80+ câu trắc nghiệm Các kỹ thuật chuyển mạch có đáp án - Phần 3
21 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Các kênh logic thành một “bó” và được truyền trên cùng một đường mạng.
B. Các kênh ảo thành một “bó” và được truyền trên cùng một đường mạng.
C. Các kênh ảo mà có cùng một đặc tính lưu lượng, thành một “bó” và được truyền trên cùng một đường mạng.
D. Các kênh ảo mà có cùng một chỉ số nhận dạng VP, thành một “bó” và được truyền trên cùng một đường mạng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Biến đổi địa chỉ mạng ở các lớp cao thành các giá trị VPI, VCI tương ứng và thực hiện việc phân kênh và hợp kênh các tế bào.
B. Thực hiện việc phân kênh, hợp kênh và định tuyến các tế bào.
C. Biến đổi địa chỉ mạng ở các lớp cao thành các giá trị VPI, VCI tương ứng và thực hiện việc định tuyến các tế bào
D. Thực hiện việc chèn hay tách phần header của tế bào, và định tuyến các tế bào.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Cả hai giá trị VPI và VCI thay đổi
B. Chỉ có giá trị VCI thay đổi
B. Chỉ có giá trị VPI thay đổi
D. Giá trị VPI hoặc giá trị VCI thay đổi
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Chỉ số VCI
B. Chỉ số VPI
C. Cả VPI và VCI
D. Giá trị VPI hoặc giá trị VCI
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Lớp con đường truyền vật lý (PM)
B. Lớp con hội tụ truyền dẫn (TC)
C. Lớp con thiết lập và tháo tế bào (SAR)
D. Lớp con hội tụ (CS)
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. AAL1
B. AAL2
C. AAL3/4
D. A và B
E. B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. AAL5
B. AAL3/4
C. AAL2
D. A và B
E. B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. AAL3/4
B. AAL2
C. AAL1
D. A và B
E. B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. AAL5
B. AAL3/4
C. AAL2
D. A và B
E. B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tế bào hợp lệ
B. Tế bào không hợp lệ
C. Tế bào được gán
D. Tế bào không được gán
E. A và B
F. C và D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Độ dài của trường VPI khác nhau
B. Độ dài trường VCI khác nhau
C. Sự xuất hiện của trường GFC
D. C và A
E. C và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. GFC
B. CPL
C. HEC
D. PTI
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. CPL
B. HEC
C. PTI
D. GFC
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Chuyển mạch gói
B. Chuyển mạch kênh
C. Chuyển mạch gói hướng kết nối.
D. C và B
E. C và A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Nhỏ hơn số lượng kênh ảo (VC).
B. Bằng với số lượng kênh ảo.
C. Lớn hơn số lượng kênh ảo.
D. Bằng với số lượng đường ảo tại giao diện giữa các nốt mạng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Xác nhận giá trị VPI của tuyến nối đến, nhận dạng tuyến nối và tạo giá trị VPI của tuyến đi.
B. Xác nhận giá trị VCI của tuyến nối đến, nhận dạng tuyến nối và tạo giá trị VCI của tuyến đi.
C. Thiết lập bảng định tuyến tại từng nút chuyển mạch.
D. Xác định mối quan hệ giữa các tuyến nối đến và tuyến nối đi của từng kết nối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Các tế bào sẽ được truyền tải khi tất cả các bảng định tuyến thuộc đường nối được thiết lập.
B. Các tế bào sẽ được truyền tải khi tuyến nối đã được thiết lập.
C. Giá trị VCI cùng với tuyến nối đến sẽ được sử dụng để xác định tuyến nối đi và giá trị VCI mới của từng tế bào đến.
D. Giá trị VPI cùng với tuyến nối đến sẽ được sử dụng để xác định tuyến nối đi và giá trị VPI mới của từng tế bào đến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 2 dạng kết nối
B. 3 dạng kết nối
C. 4 dạng kết nối
D. 5 dạng kết nối
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Hiện tượng blocking, và làm tăng độ trễ truyền các tế bào, giảm thông lượng của bộ chuyển mạch.
B. Hiện tượng non-blocking, và làm giảm độ trễ truyền các tế bào, hay là giảm thông lượng của bộ chuyển mạch.
C. Hiện tượng blocking, và làm giảm độ trễ truyền các tế bào, hay là giảm thông lượng của bộ chuyển mạch.
D. Hiện tượng non-blocking, và làm tăng độ trễ truyền các tế bào, hay là tăng thông lượng của bộ chuyển mạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Để giải quyết được việc tranh chấp cổng ra trong các bộ chuyển mạch ATM thì người ta sử dụng các bộ đệm đầu vào.
B. Để giải quyết được việc tranh chấp cổng ra trong các bộ chuyển mạch ATM thì người ta sử dụng các bộ đệm lối ra.
C. Để giải quyết được việc tranh chấp cổng ra người ta sử dụng các thuật toán xử lý hàng đợi trong bộ chuyển mạch
D. Để giải quyết được việc tranh chấp cổng ra người ta sử dụng các kỹ thuật định tuyến, điều khiển luồng tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.