400+ câu trắc nghiệm Mạng máy tính có đáp án - Phần 4
26 người thi tuần này 4.6 1.5 K lượt thi 45 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. TCP/IP
B. IPX/SPX
C. NetBEUI
D. Tất cả
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Đa truy nhập cảm tín hiệu mang có dò xung đột (CSMA/CD)
B. Đa truy nhập cảm tín hiệu mang có tránh xung đột (CSMA/CA)
C. Chuyển thẻ bài
D. Hệ kiểm tra vòng
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Switch/Hub
B. Router
C. Repeater
D. NIC
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Chuỗi nhận được bị lỗi
B. Chuỗi nhận được đúng hoàn toàn
C. Có thể phát hiện và sửa được lỗi trong chuỗi bit này
D. Không xác định lỗi trong chuỗi nhận được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. CSMA
B. ALOHA
C. CSMA/CD
D. TDMA
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB thì cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 trang thiết bị mạng này?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tầng N cung cấp các dịch vụ cho tầng N+1
B. Tầng N+1 bổ sung một phần đầu vào thông tin nhận được từ tầng N
C. Tầng N vận dụng các dịch vụ do tầng N+1 cung cấp
D. Tầng N không có tác động gì lên tầng N+1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. RARP
B. DHCP
C. TCP/IP
D. ARP
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Gói tin bị mất
B. Các gói tin bị trùng lặp
C. Các gói tin không theo thứ tự
D. Tất cả các phương án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. UDP
B. UDP và ICMP
C. TCP và ICMP
D. IGMP
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Repeater, Router
B. Máy tính PC, Máy in
C. Máy tính Main Frame, Multiplexer
D. Repeater, Bridge
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Máy tính và Modem
B. Modem và Repeater
C. Máy tính và DTE
D. DCE và DCE
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Máy tính và DTE
B. Modem và DCE
C. Máy tính và DCE
D. DTE và DTE
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tốc độ tín hiệu qua giao diện nhỏ hơn chuẩn RS-232-C
B. Sử dụng công nghệ đèn bán dẫn
C. Quy định các tín hiệu số 0 và 1 tương ứng với các tín hiệu điện < -3V và > 3V>
D. Sử dụng đầu nối 25 chân, chia làm hai hàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Sử dụng đầu nối 35 chân, chia làm hai hàng
B. Tốc độ tín hiệu qua giao diện ≤ 20Kbps
C. Sử dụng công nghệ mạch tích hợp
D. Quy định các tín hiệu số 1 và 0 tương ứng với các tín hiệu điện < -3V và > 3V>
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Dị bộ hướng ký tự
B. Đồng bộ hướng ký tự
C. Dị bộ hướng bit
D. Đồng bộ hướng bit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Dị bộ hướng ký tự
B. Đồng bộ hướng ký tự
C. Dị bộ hướng bit
D. Đồng bộ hướng bit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. ENQ: yêu cầu trả lời từ một trạm ở xa
B. ETB: ký tự kết thúc đoạn tin
C. DLE EOT: ngừng truyền tin tạm thời
D. ETX: kết thúc vùng dữ liệu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. SOH HEADER STX … Text … ETX/ETB BCC
B. SOH HEADER EOH STX … Text … ETX BCC
C. SOH HEADER STX … Text … ETX BCC
D. SOH HEADER STX … Text … ETB BCC
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Header: bao gồm địa chỉ nơi nhận, số gói tin, biên nhận ACK/NAK,…
B. BCC: dùng 8 bit để kiểm tra lỗi theo kiểu parity cho các ký tự thuộc vùng Text với Basic Mode
C. BCC: dùng 16 bit để kiểm tra lỗi theo kiểu CRC cho các ký tự thuộc vùng Text với BSC
D. Vùng dữ liệu Text có kích thước bất kỳ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. EOT B ENQ n lần
B. B ENQ n lần
C. ENQ n lần
D. EOT n lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 01111110…1001111101001111100…01111110
B. 011111010…1001111101001111100…011111010
C. 01111110…10011111010011111000…01111110
D. 011111010…100111111001111100…011111010
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Frame loại U dùng để thiết lập, hủy bỏ liên kết dữ liệu
B. Frame loại S là frame điều khiển
C. Frame loại U dùng để kiểm soát lỗi, kiểm soát luồng dữ liệu
D. Frame loại U là frame điều khiển
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Kỹ thuật chọn đường là chọn đường đi tối ưu cho các gói tin từ trạm nguồn đến trạm đích
B. Kỹ thuật chọn đường bao gồm cả thuật toán chọn đường, các tiêu chuẩn thực hiện và sự cập nhật thông tin
C. Kỹ thuật chọn đường là một phần của phần mềm lớp mạng
D. Tất cả các kỹ thuật chọn đường đều thích nghi được với mọi sự thay đổi trên mạng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Kỹ thuật chọn đường tập trung
B. Kỹ thuật chọn đường không thích nghi
C. Kỹ thuật chọn đường thích nghi
D. Kỹ thuật chọn đường phân tán
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Kỹ thuật chọn đường tập trung
B. Kỹ thuật chọn đường không thích nghi
C. Kỹ thuật chọn đường thích nghi
D. Kỹ thuật chọn đường phân tán
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. DTE/DTE
B. DTE/DCE
C. DCE/DCE
D. DTE/DTE và DTE/DCE
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Liên kết ảo tạm thời, được thiết lập và xoá bỏ bởi các thủ tục của X25 PLP
B. Liên kết ảo được thiết lập vĩnh viễn không cần các thủ tục của X25 PLP
C. Liên kết ảo tạm thời, không cần các thủ tục của X25 PLP
D. Liên kết ảo vĩnh viễn, không bị tác động bởi các thủ tục của X25 PLP
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Có hai loại khuôn dạng tổng quát cho các gói tin X25 PLP
B. Có bốn loại khuôn dạng tổng quát cho các gói tin X25 PLP
C. Khuôn dạng gói tin dữ liệu thường dạng chuẩn đánh số theo modulo 8
D. Khuôn dạng gói tin dữ liệu thường dạng mở rộng đánh số theo modulo 128
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 128 Kbps
B. 100 Kbps
C. 64 Kbps
D. 100 Mbps
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Chức năng chọn đường được thực hiện ở tầng Data Link
B. Khuôn dạng tổng quát của Frame giống như Frame của HDLC
C. Chức năng dồn kênh được thực hiện ở tầng 2
D. Kích thước của gói tin là 256 bytes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Chức năng chọn đường được thực hiện ở tầng Data Link
B. Khuôn dạng tổng quát giống như khuôn dạng của BSC/Basic Mode
C. Chức năng dồn kênh được thực hiện ở tầng Transport
D. Kích thước của gói tin là 128 bytes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Cố định
B. Thay đổi
C. 256 bytes
D. 128 bytes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Tế bào ATM có 5 byte Header và 59 byte data
B. Thông lượng có thể đạt đến hàng trăm Mbps
C. Các tế bào ATM có khuôn dạng khác nhau
D. Kích thước của tế bào cố định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. VCI để định danh đường dẫn ảo
B. PT chỉ độ ưu tiên của tế bào
C. VPI để định danh kênh ảo
D. Kích thước của tế bào cố định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Đường dẫn ảo
B. Kênh ảo
C. Liên kết vật lý
D. Liên kết logic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Tham số GFC dùng để kiểm soát luồng dữ liệu
B. Tham số PT chỉ độ ưu tiên để loại bỏ tế bào
C. Tham số VCI dùng để chọn đường dẫn ảo
D. Tham số VPI dùng để chọn kênh ảo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Có nhiều loại TPDU
B. Khuôn dạng tổng quát của các TPDU có 3 phần: LI, Header, Data
C. Khuôn dạng tổng quát của các TPDU có 3 phần: Fixed part, Variable part, Data
D. Khuôn dạng tổng quát của các TPDU có 4 phần: LI, Fixed part, Variable part, Data
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Nó phải có khả năng thích ứng với một phạm vi rất rộng các đặc trưng của mạng
B. Nó phải biết được yêu cầu về chất lượng dịch vụ của mạng bên dưới
C. Nó phải biết được khả năng cung cấp dịch vụ của các tầng trên
D. Trong mô hình OSI, tầng giao vận là tầng thấp trong nhóm các tầng cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Loại A: lớp 0, 1
B. Loại B: lớp 1, 3
C. Loại C: lớp 0, 1, 2, 3, 4
D. Loại A: lớp 1, 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Giao thức chuẩn tầng phiên sử dụng một loại đơn vị dữ liệu (SPDU: Session Protocol Data Unit)
B. Tầng phiên không cung cấp các điểm đồng bộ hóa để kiểm soát việc trao đổi thông tin
C. Giao thức chuẩn tầng phiên có nhiều loại khuôn dạng tổng quát của SPDU (Session Protocol Data Unit)
D. Giao thức chuẩn tầng phiên sử dụng nhiều loại đơn vị dữ liệu (SPDU: Session Protocol Data Unit)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Đơn vị dữ liệu của tầng vật lý là PPDU (Physical Protocol Data Unit)
B. PPDU có phần header chứa thông tin điều khiển
C. Dữ liệu được truyền đi theo dòng bít
D. Dữ liệu được truyền đi theo từng khối ký tự
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.