400+ Câu trắc nghiệm tổng hợp Hô hấp có đáp án - Phần 9
22 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Áp suất phế nang luôn âm
B. Áp suất khoang màng phổi dao động quanh 0mmHg
C. Áp suất xuyên phổi luôn dương
D. Áp suất phế nang luôn dương
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Áp suất bằng nhau nhưng sức căng bề mặt lớn hơn
B. Áp suất lớn hơn nhưng sức căng bề mặt bằng nhau
C. Áp suất bằng nhau nhưng sức căng bề mặt nhỏ hơn
D. Áp suất và sức căng bề mặt đều lớn hơn
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Áp suất khoang màng phổi âm
B. Áp suất phế nang không đổi
C. Áp suất xuyên phổi âm
D. Áp suất xuyên phổi dương
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Áp suất âm trong khoang màng phổi
B. Sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang
C. Chất surfactant
D. Các sợi elastin và collagen trong nhu mô phổi
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Các sợi đàn hồi chiếm 1/3, sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang chiếm 2/3
B. Các sợi đàn hồi chiếm 2/3, sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang chiếm 1/3
C. Các sợi đàn hồi chiếm 1/3, chất surfactant chiếm 2/3
D. Sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang chiếm 1/3, chất surfactant chiếm 2/3
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Thành phần quan trọng là dipalmitoyl phosphatidylcholine
B. Làm giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang
C. Bài tiết vào khoảng tháng thứ 6-7 của bào thai
D. Do tế bào biểu mô phế nang type 1 bài tiết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Làm gia tăng sức căng của bề mặt lớp dịch lót phế nang
B. Do tế bào biểu mô phế nang type 2 bài tiết
C. Ảnh hưởng đến lớp dịch bên trong đường dẫn khí
D. Chủ yếu được bài tiết vào 3 tháng đầu của thời kỳ phôi thai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Ảnh hưởng lên tính đàn hồi của phổi
B. Ảnh hưởng lên sự ổn định của phế nang
C. Ảnh hưởng lên việc ngăn ngừa sự tích tụ dịch phù trong phế nang
D. Tạo ra áp suất âm trong khoang màng phổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Không bị lực hút xuống của các phân tử nước trong lớp dịch lót phế nang
B. Làm giảm sức căng bề mặt từ 2 đến 14 lần
C. Trải trên mặt thoáng của lớp dịch lót phế nang
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Do tế bào biểu mô phế nang type 2 bài tiết vào khoảng tháng 4-5 của thai kỳ
B. Chất surfactant làm tăng sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang, giúp ổn định phế nang
C. Theo định luật Laplace, lực căng thành càng tăng thì áp suất khí trong phế nang càng tăng lên
D. Chất surfactant giúp điều chỉnh bán kính phế nang theo lực căng thành
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Lực căng thành và tỷ lệ chất Surfactant lớn hơn
B. Lực căng thành lớn hơn và tỷ lệ chất Surfactant nhỏ hơn
C. Lực căng thành nhỏ hơn và tỷ lệ chất Surfactant lớn hơn
D. Lực căng thành và tỷ lệ chất Surfactant nhỏ hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Co xẹp
B. Phồng to và vỡ
C. Tích tụ dịch phù
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Ở những trẻ sinh thiếu tháng thường mắc hội chứng suy hô hấp do xẹp phổi, nguyên nhân liên quan đến:
A. Áp suất khoang màng phổi
B. Suất đàn (hệ số nở phổi)
C. Chất Surfactant
D. Đường dẫn khí
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Màng hô hấp dày lên
B. Tăng khoảng chết sinh lý
C. Diện tích trao đổi giảm xuống
D. Tràn dịch phế nang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Già tháng
B. Đủ tháng
C. Đẻ non > 8 tháng
D. Đẻ non < 8 tháng
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Là bệnh không có chất Surfactant trong đường dẫn khí
B. Thường gặp ở trẻ sơ sinh đẻ non dưới 42 tuần
C. Gây suy hô hấp nặng ở trẻ đẻ non do xẹp các phế quản nhỏ
D. Do tế bào phế nang loại I chưa bài tiết chất Surfactant
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Khí quản là thế hệ thứ 0
B. Bắt đầu từ thế hệ thứ 8 có tiểu phế quản
C. Thế hệ thứ 16 là tiểu phế quản tận cùng
D. Bắt đầu từ thế hệ thứ 17, trên đường dẫn khí có các phế nang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Ống phế nang
B. Phế nang
C. Tiểu phế quản tận cùng
D. Tiểu phế quản hô hấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Ống phế nang
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Tiểu phế quản
D. Tiểu phế quản tận cùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Làm ấm và ẩm không khí vào phổi
B. Ngăn cản các vật lạ xâm nhập cơ thể
C. Sản sinh chất Surfactant
D. Điều hoà lưu lượng khí ra vào phổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Thành có các vòng sụn
B. Thành có cơ trơn
C. Luôn chứa khí
D. Có các vòng sụn và áp suất âm màng phổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Thanh lọc khí
B. Làm ẩm khí
C. Làm ấm khí
D. Điều hòa lưu lượng khí
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Cortisol
B. Catecholamin
C. Aldosterol
D. Serotonin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Co cơ Reissessen, giảm lưu lượng khí vào phổi
B. Co cơ Reissessen, tăng lưu lượng khí vào phổi
C. Dãn cơ Reissessen, giảm lưu lượng khí vào phổi
D. Dãn cơ Reissessen, tăng lưu lượng khí vào phổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Catecholamin
B. Acetylcholin
C. Khí độc, bụi, khói thuốc
D. Các chất gây dị ứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Giãn cơ Reissessen
B. Co các phế quản nhỏ
C. Giãn phế nang
D. Giãn các phế quản nhỏ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Receptor β2
B. Thụ thể Muscarinic
C. AMP vòng
D. Hệ enzyme hoạt hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Cơ chế xoáy lắng của mũi và hệ thống lông mũi
B. Phản xạ ho, hắt hơi và hoạt động của vi nhung mao cùng hệ thống tiết chất nhầy
C. Tiết ra chất nhầy chứa các enzyme phân hủy các chất lạ
D. Đại thực bào và các phản ứng miễn dịch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Lông mũi
B. Tuyến tiết nhầy
C. Hệ thống lông rung
D. Tế bào phế nang loại II
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.