400+ Câu trắc nghiệm tổng hợp Hô hấp có đáp án - Phần 12
19 người thi tuần này 4.6 2.2 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. DLO2
B. DLCO2
C. DLCO
D. DLNO
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. 12ml/phút/mmHg
B. 400ml/phút/mmHg
C. 21ml/phút/mmHg
D. 17ml/phút/mmHg
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. DLCO = 1,23DLO2
B. DLCO = 1,32DLO2
C. DLO2 = 1,23DLCO
D. DLO2 = 1,32DLCP
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. 0,21ml/phút/mmHg
B. 0,12ml/phút/mmHg
C. 2,1ml/phút/mmHg
D. 21ml/phút/mmHg
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. 21ml/phút/mmHg
B. 17ml/phút/mmHg
C. 65ml/phút/mmHg
D. 56ml/phút/mmHg
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. 4ml/phút/mmHg
B. 40ml/phút/mmHg
C. 400ml/phút/mmHg
D. 4000ml/phút/mmHg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Là lượng khí chảy qua mao mạch phổi không được oxy hóa
B. Bao gồm khoảng chết giải phẫu và lượng máu có sẵn tại phổi
C. Là lượng máu trao đổi tại màng phế nang mao mạch
D. Tổng lượng shunt máu trong 1 phút gọi là shunt sinh lý
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Lượng máu chảy qua mao mạch phổi ở một thời điểm không được oxy hóa
B. Lượng máu chảy qua mao mạch phổi trong một phút không được oxy hóa
C. Lượng khí trong phế nang không dùng để trao đổi với máu
D. Lượng khí trong phế nang không dùng để trao đổi với nhau và khoảng chết giải phẫu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Khoảng chết giải phẫu gồm khoảng chết sinh lý cộng các phế nang không trao đổi khí
B. Khoảng chết sinh lý gồm khoảng chết giải phẫu cộng các phế nang không trao đổi khí
C. Khoảng chết giải phẫu lớn hơn khoảng chết sinh lý
D. Khoảng chết giải phẫu gồm các phế nang trao đổi khí với máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Thông khí phế nang: 9400ml
B. Thông khí phổi/phút: 5000ml
C. Thông khí phế nang: 5000ml
D. Thông khí phổi/phút: 9400ml
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 6250ml
B. 5000ml
C. 7500ml
D. 1250ml
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 1,20 lít/phút
B. 5,60 lít/phút
C. 7,85 lít/phút
D. 10,40 lít/phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Dưới 2 dạng: hòa tan và kết hợp
B. Dạng hòa tan chiếm số lượng nhiều và là dạng sử dụng
C. Dạng kết hợp chiếm số lượng ít và là dạng dự trữ
D. Cả A và C đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Thân nhiệt thấp
B. pH thấp
C. 2,3-DPG thấp
D. CO2 thấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Khi PO2 thấp, đường cong Barcroft rất dốc
B. Khi PO2 cao, đường cong Barcroft rất tà
C. PO2 = 90mmHg, độ bão hòa Hb của O2 90%
D. P50 giảm, Hb tăng ái lực với O2 và ngược lại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Phân áp CO2 tăng làm tăng khả năng phân ly của HbO2.
B. Phân áp O2 giảm làm tăng khả năng phân ly của HbO2.
C. pH máu giảm làm tăng phân ly HbO2.
D. Nhiệt độ máu giảm làm tăng phân ly HbO2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Dạng hòa tan
B. Dạng carbamin do kết hợp protein
C. Dạng carbamin do kết hợp Hb
D. Dạng HCO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Dạng hoà tan O2 và CO2 là dạng vận chuyển chủ yếu.
B. Dạng kết hợp là dạng tạo ra phân áp khí trong máu.
C. Dạng kết hợp là dạng vận chuyển của khí.
D. Dạng hoà tan và kết hợp không có liên quan với nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.
B. Máu lên phổi dễ dàng ở thì thở ra.
C. Máu về tim dễ dàng ở thì thở ra.
D. Làm cho hiệu suất trao đổi khí đạt giá trị tối đa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Sốt do các nguyên nhân ngoài phổi.
B. Thở không khí có 5% CO2.
C. Do lên độ cao 2000m.
D. Cơ hoành bị liệt do nhiều nguyên nhân khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Hoạt động của trung tâm điều chỉnh.
B. Hoạt động của trung tâm hoá học.
C. Hoạt động của dây X qua phản xạ Hering Breuer.
D. Hoạt động của trung tâm hít vào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Chênh lệch phân áp khí qua màng.
B. Độ dày của màng hô hấp.
C. Tất cả yếu tố trên.
D. Diện tích màng hô hấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. IC + TV + FRC.
B. TV + IRV + ERV.
C. FRC + IRV.
D. IC + FRC.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Trung tâm điều chỉnh phát xung động gây động tác hít vào.
B. Trung tâm thở ra tham gia vào nhịp thở cơ bản.
C. Trung tâm hít vào tự phát xung động gây động tác hít vào.
D. Trung tâm hoá học liên hệ trực tiếp với trung tâm thở ra.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Dạng kết hợp với Hb.
B. Dạng hoà tan.
C. Dạng kết hợp với muối kiềm.
D. Dạng kết hợp với protein.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Hàm lượng 2-3 DPG trong máu.
B. Độ pH máu.
C. Phân áp CO2 trong máu.
D. Nồng độ ion Na+ trong máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Chênh lệch phân áp O2, CO2.
B. Năng lượng cung cấp cho trao đổi khí ở màng hô hấp.
C. Diện tích màng hô hấp.
D. Độ dày của màng hô hấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Lượng khí thay đổi trong một phút.
B. Thông khí phút trừ đi thông khí khoảng chết.
C. Khoảng 6 lít.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Phân áp O2 cao, phân áp CO2 thấp.
B. Phân áp O2 cao, phân áp CO2 cao.
C. Phân áp O2 thấp, phân áp CO2 thấp.
D. Phân áp O2 thấp, phân áp CO2 cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.