Đề ôn luyện thi THPTQG Sinh Học có lời giải (Đề số 24)
21 người thi tuần này 4.6 16.3 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 3' AGU 5'
B. 3' UAG 5'
C. 3' UGA 5'
D. 5' AUG 3'
Lời giải
Vậy: A đúng
Câu 2
A. Virut xâm nhập vào tế bào chủ
B. Virut cài xenn ADN vào tế bào chủ
C. Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ
D. Virut nhân lên và làm tan tế bào chủ
Lời giải
Chú ý:
+ Chu trình sinh tan : virut nhân lên và phá vỡ tế bào (qua 5 giai đoạn)
+ Chu trình tiềm tan : ADN hoặc ARN virut (nếu ARN sẽ tổng hợp thành ADN của virut) cài xen vào ADN của tế bào chủ. Tế bào chủ vẫn sinh trưởng bình thường.
Vậy: D đúng
Câu 3
A. Đột biến điểm
B. Đột biến dị đa bội
C. Đột biến tự đa bội
D. Đột biến lệch bội
Lời giải
A à đúng. Đột biến điểm đột biến gen => phát sinh alen mới
B à sai. Đột biến dị đa bội => không làm phát sinh (hình thành) alen mới mà nó chỉ tổ hợp thông tin di truyền của cả 2 loài lại.
C à sai. Đột biến tự đa bội => không làm phát sinh alen mới mà chỉ tăng gấp bội số lượng gen lên mà thôi.
D à sai. Đột biến lệch bội => không phát sinh alen mới mà chỉ tăng hoặc giảm số lượng gen
Vậy: A đúng
Câu 4
A. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T
B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X
C. Thêm một cặp nucleotit
D. Mất một cặp nucleotit
Lời giải
Nếu xử lý ADN bằng Acridin thì có thể làm mất hay thêm 1 cặp nucleotit
+ Nếu Acridin xen vào mạch khuôn à gây ra đột biến thêm 1 cặp nucleotit.
+ Nếu Acridin xen vào mạch mới à gây ra đột biến mất 1 cặp nucleotit.
Vậy: C đúng
Câu 5
A. Con đường lai xa và đa bội hóa
B. Phương pháp lai tế bào
C. Con đường tự đa bội hóa
D. Con đường sinh thái
Lời giải
Sự hình thành loài cỏ chăn nuôi Spartina như sau:
P: cỏ gốc Âu (2n=50) x cỏ gốc Mỹ (2n=70)
G: = 25 = 35
: 2= 60 (bất thụ)
đa bội hóa
: 4n = = 120 ( hữu thụ và cỏ chăn nuôi hiện nay)
Như vậy cỏ Spartina này được hình thành bằng con đường lai xa và đa bội hóa.
Vậy: A đúng
Câu 6
A. Bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra nhanh và gặp phổ biến ở thực vật
B. Khác khu vực địa lí (bằng con đường địa lí) diễn ra nhanh trong một thời gian ngắn
C. Ở động vật chủ yếu diễn ra bằng con đường lai xa và đa bội hoá
D. Bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra chậm và hiếm gặp trong tự nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Có tế bào mang hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài bố mẹ
B. Có 2n nhiễm sắc thể trong tế bào
C. Chỉ sinh sản vô tính mà không có khả năng sinh sản hữu tính
D. Chỉ biểu hiện các đặc điểm của một trong hai loài bố mẹ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
B. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi
C. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau
D. alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Theo chu kì mùa
B. Theo chu kì nhiều năm
C. Không theo chu kì
D. Theo chu kì tuần trăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3
D. Sinh vật sản xuất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tái sử dụng cho các hoạt động sống của sinh vật.
B. Giải phóng vào không gian dưới dạng nhiệt
C. Trở lại môi trường ở dạng ban đầu
D. Tích tụ ở sinh vật phân giải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ.
B. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ
C. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡng
D. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Không phải tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín
B. Trong quần xã, hợp chất cacbon được trao đổi thông qua chuỗi và lưới thức ăn
C. Khí trở lại môi trường hoàn toàn do hoạt động hô hấp của động vật
D. Cacbon từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật chủ yếu thông qua quá trình quang hợp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Nhiệt độ môi trường tăng
B. Lượng nước cây hút được nhiều
C. Ánh sáng tác động vào lá
D. Cường độ hô hấp của lá
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Độ ẩm tăng thuận lợi cho cây nảy mầm
B. Nồng độ quá cao sẽ ức chế cây nảy mầm
C. Mất nước kéo dài sẽ làm tăng cường độ hô hấp của mô đang sinh trưởng
D. Mất nước sẽ làm giảm cường độ hô hấp đối với cơ quan ở trạng thái ngủ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Ánh sáng tác động trực tiếp làm khí khổng ở mặt trên lá đóng lại
B. Khí khổng ở mặt dưới lá luôn ở trạng thái mở
C. Bề mặt dưới lá có tầng cutin mỏng hơn mặt trên lá
D. Khí khổng chủ yếu phân bố ở mặt dưới lá
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Dạ cỏ của trâu, bò lớn hơn thú ăn thịt
B. Dạ múi khế là nơi biến đổi hóa học chính của dạ dày của động vật ăn thực vật nhai lại
C. Dạ dày trâu, bò, hươu, nai, dê, cừu, là dạ dày 4 ngăn
D. Đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa: Miệng à thực quản à dạ cỏ à dạ tổ ong à thực quản à miệng (nhai kĩ) à thực quản à dạ lá sách à dạ múi khế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Khi môi trường có lactozơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên không thể liên kết được với vùng vận hành.
B. Khi môi trường không có lactozơ thì phân tử ARN polimeraza không thể liên kết được với vùng vận hành
C. Khi môi trường có lactozơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với phân tử protein ức chế làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên không thể liên kết được với vùng vận hành
D. Khi môi trường không có lactozơ thì phân tử protein ức chế sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên có thể liên kết được với vùng khởi động
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. (2) và (4)
B. (3) và (6).
C. (2) và (5).
D. (1) và (5).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 4, 16, 32
B. 32, 16, 8
C. 8, 32, 64C. 8, 32, 64
D. 16, 64, 128
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. AABBdd X AAbbdd
B. aabbdd X AAbbDD.
C. aabbDD X AABBdd.
D. aaBBdd X aabbDD.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. AaBB X aaBb
B. Aabb X AaBB
C. AaBb X Aabb
D. AaBb X AaBb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. và f = 40%
B. và f = 20%
C. và f = 40%
D. và f = 20%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Không thể tác động thay đổi kiểu hình được
B. Thay đổi kiểu gen
C. Chiếu phóng xạ.
D. Tác động vào kiểu hình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Nếu cho 2000 cây trên giao phấn với nhau thì ở đời con số cây hạt trắng chiếm tỉ lệ 0,09%
B. Trong số 2000 hạt lấy ngẫu nhiên đem gieo có 240 hạt có kiểu gen dị hợp tử
C. Nếu cho 2000 cây trên tự thụ phấn bắt buộc thì ở đời con số cây hạt vàng chiếm tỉ lệ 97%
D. Trong số 2000 hạt lấy ngẫu nhiên đem gieo, số hạt vàng cỏ kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 97%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. 37,5%.
B. 50,0%.
C. 75,0%.
D. 62,5%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 37,5%.
B. 50%.
C. 43,75%.
D. 62,5%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Con trai và con gái đều có thể bị bệnh
B. Tất cả con trai bị bệnh
C. Tất cả con đều bình thường
D. Tất cả con gái bị bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.