Câu 28:

Tiền hàng hóa (hóa tệ) là loại tiền:

Xem đáp án

Câu 29:

Một trong những đóng góp của tiền pháp định đối với nền kinh tế là:

Giúp hàng hóa lưu thông tốt hơn

Xem đáp án

Câu 30:

Phát biểu nào sau đây đúng khi đề cập tới giá trị của tiền pháp định:

Xem đáp án

Câu 31:

Chức năng nào sau đây của tiền có tác động to lớn tới hoạt động chuyên môn hóa của nền kinh tế:

Xem đáp án

Câu 33:

Giá trị của đồng tiền pháp định là:

Xem đáp án

Câu 34:

Một công cụ tài chính có tính thanh khoản cao được hiểu là:

Xem đáp án

Câu 35:

Khi một công cụ tài chính được thị trường đánh giá là công cụ phi rủi ro, khi đó:

Xem đáp án

Câu 36:

Rủi ro phá sản của công cụ tài chính tăng lên là do:

Xem đáp án

Câu 37:

Tín phiếu kho bạc có thời gian đáo hạn:

Xem đáp án

Câu 38:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi đề cập tới đặc điểm của tín phiếu chính phủ:

Xem đáp án

Câu 39:

Công cụ nợ nào sau đây được bán dưới hình thức chiết khấu khi phát hành:

Xem đáp án

Câu 40:

Khi phát hành tín phiếu công ty, doanh nghiệp:

Xem đáp án

Câu 41:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi đề cập tới tín phiếu công ty:

Xem đáp án

Câu 42:

Bản chất của thỏa thuận mua lại là:

Xem đáp án

Câu 43:

Phát biểu nào sau đây không đúng đối với thỏa thuận mua lại (Repos):

Xem đáp án

Câu 44:

Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (ngắn hạn) được coi là:

Xem đáp án

Câu 45:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi đề cập tới chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng:

Xem đáp án

Câu 46:

So với việc gửi tiền theo hình thức huy động có sử dụng tài khoản có cùng thời hạn tương đương tại ngân hàng, chứng chỉ tiền gửi:

Xem đáp án

Câu 47:

Chính phủ phát hành trái phiếu để:

Xem đáp án

Câu 48:

Chính phủ có thể sử dụng hình thức trả lãi (coupon) nào đối với trái phiếu chính phủ:

Xem đáp án

Câu 49:

So với tín phiếu chính phủ, trái phiếu chính phủ có:

Xem đáp án

Câu 50:

Hoạt động nào sau đây tạo ra an toàn thanh khoản nhất cho ngân hàng:

Xem đáp án

Câu 51:

Hoạt động nào sau đây tạo ra rủi ro thanh khoản nhất cho ngân hàng:

Xem đáp án

Câu 52:

Hoạt động nào sau đây tạo ra lãi suất biên lớn nhất cho ngân hàng:

Xem đáp án

Câu 53:

So với hoạt động huy động ngắn hạn và cho vay dài hạn, hoạt động huy động dài hạn và cho vay ngắn hạn của MHTM đã tạo ra:

Xem đáp án

Câu 54:

Hoạt động nào sau đây của NH đã tạo ra thanh khoản cho nền KT (thanh khoản cho phía huy động và cho phía vay NH):

Xem đáp án

Câu 55:

Khi thực hiện hoạt động trung gian tín dụng, MHTM đã:

Xem đáp án

Câu 56:

Khi tạm thời bị mất thanh khoản, NHTM có thể:

Xem đáp án

Câu 57:

Ngoài hoạt động kinh doanh lãi, NHTM có thể kiếm thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoài lãi nào:

Xem đáp án

Câu 58:

NHTM cần phải mở tài khoản tiền gửi tại NHTW để:

Xem đáp án

Câu 59:

Giá trị thời gian của tiền thể hiện:

Xem đáp án

Câu 60:

Nếu lãi suất phi rủi ro tăng lên, nếu các yếu tố khác không đổi, khi đó:

Xem đáp án

Câu 61:

Khi lãi suất liên NH tăng lên:

Xem đáp án

Câu 62:

Tổ chức tín dụng phi ngân hàng là tổ chức:

Xem đáp án

Câu 63:

Phát biểu nào sau đây là đúng về hoạt động của cty tài chính tiêu dùng:

Xem đáp án

Câu 64:

Thông thường, so với NH, hoạt động cho vay tiêu dùng của cty tài chính tiêu dùng:

Xem đáp án

Câu 65:

Khi thực hiện hoạt động cho thuê TC, cty cho thuê TC:

Xem đáp án

Câu 66:

Định chế TC nào sau đây phải thực hiện quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc:

Xem đáp án

Câu 67:

Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi đề cập tới quỹ đầu tư:

Xem đáp án

Câu 68:

Khi DN muốn đầu tư mở rộng SXKD dài hạn, DN có thể có những cách sau để tài trợ cho hoạt động này:

Xem đáp án

Câu 69:

Khi nhà đầu tư mua chứng chỉ quỹ:

Xem đáp án

Câu 70:

Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với quỹ hưu trí:

Xem đáp án

Câu 71:

Thông thường, so với hoạt động đầu tư của quỹ đầu tư, hoạt động đầu tư của quỹ hưu trí:

Xem đáp án

Câu 72:

NHTW có thể tăng cung tiền thông qua cửa ngõ nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 73:

Khi bội chi, chính phủ phát hành trái phiếu và tín phiếu để vay mượn từ các tổ chức TC trung gian trên nền kinh tế. Hành động này:

Xem đáp án

Câu 74:

Khi bội chi, chính phủ phát hành trái phiếu và tín phiếu để vay mượn từ NHTW. Hành động này:

Xem đáp án

Câu 75:

Khi NHTW giảm lãi suất tái chiết khấu, giả sử các yếu tố khác không thay đổi, hoạt động này có thể:

Xem đáp án

Câu 76:

Khi NHTW giảm lãi suất tái cấp vốn, giả sử các yếu tố khác không thay đổi, hoạt động này có thể:

Xem đáp án

Câu 77:

Nếu NHTW sử dụng nội tệ để mua ngoại tệ trên thị trường, giả sử các yếu tố khác không đổi, khi đó:

Xem đáp án

Câu 78:

Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi NHTW sử dụng ngoại tệ để mua vàng trong nền kt:

Xem đáp án

Câu 79:

Khi chính phủ sử dụng tiền vay từ NHTW để thanh toán vốn gốc các trái phiếu tới hạn, hoạt động này:

Xem đáp án

Câu 80:

Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi đề cập tới cơ chế kiểm soát cung tiền của NHTW:

Xem đáp án

Câu 81:

Lạm phát có thể được hiểu là:

Xem đáp án

Câu 82:

Xét ở gốc độ nguyên nhân gây ra lạm phát, lạm phát có thể phân chia thành:

Xem đáp án

Câu 83:

Khi tốc độ tăng cung tiền tăng nhanh hơn tốc độ SX hàng hóa thì:

Xem đáp án

Câu 84:

Trong nền kinh tế, nếu tăng trưởng tín dụng ở mức cao và tăng trưởng GDP ở mức khá thấp thì:

Xem đáp án

Câu 85:

Nếu nợ công gia tăng trong dài hạn, khi đó:

Xem đáp án

Câu 86:

Nguyên nhân dẫn đến lạm phát ở nhiều nước có thể tổng hợp lại bao gồm:

Xem đáp án

Câu 87:

Nguyên nhân dẫn tới hiện tượng lạm phát do chi phí đẩy có thể là:

Xem đáp án

Câu 88:

Giả sử các yếu tố khác không đổi, hoạt động mở rộng tín dụng của hệ thống NHTM:

Xem đáp án

Câu 89:

Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi đề cập tới lạm phát:

Xem đáp án

Câu 90:

Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:

Xem đáp án

Câu 91:

Đối tượng nào sau đây sẽ bị ảnh hưởng tiêu cực khi lạm phát tăng:

Xem đáp án

Câu 92:

Biện pháp nào sau đây có thể kiềm chế đà tăng của lạm phát:

Xem đáp án

Câu 93:

Nếu KH gửi tr dưới dạng tài khoản thanh toán vào NH A và NH A chưa tìm được KH nào cho vay, giả sử tỷ lệ dự trữ là %, khi đó:

Xem đáp án

Câu 94:

Nếu KH gửi tr dưới dạng tài khoản thanh toán vào NH A và NH A sau khi thực hiện dự trữ là % đã cho KH B vay số tiền còn lại, khi đó:

Xem đáp án

Câu 96:

Tính lỏng của tài sản là gì?

Xem đáp án

Câu 98:

Nhược điểm chủ yếu của tiền giấy so với Séc là:

Xem đáp án

Câu 99:

là một hình thức công cụ tài chính ngắn hạn

Xem đáp án

Câu 100:

Khi lãi suất giảm thì nhu cầu tăng và nhu cầu giảm.

Xem đáp án

Câu 101:

Nếu một các nhân đổi trái phiếu Kho bạc sang tiền mặt thì sẽ làm

Xem đáp án

Câu 102:

Trong trường hợp các nhân tố khác không đổi thì bạn sẽ không muốn mua trái phiếu nếu .

Xem đáp án

Câu 103:

Khi các yếu tố khác không đổi, đường danh nghĩa và lãi suất

Xem đáp án

Câu 104:

Nếu các nhân tố khác không đổi thì bạn sẽ muốn mua trái phiếu của SHB hơn nếu:

Xem đáp án

Câu 105:

Milton Friedman gọi hiện tượng lãi suất giảm do cung tiền tăng là hiệu ứng

Xem đáp án

Câu 106:

Tỉ lệ tối thiểu về Vốn trên Tổng tài sản có rủi ro quy đổi (CAR) của một NHTM

Xem đáp án

Câu 107:

Khi các NHTM hoạt động như một tổng thể thì

Xem đáp án

Câu 108:

Khoản vay của NHTM từ ngân hàng trung ương

Xem đáp án

Câu 109:

Nếu lãi suất tái chiết khấu (tái cấp vốn) luôn cao hơn lãi suất cho vay thì

Xem đáp án

Câu 110:

Hoạt động mua trái phiếu chính phủ của một NHTM

Xem đáp án

Câu 112:

Một NHTM sẽ có lợi khi lãi suất thị trường tăng nếu NHTM đó có -

Xem đáp án

Câu 113:

Trong thời kỳ tăng trưởng của nền kinh tế (các điều kiện liên quan khác không thay đổi),

Xem đáp án

Câu 114:

Trong trường hợp nào thì giá trị thị trường của một ngân hàng trở thành kém hơn giá trị trên sổ sách?

Xem đáp án

Câu 115:

Trong số các công cụ dưới đây, hãy nêu các công cụ điều tiết gián tiếp mục tiêu trung gian của chính sách tiền tệ?

Xem đáp án

Câu 116:

Khi thu nhập tăng thì tỷ lệ C/D sẽ

Xem đáp án

Câu 117:

Lãi suất chiết khấu ảnh hưởng đến lượng cung tiền do tác động đến số lượng

Xem đáp án

Câu 118:

đều là tài sản có của NHTW.

Xem đáp án

Câu 127:

Động cơ sử dụng cầu tiền tệ cho những tình huống bất ngờ xảy ra được gọi là

Xem đáp án

Câu 128:

Trong nền kinh tế mở, tổng cầu là tổng của

Xem đáp án

Câu 129:

Nhận định nào sau đây sử dụng khái niệm về tiền tệ trong kinh tế học

Xem đáp án

Câu 130:

Thị trường tài chính có đặc điểm

Xem đáp án

Câu 131:

Tính lỏng của tài sản là

Xem đáp án

Câu 132:

Người cho vay chủ yếu trên thị trường tài chính là

Xem đáp án

Câu 133:

Rủi ro lãi suất là rủi ro đối với lợi tức của tài sản do

Xem đáp án

Câu 134:

Khi lãi suất thấp, sẽ khuyến khích và không khuyến khích

Xem đáp án

Câu 136:

Theo lý thuyết môi trường ưu tiên,

Xem đáp án

Câu 140:

Dựa vào cơ sở nào để đánh giá mức độ thiếu hoặc thừa tiền trong nền kinh tế?

Xem đáp án

Câu 141:

Nhận định nào là sai về thị trường thứ cấp?

Xem đáp án

Câu 142:

Công cụ nào không phải là hàng hóa trên thị trường tiền tệ?

Xem đáp án

Câu 143:

Thứ tự tính lỏng giảm dẩn được sắp xếp theo cách nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 144:

Lãi suất hoàn vốn hiện hành càng gần với lãi suất hoàn vốn của chứng khoán thì khi

Xem đáp án

Câu 145:

Mục nào dưới đây nằm bên tài sản Có của ngân hàng thương mại

Xem đáp án

Câu 146:

Mục nào dưới đây nằm bên tài sản Nợ của ngân hàng thương mại?

Xem đáp án

Câu 147:

Mục nào sau đây không thuộc khối lượng tiền tệ M

Xem đáp án

Câu 149:

Nhận định nào sau đây là đúng đối với chức năng cất trữ của tiền

Xem đáp án

Câu 150:

Giá cả của trái phiếu coupon và lãi suất hoàn vốn có Điều này có nghĩa, lãi suất hoàn vốn giá của trái phiếu

Xem đáp án

Câu 151:

Nhận định nào sau đây là đúng khi phân biệt với lãi suất lợi tức?

Xem đáp án

Câu 152:

Tài sản có lớn nhất của ngân hàng thương mại là

Xem đáp án

Câu 153:

Tài sản nợ lớn nhất của ngân hàng thương mại là

Xem đáp án

Câu 154:

Đối với ngân hàng thương mại A, một khoản tiền gửi mới triệu đồng trong tài khaorn giao dịch sẽ làm

Xem đáp án

Câu 155:

Tìm câu trả lời đúng nhất. Thị trường tài chính là:

Xem đáp án

Câu 157:

Khi giá bán chứng khoán nhỏ hơn mệnh giá của chứng khoán thì

Xem đáp án

Câu 158:

Yếu tố nào sau đây làm đường cung chứng khoán dịch phải?

Xem đáp án

Câu 160:

Nếu ngân hàng bán một lượng chứng khoán trị giá tỷ đồng, thì ngân hàng đó

Xem đáp án

Câu 162:

Thị trường cho vay dài hạn là bộ cấu thành của

Xem đáp án

Câu 163:

Khi tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D) tăng lên, các nhân tố khác không đổi

Xem đáp án

Câu 164:

Công cụ nào không phải là hàng hóa của thị trường tiền tệ

Xem đáp án

Câu 165:

Tiền được định nghĩa là

Xem đáp án

Câu 166:

Một ví dụ của tài chính trực tiếp là:

Xem đáp án

Câu 167:

Trong các hình thức sau, hình thức nào được coi là tài chính trực tiếp:

Xem đáp án

Câu 168:

Trong các hình thức sau, hình thức nào được coi là có liên quan đến tài chính trực tiếp?

Xem đáp án

Câu 169:

Chứng khoán là đối với người mua và là đối với cá nhâ và tổ chức phát hành chúng

Xem đáp án

4.6

162 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%