Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
1765 lượt thi câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Nitơ ở dạng nào dưới đây là độc hại đối với cơ thể thực vật?
A. NO
B. NO2
C. NH4+
D. NO3−
Các loài động vật như ruột khoang, giun tròn, giun dẹp có hình thức hô hấp là:
A. Hô hấp bằng ống khí.
B. Hô hấp bằng phổi.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
D. Hô hấp bằng mang.
Câu 2:
Người ta tiến hành tổng hợp đoạn ARN nhân tạo từ 3 loại nuclêôtit A, U, X. Phân tử ARN tạo thành có thể có bao nhiêu loại bộ ba mã hóa axitamin?
A. 27
B. 61
C. 26
D. 9
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về gen cấu trúc?
A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá không liên tục, xen kẽ các đoạn êxôn là các đoạn intron.
B. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hoá liên tục, không chứa các đoạn không mã hoá axit amin (intron).
C. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
D. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm ba vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 4:
Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc:
A. bán bảo toàn và nửa gián đoạn.
B. bổ sung và bán bảo toàn.
C. bổ sung và nửa gián đoạn.
D. bổ sung và nửa gián đoạn.
Câu 5:
Kiểu gen nào sau đây là không thuần chủng?
A. aaBB.
B. aabb.
C. AaBb.
D. AAbb.
Câu 6:
Bệnh mù màu đỏ - lục ở người liên kết với giới tính. Một quần thể người trên đảo có 50 phụ nữ và 50 đàn ông trong đó có hai người đàn ông bị mù màu đỏ - lục. Tính tỉ lệ số phụ nữ bình thường mang gen bệnh.
A. 7,68%
B. 7,48%
C. 7,58%
D. 7,78%
Câu 7:
Cho khoảng cách giữa các gen trên 1 NST như sau AB = 1,5Cm, AC = 14Cm, BC = 12,5Cm,
BD = 9,5Cm, trật tự các gen trên NST là:
A. ABDC
B. ABCD
C. BACD
D. BCAD
Câu 8:
Trường hợp mỗi gen cùng loại (trội hoặc lặn của các gen không alen) đều góp phần như nhau vào sự biểu hiện tính trạng là tương tác:
A. cộng gộp.
B. át chế.
C. bổ trợ.
D. đồng trội.
Câu 9:
Các gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y di truyền:
A. thẳng
B. chéo
C. theo dòng mẹ
D. như gen trên NST thường
Câu 10:
Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quá trình ngẫu phối làm cho quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
B. Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
C. Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
D. Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ.
Câu 11:
Có bao nhiêu phương pháp chọn, tạo giống thường áp dụng cho cả động vật và thực vật?
(1) Gây đột biến (4) Nuôi cấy hạt phấn, noãn chưa thụ tinh
(2) Tạo giống đa bội (5) Nhân bản vô tính
(3) Công nghệ gen (6) Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 12:
Hình ảnh dưới đây khiến em liên tưởng đến nhân tố tiến hóa nào?
A. Di – nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 13:
Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên:
A. kiểu gen.
B. alen.
C. kiểu hình.
D. gen.
Câu 14:
Trong giới hạn sinh thái, ở vị trí nào sau đây sinh vật phát triển tốt nhất?
A. Khoảng cực thuận.
B. Khoảng chống chịu.
C. Điểm gây chết trên.
D. Điểm gây chết dưới.
Câu 15:
Một nhà khoa học quan sát hoạt động của hai đàn ong ở trên cùng một cây cao và đã đi đến kết luận chúng thuộc hai loài khác nhau. Quan sát nào dưới đây giúp nhà khoa học này đi đến kết luận như vậy?
A. Chúng làm tổ trên cây ở độ cao và vị trí khác nhau.
B. Các con ong của hai đàn kiếm ăn ở thời điểm khác nhau.
C. Các con ong của hai đàn bay giao phối ở thời điểm khác nhau.
D. Các con ong của hai đàn có kích thước khác nhau.
Câu 16:
Một phần tử glucôzơ bị ôxi hóa hoàn toàn trong đường phân và chu trình Crep, nhưng 2 quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Một phần năng lượng còn lại tế bào thu nhận từ phân tử glucozơ đi đâu?
A. Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này.
B. Trong O2
C. Trong NADH và FADH2
D. Mất dưới dạng nhiệt.
353 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com