500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Ngân hàng thương mại có đáp án - Phần 14
20 người thi tuần này 4.6 2.4 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp đồng, bên thuê được chuyển quyền sở hữu tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên.
B. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp đồng, bên thuê được chuyển quyền sở hữu tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên, và thời hạn thuê tài sản ít nhất phải bằng 60% thời gian cần thiết để khấu hao tài sản thuê.
C. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp đồng, bên thuê được chuyển quyền sở hữu tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên, và thời gian thuê tài sản ít nhất phải bằng 60% thời gian cần thiết để khấu hao tài sản thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê bên thuê được quyền chọn mua tài sản thuê theo giá danh nghĩa thấp hơn giá trị thực tế của tài sản thuê tại thời điểm mua lại.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Có độ rủi ro thấp, đảm bảo sử dụng vốn đúng mục đích, có hiệu quả thu được nhiều lợi nhuận.
B. Có độ rủi ro thấp, đảm bảo sử dụng vốn đúng mục đích, có hiệu quả, tạo liên kết giữa nhà cung cấp và người cho thuê.
C. Có độ rủi ro thấp, đảm bảo sử dụng vốn đúng mục đích, có hiệu quả, thu được chênh lệch vốn khi hết hợp đồng trong trường hợp người thuê trả lại thiết bị.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Tài sản cho thuê thuộc sở hữu bên cho thuê.
B. Bên thuê được quyền lựa chọn các phương án xử lý tài sản thuê khi kết thúc hợp đồng thuê.
C. Tiền thuê phải được thanh toán đầy đủ và đúng hạn.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Vì bảo lãnh được xem là rủi ro hơn hoạt động tín dụng.
B. Vì bảo lãnh được xem là hoạt động phụ của ngân hàng thương mại.
C. Vì bảo lãnh được xem là nghiệp vụ ngoại bảng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá.
B. Nghiệp vụ bảo lãnh.
C. Nghiệp vụ bao thanh toán.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Bảo lãnh trực tiếp và bảo lãnh gián tiếp.
B. Bảo lãnh trực tiếp và bảo lãnh dự thầu.
C. Bảo lãnh gián tiếp và bảo lãnh trả chậm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Cho thuê tài chính là hình thức cấp tín dụng không có đảm bảo.
B. Cho thuê tài chính là hình thức cấp tín dụng mà tài sản đảm bảo là tài sản hình thành từ vốn vay.
C. Cho thuê tài chính là hình thức cấp tín dụng mà tài sản đảm bảo là tài sản thế chấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Ngân hàng, khách hàng và khách hàng của khách hàng.
B. Bên bảo lãnh, bên được bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh.
C. Ngân hàng, bên bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Bảo lãnh vay vốn chỉ là một trong những hình thức bảo đảm tín dụng.
B. Bảo đảm tín dụng chỉ là một trong những hình thức bảo lãnh vay vốn.
C. Hai khái niệm này không liên quan gì đến nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Chiết khấu.
B. Cho vay.
C. Cho thuê tài chính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Là sự cam kết của bên nhận bảo lãnh trong việc trả nợ thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện nghĩa vụ đã cam kết, khách hàng được bảo lãnh phải trả nợ cho bên bảo lãnh.
B. Là sự cam kết giữa bên bảo lãnh với bên được bảo lãnh về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện đúng nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận bảo lãnh.
C. Là sự cam kết của bên nhận bảo lãnh trong việc trả nợ thay cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện nghĩa vụ đã cam kết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác.
B. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh dự thầu.
C. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh trả chậm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Bên đi thuê không cần có tài sản đảm bảo.
B. Bên cho thuê toàn bộ nhu cầu vốn của bên thuê.
C. Nghiệp vụ tài trợ tín dụng trung và dài hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Nghiệp vụ bao thanh toán.
B. Nghiệp vụ bảo lãnh.
C. Nghiệp vụ cho thuê tài chính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Bảo lãnh là hoạt động cho vay không bằng tiền.
B. Bảo lãnh là nghiệp vụ ngoại bảng, trong khi cho vay là nghiệp vụ nội bảng.
C. Bảo lãnh là công cụ tài trợ có đảm bảo trong khi cho vay chỉ là công cụ tài trợ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Cho vay.
B. Bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác.
C. Chiết khấu, bao thanh toán, cho thuê tài chính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Nghiệp vụ bao thanh toán.
B. Nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá.
C. Nghiệp vụ cho thuê tài chính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Cho thuê tài chính là hình thức cấp tín dụng mà tài sản đảm bảo hình thành từ vốn vay.
B. Cho thuê tài chính là hình thức cấp tín dụng không có tài sản đảm bảo.
C. Cho thuê tài chính là hình thức cấp tín dụng mà tài sản đảm bảo là tài sản thuê.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Dễ dàng hơn điều kiện vay vốn.
B. Hoàn toàn khác với điều kiện vay vốn.
C. Tương tự như điều kiện vay vốn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Cho vay dựa trên tài sản đảm bảo là giấy tờ có giá.
B. Hình thức Ngân hàng mua lại chứng từ khi chứng từ đến hạn thanh toán.
C. Hình thức NHTM trả tiền cho người thụ hưởng khi chứng từ chưa đến hạn thanh toán.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Phụ thuộc – độc lập – phù hợp.
B. Phụ thuộc – tiện lợi – nhanh chóng.
C. Phụ thuộc – độc lập – nhanh chóng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Bên ngân hàng chịu.
B. Bên đi thuê chịu.
C. Cấp tín dụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định.
B. Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định, gửi cho tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nơi mình mở tài khoản.
C. Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định, gửi cho tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nơi mình mở tài khoản, yêu cầu trích một số tiền nhất định trên tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Bên bán lập UNT kèm hóa đơn và hợp đồng mua bán.
B. Bên bán lập UNT kèm văn bản thỏa thuận phương thức thanh toán UNT, hóa đơn và hợp đồng mua bán.
C. Bên bán chỉ cần lập ủy nhiệm thu đầy đủ và hợp lệ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Thanh toán qua ngân hàng nhà nước là việc thực hiện thanh toán giữa các ngân hàng TM thông qua tài khoản của các NHTM mở ở NHNN.
B. Thanh toán qua ngân hàng nhà nước là việc thực hiện thanh toán giữa các ngân hàng TM với nhau.
C. Thanh toán qua ngân hàng nhà nước là việc thực hiện thanh toán giữa các NHNN với nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Giảm áp lực trả nợ cho nhà cung cấp.
B. Tiết kiệm được chi phí, thời gian cho khâu nhập khẩu hàng hóa.
C. Có nhiều cơ hội được mua hàng trả chậm từ phía các đối tác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Thẻ tín dụng do tổ chức tín dụng phát hành, thẻ ghi nợ do ngân hàng phát hành.
B. Đều là thẻ thanh toán không có gì khác nhau.
C. Thẻ tín dụng không đòi hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới được sử dụng, thẻ ghi nợ đòi hỏi khách hàng phải có tiền trên tài khoản mới được sử dụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Ngân hàng nhận được ủy nhiệm thu báo nợ cho bên mua và báo có cho bên bán.
B. Ngân hàng phục vụ bên mua báo nợ cho bên mua, Ngân hàng nhận ủy thác thu báo có cho bên bán.
C. Cả hai đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Không có gì khác biệt chỉ là 2 loại thẻ này thuộc 2 mạng lưới thanh toán khác nhau.
B. Thẻ Visa là thẻ thanh toán quốc tế còn thẻ Master là thẻ thanh toán nội địa.
C. Thẻ Visa là thẻ ghi nợ trong khi thẻ Master là thẻ tín dụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Giúp ngân hàng có thể huy động vốn tạm thời nhàn rỗi của khách hàng vào mục đích cho vay nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn nói chung.
B. Giúp hoạt động thanh toán của khách hàng được thực hiện nhanh chóng, an toàn và thuận tiện.
C. Giúp tiết kiệm chi phí lưu thông tiền mặt, thúc đẩy thanh toán và chu chuyển hàng hoá nhanh góp phần phát triển kinh tế – xã hội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.