Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
4.3 K lượt thi 12 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Hàng tồn kho trong Doanh nghiệp sản xuất không bao gồm:
A. thành phẩm
B. nguyên liệu nhận ký gửi
C. nguyên vật liệu
D. công cụ dụng cụ
Câu 2:
Mua một lô hàng hoá có giá mua 9.000, thuế GTGT 10%. Chiết khấu thanh toán được hưởng 10% nếu doanh nghiệp thanh toán trong vòng 5 ngày, (DN hạch toán thuế theo PP khấu trừ), giá trị lô hàng nhập kho, biết doanh nghiệp thanh toán lô hàng đó sau 2 ngày:
C. 9.000
A. 8.200
B. 8.100
D. 9.300
Câu 3:
Công ty NLKT nhập kho một lô vật liệu đang đi đường từ kì trước trị giá 250 triệu VND. Nghiệp vụ này làm cho:
A. Tổng TS của công ty giảm đi 250
B. Tổng tài sản của công ty tăng thêm
C. Ảnh hưởng đến đơn giá của NVL xuất kho trong kỳ
D. Tổng NV của công ty giảm đi 250
Câu 4:
Mua 1 lô Nguyên vật liệu, giá mua 200.000 chưa thuế GTGT 5%, chi phí vận chuyển 20.000 (hợp đồng bên bán chịu). Giá gốc nhập kho của lô hàng là:
A. 210.000
B. 220.000
C. 230.000
D. 200.000
Câu 5:
Tài sản nào sau đây không phải là hàng tồn kho của doanh nghiệp:
A. Thành phẩm
B. Hàng đang đi đường theo điều khoản vận chuyển FOB điểm đi
C. Hàng đang đi đường theo điều khoản vận chuyển FOB điểm đến
D. Hàng gửi bán
Câu 6:
Phương pháp giá thực tế đích danh để tính hàng tồn kho:
A. Tách rời luồng giá trị và luồng hiện vật của hàng tồn kho
B. Luôn cho giá trị hàng xuất kho lớn hơn các phương pháp khác
C. Luôn cho giá trị hàng tồn kho lớn hơn các phương pháp kháC.
D. Có sự thống nhất giữa luồng giá trị và luồng hiện vật của hàng tồn kho
Câu 7:
Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng tăng, chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp ưall sẽ:
A. nhỏ hơn LIFO
B. ngang với LIFO
C. lớn hơn so với LIFO
D. nhỏ hơn phương pháp bình quân
Câu 8:
Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng giảm, chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp FIFO sẽ:
A. cao hơn phương pháp bình quân
D. nhỏ hơn LIFO
Câu 9:
Thông tin HTK ở DN A như sau: Tồn đầu kỳ: 300kg, đơn giá 10.000đ/kg; Ngày 5/2: Nhập kho: 240kg; đơn giá 11.000đ/kg; Ngày 10/2: Nhập kho: 360kg; đơn giá 12.000đ/kg. Ngày 15/2: Xuất kho 400kg. Trị giá xuất kho của ngày 15/2 theo phương pháp
Câu 10:
A. Hàng nhận giữ hộ
B. Thành phẩm
C. Hàng gửi bán
D. Sản phẩm dở dang
Câu 11:
Chỉ tiêu hàng tồn kho có liên quan tới BCKQKD trong trường hợp:
A. hàng được gửi đi bán
B. Hàng được xác định là tiêu thụ
C. hàng chưa tiêu thụ
D. Kiểm kê hàng tồn kho
Câu 12:
Xuất hàng hoá bán cho khách hàng được phản ánh vào:
A. Bên Nợ TK hàng hoá
B. Bên Nợ TK thành phẩm
C. Bên Có TK Tiền
D. Bên Có TK hàng hoá
867 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com