Tổng hợp chuyên đề ôn thi THPTQG môn Sinh Học có lời giải chi tiết (Chuyên đề 15)
20 người thi tuần này 5.0 19.1 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 47)
(2023) Đề thi thử sinh học THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 15) có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 56)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 8
B. 4
C. 20
D. 16
Lời giải
Đáp án B
2n = 8 → n= 4 → 4 nhóm gen liên kết (SGK Sinh học 12 -Trang 46)
Câu 2
A. sinh sản của chúng.
B. cư trú của chúng.
C. thích nghi của chúng.
D. dinh dưỡng của chúng.
Lời giải
Đáp án B
Nơi ở của các loài là địa điểm cư trú của chúng (SGK sinh học 12-Trang 152)
Câu 3
A. chuỗi chuyền electron
B. đường phân
C. tổng hợp Axetyl- CoA
D. chu trình Crep
Lời giải
Đáp án B
Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là đường phân (SGK Sinh học 11-Trang 52)
Câu 4
A. Bằng chứng giải phẫu.
B. Bằng chứng hóa thạch.
C. Bằng chứng tế bào học.
D. Bằng chứng sinh học phân tử.
Lời giải
Đáp án B
Các nhà khoa học đã căn cứ vào loại bằng chứng trực tiếp : Bằng chứng hóa thạch để có thể xác định lịch sử phát triển của sinh giới
Câu 5
A. Phổi bò sát.
B. Da của giun đất.
C. Phổi của động vật có vú.
D. Phổi và da của ếch nhái.
Lời giải
Đáp án C
Phổi của động vật có vú trao đổi khí hiệu quả nhất, vì có nhiều phế nang.
Câu 6
A. tăng cạnh tranh.
B. giảm tỷ lệ sinh.
C. giảm hiệu quả nhóm.
D. tăng giao phối tự do.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. không theo chu kỳ.
B. nhiều năm.
C. tuần trăng.
D. theo mùa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. lệch bội
B. dị bội
C. gen
D. đa bội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. thể đa bội.
B. đột biến nhiễm sắc thể.
C. thể dị bội.
D. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau.
B. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết.
C. luôn tương tác với nhau cung quy định một tính trạng.
D. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiển gen.
C. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. hợp tác.
B. cạnh tranh.
C. hội sinh.
D. cộng sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. aabbDb.
B. AaBbdd.
C. aabbdd.
D. AaBbDd.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 15%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 12,5%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Peptit.
B. hiđrô.
C. Hóa trị.
D. Phôtphodieste.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 2n + 4.
B. 2n – 4.
C. 2n – 2.
D. 2n + 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Dạng đột biến này giúp nhà chọn giống loại bỏ gen không mong muốn.
B. Hình vẽ mô tả dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Dạng đột biến này không làm thay đổi trình tự gen trên nhiễm sắc thể.
D. Dạng đột biến này làm dẫn đến lặp gen tạo điều kiện cho đột biến gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Kích thước quần thể là đặc trưng của loài mang tính di truyền.
B. Kích thước tối đa của quần thể là giới hạn về số lượng mà quần thể có thể đạt được.
C. Quần thể phân bố rộng, nguồn sống dồi dào có kích thước lớn hơn quần thể nơi hẹp, nguồn sống hạn chế.
D. Kích thước quần thể là tổng số cá thể hoặc sản lượng hay tổng năng lượng của các cá thể trong quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 5’…GTTGAAAXXXXT…3’.
B. 5’…TTTGTTAXXXXT…3’.
C. 5’…AAAGTTAXXGGT…3’.
D. 5’…GGXXAATGGGGA…3’.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 15%.
B. 20%.
C. 45%.
D. 30%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 3 đỏ: 1 vàng.
B. 1 đỏ: 1 vàng.
C. 100% quả đỏ.
D. 100% quả vàng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích và tạo ra sự giao thoa ổ sinh thái giữa các quần thể sinh vật.
B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau và tăng không gian phân bố của các cả thể sinh vật.
C. để tăng khả năng sử dụng nguồn, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
Các quần thể của cùng một có mật độ và diện tích môi trường sống tương ứng như sau:
|
Quần thể |
Diện tích môi trường sống (m2) |
Mật độ cá thể (cá thể/m2) |
|
I |
2987 |
12 |
|
II |
3475 |
8 |
|
III |
3573 |
9 |
|
IV |
3500 |
7 |
Sắp xếp các quần thể trên theo kích thước tăng dần từ thấp đến cao là:
A. IV→II→I→III
B. IV→III→II→I
C. IV→I→III→II
D. IV→II→III→I
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II.
B. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 4.
C. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 2.
D. Tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 1/9.
B. 4/9.
C. 2/3.
D. 1/3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 56%.
B. có kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 16%.
C. đạt trạng thái cân bằng di truyền.
D. có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ 28%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
Khi phân tích % nuclêôtit của vật chất di truyền ở các loài sinh vật khác nhau người ta thu được bảng số liệu sau:
|
Loài |
A |
G |
T |
X |
U |
|
I |
21 |
29 |
21 |
29 |
0 |
|
II |
29 |
21 |
29 |
21 |
0 |
|
III |
21 |
21 |
29 |
29 |
0 |
|
IV |
21 |
29 |
0 |
29 |
21 |
|
V |
21 |
29 |
0 |
21 |
29 |
Với bảng số liệu này, hãy cho biết trong các nhận định sau đây có bao nhiêu nhận định là đúng?
I. Vật chất di truyền ở loài III có cấu trúc ADN hai mạch vì A= T, G= X.
II. Vật chất di truyền ở loài IV và loài V là ARN, nhưng ở loài IV ARN có 2 mạch, còn ở loài V ARN có 1 mạch.
III. Xét theo mức độ tiến hóa về vật chất di truyền thì loài I = II > III > V
IV. Xét về tính bền của vật chất di truyền khi tăng dần nhiệt độ thì loài I> II> III
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.



