300+ câu trắc nghiệm Truyền động thủy lực và khí nén trên ô tô có đáp án - Phần 10
29 người thi tuần này 4.6 1.6 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. L: Dầu khoáng vật có tính trung hòa (tính trơ) với các bề mặt kim loại, hạn chế khả năng xâm nhập của khí, nhưng dể dàng tách khí ra.
B. L: Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để tăng tính chất cơ học và hóa học trong thời gian vận hành dài
C. L: Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm sự mài mòn và khả năng tăng chịu tải trọng lớn.
D. L: Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm tính nhớt
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Dụng cụ vặn vít
B. Bơm
C. Quạt
D. Máy nén
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Cửa nối với nguồn
B. Cửa nối làm việc
C.Cửa xả khí
D. Cửa nối tín hiệu điều khiển
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Giảm tần suất làm việc của máy nén
B. Tăng công suất làm việc của máy nén
C. Tiết kiệm năng lượng tiêu hao của máy nén
D. Tăng tần suất làm việc của máy nén
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Đường ống chính
B. Ống nối
C. Thiết bị xử lý, bình ngưng tụ
D. Bộ lọc tinh
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. van đảo chiều 2/2 (van điều khiển hướng 2/2) thường đóng
B. van đảo chiều 2/2 (van điều khiển hướng 2/2) thường mở
C. van đảo chiều 2/4 (van điều khiển hướng 2/4) thường mở
D. van đảo chiều 2/4 (van điều khiển hướng 2/4) thường đóng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Bộ tạo xung
B. Relay đóng chậm
C. Relay ngắt chậm
D. Van chân không
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Khi van 1V1 làm việc ở vị trí bên phải: pittong 1A đi ra chậm, dầu đi qua cửa A của van 1V1; dầu chảy về qua van 1V3, 1V2.
B. Khi van 1V1 làm việc ở vị trí bên phải: pittong 1A giữ nguyên vị trí vì dầu không chảy về được do van 1 chiều 1V2.
C. Khi van 1V1 làm việc ở vị trí bên phải: pittong 1A đi ra chậm, dầu đi qua cửa A của van 1V1; dầu chảy về qua van 1V4, 1V2.
D. Khi van 1V1 làm việc ở vị trí bên phải: pittong 1A đi ra nhanh, dầu đi qua cửa A của van 1V1; dầu chảy về qua van 1V4, 1V3, 1V2 và qua của B => T chảy về thùng dầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.‾BA B
B. AB‾A B
C. A‾+B‾A + B
D. A‾+BA +B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) có vị trí trung gian là 4 cửa bị chặn
B. van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) có vị trí trung gian là 4 cửa bị chặn
C.van đảo chiều 4/3 (van điều khiển hướng 4/3) ở vị trí trung gian cửa A thông cửa P
D. van đảo chiều 3/4 (van điều khiển hướng 3/4) ở vị trí trung gian cửa A thông cửa P
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Van tiết lưu hai chiều
B. Van tiết lưu hai chiều điều khiển được lưu lượng
C. Lưu lượng kế
D. Van giảm áp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Phần tử OR
B. Phần tử AND
C. Phần tử NOT
D. Phần tử XOR
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tăng nguy cơ gây cháy nổ
B. Lực truyền tải trọng thấp
C. Không thực hiện được truyền động đòi hỏi độ chính xác cao về tốc độ
D. Gây ồn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Cảm biến áp suất
B. Cảm biến tốc độ dòng chảy
C. Van áp suất điều khiển điện
D. Van giảm áp suất điều khiển điện
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Khi van 4/3 làm việc ở bên trái (vị trí a), dầu đi từ bơm qua cửa B đẩy pittông đi vào và dầu từ buồng trái của xilanh đi qua cửa A đến T và về thùng dầu.
B. Khi van 4/3 làm việc ở bên trái (vị trí a), dầu đi từ bơm qua cửa A đẩy pittông đi ra và dầu từ buồng phải của xilanh đi qua cửa B đến T và về thùng dầu.
C. Khi van 4/3 làm việc ở bên trái (vị trí a), dầu đi từ bơm qua cửa A đẩy pittông đi vào và dầu từ buồng phải của xilanh đi qua cửa B đến T và về thùng dầu.
D. Khi van 4/3 làm việc ở bên trái (vị trí a), dầu đi từ bơm qua cửa B đẩy pittông đi ra và dầu từ buồng phải của xilanh đi qua cửa P đến T và về thùng dầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc lớn hơn 500 bar.
B. HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc lớn hơn 200 bar.
C. HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc nhỏ hơn 200 bar.
D. HLP: cho những yêu cầu với áp suất làm việc nhỏ hơn 50 bar.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Van an toàn
B. Van tràn
C. Van tiết lưu
D. Van xả khí nhanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. ma sát giữa các chi tiết có chuyển động tương đối với nhau
B. giảm áp suất do lực cản trên đường chuyển động của dầu từ bơm đến cơ cấu chấp hành
C. bơm, xi lanh truyền lực, động cơ thủy lực
D. dầu thủy lực chảy qua các khe hở trong các phần tử của hệ thống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Van an toàn
B. Van tràn
C. Van tiết lưu
D. Van xả khí nhanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A.≤ 15 bar≤ 15 bar
B. ≤ 30 bar ≤ 30 bar
C. ≥ 15 bar ≥ 15 bar
D. ≥ 300 bar≥ 300 bar
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. v2=v1d12d22v 2 =v 1 d 22 d 12
B. v2=v1d2d1v 2 =v 1 d 1d 2
C. v2=v1d1d2v2=v1 d 2 d 1
D. v2=v1 d22d12v 2 =v 1 d 12 d 22
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 10 bar
B. 6 bar
C. 15 bar
D. 20 bar
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Bơm pittông hướng trục
B. Bơm pittông dãy
C. Bơm pittông hướng tâm
D. Bơm trục vít
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 1.013 bar
B. 1.033 at
C. 760mmHg
D. 9000 Pa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.