300 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán hành chính sự nghiệp có đáp án (Phần 9)
25 người thi tuần này 4.6 3 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ (VAT theo PP khấu trừ) được ghi theo giá bán chưa có VAT
B. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ (VAT theo PP khấu trừ) được ghi theo giá mua chưa có VAT
C. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ (VAT theo PP khấu trừ) được ghi theo giá mua bao gồm VAT
D. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ (VAT theo PP khấu trừ) được ghi theo giá bán có VAT
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Tiền chi dùng cho hội nghị chuyên môn được tính vào Chi sản xuất kinh doanh
B. Tiền chi dùng cho hội nghị chuyên môn được tính vào Chi dự án
C. Tiền chi dùng cho hội nghị chuyên môn được tính vào Chi theo Đ ĐH của NN
D. Tiền chi dùng cho hội nghị chuyên môn được tính vào Chi hoạt động
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 531/Có TK 152
B. Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 631/Có TK 152
C. Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 661/Có TK 152
D. Nghiệp vụ xuất vật để sản xuất sản phẩm được định khoản: Nợ TK 662/Có TK 152
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Số tiền phải trả cho cộng tác viên dự án được ghi vào bên Nợ TK 661
B. Số tiền phải trả cho cộng tác viên dự án được ghi vào bên Nợ TK 461
C. Số tiền phải trả cho cộng tác viên dự án được ghi vào bên Nợ TK 662
D. Số tiền phải trả cho cộng tác viên dự án được ghi vào bên Nợ TK 631
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Số tiền thu phí được bổ sung kinh phí hoạt động được định khoản: Nợ TK 5111/Có TK 461
B. Số tiền thu phí được bổ sung kinh phí hoạt động được định khoản: Nợ TK 3111/Có TK 461
C. Số tiền thu phí được bổ sung kinh phí hoạt động được định khoản: Nợ TK 5112/Có TK 461
D. Số tiền thu phí được bổ sung kinh phí hoạt động được định khoản: Nợ TK 5118/Có TK 461
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Hóa đơn bán hàng
B. Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Biên lai, Phiếu thu
C. Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Hóa đơn GTGT
D. Để phản ánh số thu sự nghiệp kế toán sử dụng chứng từ là Phiếu chi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Có TK 531
B. Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Có TK 631
C. Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Nợ TK 631
D. Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Nợ TK 531
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi theo quy định của đơn vị
B. Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi không theo nguyên tắc nào
C. Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi theo số hiệu TK giảm dần
D. Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi theo số hiệu TK tăng dần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Số thu sự nghiệp được ghi vào bên Có TK 5111
B. Số thu sự nghiệp được ghi vào bên Có TK 5118
C. Số thu sự nghiệp được ghi vào bên Có TK 5112
D. Số thu sự nghiệp được ghi vào bên Có TK 531
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Trên Bảng CĐ tài khoản, tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng Tổng dư Có đầu kỳ
B. Trên Bảng CĐ tài khoản, tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng Tổng dư Nợ cuối kỳ
C. Trên Bảng CĐ tài khoản, tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng Tổng phát sinh Có
D. Trên Bảng CĐ tài khoản, tổng dư Nợ đầu kỳ phải bằng Tổng phát sinh Nợ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Bảng CĐ tài khoản được lập khi chưa khóa sổ kế toán chi tiết
B. Bảng CĐ tài khoản được lập khi đã khóa sổ kế toán
C. Bảng CĐ tài khoản được lập khi chưa xác định số dư trên sổ kế toán
D. Bảng CĐ tài khoản được lập khi chưa khóa sổ kế toán
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 5111
B. Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 5112
C. Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 5118
D. Số thu phí, lệ phí được ghi vào bên Có TK 531
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Nội dung BC Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng gồm 2 phần
B. Nội dung BC Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng gồm 1 phần
C. Nội dung BC Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng gồm 3 phần
D. Nội dung BC Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng gồm 4 phần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 465
B. Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 635
C. Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Có TK 466
D. Số tiền phải trả để bảo dưỡng thiết bị phục vụ đơn đặt hàng của NN được ghi vào bên Nợ TK 465
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Bảng CĐ tài khoản phản ánh một số tài khoản mà đơn vị đang sử dụng
B. Bảng CĐ tài khoản phản ánh tất cả các tài khoản mà đơn vị đang sử dụng
C. Bảng CĐ tài khoản phản ánh tất cả các tài khoản mà trong hệ thống TK kế toán
D. Bảng CĐ tài khoản phản ánh tất cả các tài khoản mà đơn vị hiện không sử dụng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Số liệu trên cột “Số dư đầu kỳ” được lấy từ Số phát sinh Nợ trên tài khoản
B. Số liệu trên cột “Số dư đầu kỳ” được lấy từ dòng Số dư đầu kỳ trên tài khoản
C. Số liệu trên cột “Số dư đầu kỳ” được lấy từ dòng Số dư cuối kỳ trên tài khoản
D. Số liệu trên cột “Số dư đầu kỳ” được lấy từ dòng Số phát sinh trên tài khoản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Có TK 5112
B. Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Nợ TK 5112
C. Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Nợ TK 635
D. Số tiền nhà nước thanh toán cho Đơn đặt hàng được ghi vào bên Nợ TK 661
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi hoạt động
B. Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi dự án
C. Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi sự nghiệp
D. Khoản trích theo lương của nhân viên kinh doanh được tính vào Chi hoạt động sản xuất kinh doanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 462
B. Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 662
C. Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 631
D. Tiền thuê văn phòng phục vụ quản lý dự án được ghi vào bên Nợ TK 661
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Số vật liệu xuất dùng cho hội thảo chuyên môn được tính vào chi thường xuyên
B. Số vật liệu xuất dùng cho hội thảo chuyên môn được tính vào chi dự án
C. Số vật liệu xuất dùng cho hội thảo chuyên môn được tính vào chi không thường xuyên
D. Số vật liệu xuất dùng cho hội thảo chuyên môn được tính vào chi sản xuất kinh doanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Có TK 531
B. Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Nợ TK 631
C. Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Có TK 631
D. Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Có TK 661
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Có TK 531
B. Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 511
C. Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 631
D. Các khoản giảm trừ doanh thu được phản ánh vào bên Nợ TK 531
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 5111
B. Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 5112
C. Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 5118
D. Nghiệp vụ thu phí cầu phà bằng tiền mặt được định khoản: Nợ TK 111/Có TK 531
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Có TK 631
B. Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Nợ TK 531
C. Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Nợ TK 631
D. Số chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng được ghi vào bên Nợ TK 511
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Đơn vị dự toán cấp cơ sở phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
B. Đơn vị dự toán cấp cơ sở không phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
C. Đơn vị dự toán cấp I phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
D. Đơn vị dự toán cấp II phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.