Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
8.3 K lượt thi 42 câu hỏi
Câu 1:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x4+x3+2x2+x+1
Câu 2:
Cho a+b+c=0. Rút gọn biểu thức M=a3+b3+c(a2+b2)-abc
Câu 3:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a3+b3+c3-3abc
Câu 4:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử x−y3+y−z3+z−x3
Câu 5:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử a+b+c3−a3−b3−c3
Câu 6:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử 8x+y+z3−x+y3−y+z3−z+x3
Câu 7:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử P=x2y−z+y2z−x+z2x−y
Câu 8:
Xét hằng đẳng thức x+13=x3+3x2+3x+1. Lần lượt cho x bằng 1, 2, 3, …, n rồi cộng từng vế n đẳng thức trên để tính giá trị của biểu thức S=12+22+32+...+n2
Câu 9:
Phân tích thành nhân tử ab−12+a+b2
Câu 10:
Phân tích thành nhân tử x3+2x2+2x+1
Câu 11:
Phân tích thành nhân tử x3-4x2+12x-27
Câu 12:
Phân tích thành nhân tử x4-2x3+2x-1
Câu 13:
Phân tích thành nhân tử x4+2x3+2x2+2x+1
Câu 14:
Phân tích đa thức thành nhân tử: x2-2x-4y2-4y
Câu 15:
Phân tích đa thức thành nhân tử: x4+2x3-4x-4
Câu 16:
Phân tích đa thức thành nhân tử: x2(1-x2)-4-4x2
Câu 17:
Phân tích đa thức thành nhân tử: (1+2x)(1-2x) - x(x+2)(x-2)
Câu 18:
Phân tích đa thức thành nhân tử: x2+y2-x2y2+xy-x-y
Câu 19:
Chứng minh rằng 1993-199 chia hết cho 200
Câu 20:
Tính giá trị của biểu thức sau, biết x3-x=6
A=x6−2x4+x3+x2−x
Câu 21:
Phân tích thành nhân tử ab2+c2+bc+bc2+a2+ac+ca2+b2+ab
Câu 22:
Phân tích thành nhân tử (a+b+c) (ab+bc+ca) -abc
Câu 23:
Phân tích thành nhân tử a(a+2b)3-b(2a+b)3
Câu 24:
Phân tích thành nhân tử ab (a+b) -bc (b+c) +ac (a-c)
Câu 25:
Phân tích thành nhân tử ab2+c2+bc2+a2+ca2+b2+2abc
Câu 26:
Phân tích thành nhân tử a+ba2−b2+b+cb2−c2+c+ac2−a2
Câu 27:
Phân tích thành nhân tử a3b−c+b3c−a+c3a−b
Câu 28:
Phân tích thành nhân tử a+b+c3−a+b−c3−b+c−a3−c+a−b3
Câu 29:
Phân tích thành nhân tử abc -(ab+bc+ca) + (a+b+c) -1
Câu 30:
Chứng minh rằng trong ba số a, b, c tồn tại hai số bằng nhau, nếu a2b−c+b2c−a+c2a−b=0
Câu 31:
Chứng minh rằng nếu a2+b2=2ab thì a=b.
Câu 32:
Chứng minh rằng nếu m=a+b+c thì: (am+bc)(bm+ca)(cm+ab)=(a+b)2(b+c)2(c+a)2
Câu 33:
Cho a2+b2=1,c2+d2=1,ac+bd=0. Chứng minh rằng ab+cd=0
Câu 34:
Xét hằng đẳng thức (x+1)2=x2+2x+1. Lần lượt cho x=1,n rồi cộng từng vế n đẳng thức trên để tính giá trị của biểu thức S=1+2+3+...+n
Câu 35:
Phân tích thành nhân tử: a(b+c)2(b-c)+b(c+a)2(c-a)+c(a+b)2(a-b)
Câu 36:
Phân tích thành nhân tử: a(b-c)3+b(c-a)3+c(a-b)3
Câu 37:
Phân tích thành nhân tử: a2b2(a-b)+b2c2(b-c)+c2a2(c-a)
Câu 38:
Phân tích thành nhân tử: a(b2+c2)+b(c2+a2)+c(a2+b2)-2abc-a3-b3-c3
Câu 39:
Phân tích thành nhân tử: a4(b-c)+b4(c-a)+c4(a-b)
Câu 40:
Chứng minh rằng nếu a3+b3+c3=3abc và a,b,c là các số dương thì a=b=c
Câu 41:
Chứng minh rằng nếu a4+b4+c4+d4=4abcd và a, b, c, d là các số dương thì a=b=c=d
Câu 42:
Bằng phương pháp tương tự ở ví dụ 6 và bài tập trên. Hãy tính giá trị của biểu thức S3=13+23+33+...+n3
1657 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com