Tổng hợp chuyên đề ôn thi THPTQG môn Sinh Học có lời giải chi tiết (Chuyên đề 12)
17 người thi tuần này 5.0 19.1 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 47)
(2023) Đề thi thử sinh học THPT soạn theo ma trận đề minh họa BGD (Đề 15) có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 56)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 27/256
B. 81/256
C. 3/256
D. 1/16
Lời giải
Đáp án A
AaBbCcDd × AaBbCcDd → A-bbC-D- =
Lời giải
Đáp án B
Sử dụng sơ đồ hình tam giác: Cạnh của tam giác là giao tử 2n, đỉnh của tam giác là giao tử n

AaaBBb giảm phân cho:
Cây AAaBBb giảm phân cho
Thể 2n +1+1 được hình thành bởi (2n ×n)(2n×n)
Aaa =
Bbb =
Trong tổng số cây có kiểu gen thuộc dạng 2n+1+1 thu được ở thế hệ F1, các cây có kiểu gen AaaBbb chiếm lệ:
Lời giải
Đáp án D
Thể ba: 2n +1 = 15 NST.
Lời giải
Đáp án C
Lông đen: A1A1/2/3/4; lông xám: A2A2/3/4; lông vàng: A3A3/4; lông trắng: A4A4
I sai, nếu thu được 2 loại kiểu hình có thể có chỉ có 2 kiểu gen: VD: A1A4 ×A2A2 → A1A2: A2A4; hoặc 4 loại: A1A4 ×A2A3 → A1A2: A1A3:A2A4: A3A4
II đúng, lông đen × X → 3 kiểu gen → con lông đen và con X có kiểu gen dị hợp giống nhau
Các kiểu gen dị hợp quy định lông đen là : A1A2 ; A1A3 ; A1A4
III sai, lông đen × lông trắng: A1A1/2/3/4 × A4A4 → không thể tạo kiểu hình lông vàng chiếm 25%; nếu tạo kiểu hình lông vàng thì P: A1A3 × A4A4 → lông vàng chiếm 50%.
IV sai, lông đen × lông vàng: A1A1/2/3/4 × A3A3/4 để đời con cho 1 kiểu hình → có 2 phép lai thoả mãn là:
A1A1 × A3A3/4
Câu 5
A. Vùng mã hoá tiến hành phiên mã.
B. Gen điều hoà tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp nên các enzim tương ứng để phân giải lactôzơ.
D. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động.
Lời giải
Đáp án D
- Lactôzơ đóng vai trò là chất cảm ứng.
Chất cảm ứng sẽ liên kết với prôtêin ức chế làm prôtêin ức chế thay đổi cấu hình không gian và trở nên bất hoạt (không hoạt động).
Prôtêin ức chế không thể bám vào gen chỉ huy O, gen chỉ huy hoạt động bình thường điều khiển Z, Y, A thực hiện phiên mã và dịch mã tổng hợp nên sản phẩm của cụm gen là lactaza.
Phát biểu sai là: D
Câu 6
A. A = T = 220; G = X = 350.
B. A = T = 250; G = X = 340.
C. A = T = 340; G = X = 250.
D. A = T = 350; G = X = 220.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Dạng đột biến gen này được gọi là đột biến dịch khung.
B. Gen đã bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit X-G bằng cặp T-A.
C. Đột biến đã xảy ra ở bộ ba mã hóa thứ 3 của gen.
D. Mã di truyền từ bộ ba đột biến trở về sau sẽ bị thay đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. các loài chim có nơi kiếm ăn khác nhau nhưng có chung ổ sinh thái.
B. các loài chim có nơi ở khác nhau nên nơi kiếm ăn cũng khác nhau.
C. các loài chim có nơi kiếm ăn khác nhau nên chịu tác động của các nhân tố sinh thái khác nhau.
D. các loài chim có ổ sinh thái khác nhau trong cùng nơi ở.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. (1), (2), (4).
B. (2), (4), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (2), (3), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. cả hai loài đều có lợi.
B. cả hai loài đều không có lợi cũng không bị hại.
C. loài ong có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không bị hại gì.
D. loài ong có lợi còn loài hoa bị hại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Trội không hoàn toàn.
B. Chất lượng.
C. Số lượng.
D. Trội lặn hoàn toàn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 6 aa và 6 bộ ba đối mã.
B. 6 aa và 7 bộ ba đối mã.
C. 10 aa và 10 bộ ba đối mã.
D. 10 aa và 11 bộ ba đối mã.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. AABb.
B. AaBb.
C. AaBB.
D. AABB.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể không mang tâm động.
B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. Chuyển đoạn không tương hỗ.
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể mang tâm động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Đường cong A: thực vật C4, đường cong B: thực vật C3
B. Đường cong A: thực vật C3, đường cong B: thực vật C4
C. Đường cong A: thực vật C4, đường cong B: thực vật CAM
D. Đường cong A: thực vật C3, đường cong B: thực vật CAM
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
Ở người, một dạng đột biến có thể sinh ra các giao tử:
|
Giao tử 1 |
Giao tử 2 |
Giao tử 3 |
Giao tử 4 |
|
1 NST 13 và 1 NST 18 |
Có 1 NST 13 và 1 NST 13+18 |
Có 1 NST 13+18 và 1 NST 18+13 |
Có 1 NST 13+18 và 1 NST 18 |
Các giao tử nào là giao tử đột biến và đó là dạng đột biến nào?
A. Giao tử 2,3,4 và đột biến chuyển đoạn không tương hỗ.
B. Giao tử 2,3,4 và đột biến mất đoạn.
C. Giao tử 2,3,4 và đột biến chuyển đoạn tương hỗ.
D. Giao tử 2,3,4 và đột biến đảo đoạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. XAXA × XaY.
B. XaXa × XAY.
C. XAXa × XaY.
D. XAXa × XAY.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. đóng, đóng, hai.
B. mở, mở, hai.
C. đóng, mở, một
D. mở, đóng, một.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 2 phân tử axit piruvic, 4 phân tử ATP và 4 NADPH.
B. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP.
C. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 NADPH.
D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 NADPH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
Có hai hệ sinh thái tự nhiên (X và Y) đều tiếp nhận năng lượng ánh sáng mặt trời ở mức 5×106kcal/m2/ngày. Hiệu suất sinh thái của các bậc dinh dưỡng được thể hiện qua bảng sau:
|
Bậc dinh dưỡng |
Hiệu suất sinh thái (%) |
|
|
Hệ sinh thái X |
Hệ sinh thái Y |
|
|
Sinh vật sản xuất |
0,1 |
0,5 |
|
Sinh vật tiêu thụ bậc 1 |
1,0 |
10,0 |
|
Sinh vật tiêu thụ bậc 2 |
5,0 |
12,0 |
|
Sinh vật tiêu thụ bậc 3 |
10,0 |
15,0 |
|
Sinh vật tiêu thụ bậc 4 |
Không có |
15,0 |
Biết rằng năng lượng mất do hô hấp của sinh vật qua mỗi bậc dinh dưỡng là 90%. Nhận định nào sau đây là không đúng?
1. Hệ sinh thái X có chuỗi thức ăn dài hơn nên độ đa dạng cao và ổn định cao hơn
2. Hiệu suất sinh thái của hệ sinh thái X cao hơn
3. Hiệu suất sinh thái của các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái Y thấp hơn
4. Mối quan hệ cộng sinh, hội sinh của hệ sinh thái Y nhiều hơn so với hệ sinh thái X nên khả năng khai thác nguồn sống hiệu quả hơn.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Tơcnơ
B. Đao
C. Hội chứng Etuôt
D. Hội chứng Patau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Số lượng cây hạt trần ngày càng giảm dần.
B. Chúng thích nghi với không khí khô, nắng gắt, có hình thức sinh sản hoàn thiện.
C. Số lượng động vật ăn hạt ngày càng giảm dần.
D. Chúng thích nghi với điều kiện mưa nhiều, ẩm ướt, có hinh thức sinh sản hoàn thiện.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. (3), (5).
B. (1), (2), (4), (6).
C. (1), (3), (4), (6).
D. (2), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. hội sinh.
B. hiệu quả nhóm.
C. khống chế sinh học.
D. ức chế cảm nhiễm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. chọn lọc chống lại alen lặn
B. chọn lọc chống lại thể đồng hợp lặn
C. chọn lọc chống lại thể dị hợp
D. chọn lọc chống lại alen trội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Tháp tuổi
B. Tháp số lượng
C. Tháp sinh khối
D. Tháp năng lượng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. AaBB và Aabb hoặc AABb và aaBb
B. AAaBB và abb hoặc ABb và AaaBb
C. AAaBb và aBb hoặc AaaBb và ABb
D. AaBb và aaBb hoặc AABb và aaBb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Áp suất thẩm thấu máu tăng
B. Tuyến yên giảm tiết ADH
C. Huyết áp tăng
D. Tuyến thượng thận giảm tiết aldosteron
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.




