100+ câu trắc nghiệm Thí nghiệm ô tô có đáp án - Phần 3
34 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Thử nghiệm dùng để kiểm tra ở nhà sản xuất, thử nghiệm trong điều kiện sử dụng và thử nghiệm trong nghiên cứu khoa học
B. Thử nghiệm dùng để đánh giá khả năng làm việc theo thời gian qui định hoặc rút ngắn thời gian và tăng cường chế độ tải trọng
C. Thử nghiệm dùng để ứng dụng trên bệ thử (trong phòng thử nghiệm, kiểm định) thí nghiệm ở bãi thử, thử nghiệm trên đường
Lời giải
Chọn đáp án A.
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 3
A. Thông số kỹ thuật, tính năng làm việc, độ tin cậy làm việc, độ bền và tuổi thọ
B. Tính năng làm việc, độ tin cậy làm việc, mức độ cải tiến và sự tiện nghi.
C. Độ tin cậy làm việc, độ bền, mức độ cải tiến, tiện nghi và êm dịu
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 4
A. Đánh giá hoặc phát hiện các ưu nhược điểm của các chi tiết, các cụm và toàn bộ ô tô
B. Qua thử nghiệm có thể phát hiện ra những sai sót trong thiết kế, kết cấu, công nghệ và vật liệu
C. Giúp thu thập những kinh nghiệm thiết kế thể hiện trên những động cơ mà ta thử nghiệm
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 5
A. Nghiên cứu tìm ra các giải pháp hoàn thiện kết cấu động cơ, các chi tiết hay một hệ thống.
B. Nghiên cứu đánh giá chất lượng hoạt động của động cơ, hệ thống
C. Nghiên cứu tính thích nghi của động cơ hoạt động trong mọi điều kiện môi trường và địa lý cụ thể.
Lời giải
Chọn đáp án A.
Câu 6
A. Mục đích thử nghiệm, tính chất thử nghiệm, vị trí tiến hành thử nghiệm, đối tượng thử nghiệm, cường độ và thời gian thử nghiệm.
B. Tính chất thử nghiệm, vị trí tiến hành thử nghiệm, đối tượng thử nghiệm, qui trình thử nghiệm, cường độ và thời gian thử nghiệm.
C. Vị trí tiến hành thử nghiệm, đối tượng thử nghiệm, tính chất thử nghiệm, qui trình thử nghiệm cường độ và thời gian thử nghiệm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Là công suất ở đầu pully trục khuỷu của động cơ, đo được trên băng thử (Kw) bằng phương pháp đo quy định trong TCVN 9725:2013
B. Là công suất ở cuối trục khuỷu của động cơ, đo được trên băng thử (Kw) bằng phương pháp đo quy định trong TCVN 9725:2013
C. Là công suất ở đầu trục sơ cấp của hộp số, đo được trên băng thử (Kw) bằng phương pháp đo quy định trong TCVN 9725:2013
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. ESC, ELR, ETC, phép thử OBD và kiểm tra độ khói.
B. Loại Ⅰ, ⅠⅠ, ⅠⅠⅠ và OBD.
C. Loại ⅠV, ⅠV, OBD và kiểm tra độ khói.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Bộ biến đổi xúc tác, lọc hạt, hệ thống khử NOx và hạt hoặc bất kỳ hệ thống giảm phát thải khác được lắp trên động cơ. Hệ thống này không bao gồm thiết bị tuần hoàn khí thải (EGR).
B. Bộ biến đổi xúc tác, lọc hạt, hệ thống khử NOx và hạt hoặc bất kỳ hệ thống giảm phát thải khác được lắp trên động cơ. Hệ thống này bao gồm thiết bị tuần hoàn khí thải (EGR).
C. Bộ biến đổi xúc tác, lọc hạt, hệ thống khử NOx và hạt hoặc bất kỳ hệ thống giảm phát thải khác được lắp trên động cơ. Hệ thống này phải trang bị thiết bị tuần hoàn khí thải (EGR).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. ELR, ETC và OBD nhưng không kiểm tra phát thải dạng hạt (PM)
B. ETC và OBD và kiểm tra phát thải dạng hạt (PM)
C. ETC và OBD nhưng không kiểm tra phát thải dạng hạt (PM)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Là phép thử mô phỏng độ bền sau khi chạy 160.000km, theo chương trình ở trên đường thử riêng, trên đường bộ hoặc băng thử chuyên dùng
B. Là phép thử mô phỏng độ bền sau khi chạy 140.000km, theo chương trình ở trên đường thử riêng, trên đường bộ hoặc băng thử chuyên dùng
C. Là phép thử mô phỏng độ bền sau khi chạy 120.000km, theo chương trình ở trên đường thử riêng, trên đường bộ hoặc băng thử chuyên dùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 0.075 g/km
B. 0.06 g/km
C. 0.082 g/km
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Ô tô có ít nhất 4 bánh, ô tô có khối lượng chuẩn thấp, ô tô có khối lượng chuẩn cao, xe ba bánh có khối lượng > 400 kg
B. Ô tô có ít nhất 4 bánh, ô tô có khối lượng chuẩn thấp, ô tô có khối lượng chuẩn cao, xe ba bánh có khối lượng < 400 kg
</>
C. Ô tô có ít nhất 4 bánh, ô tô có khối lượng chuẩn thấp, ô tô có khối lượng chuẩn cao, xe ô tô điện
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Phải tiến hành thử nhiều hơn ba lần thử, việc tiến hành chạy thuần hóa cần được thực hiện lại nếu thời gian tính từ khi kết thúc lần thử trước tới lần thử tiếp theo lớn hơn 36 giờ.
B. Phải tiến hành thử nhiều hơn hai lần thử, việc tiến hành chạy thuần hóa cần được thực hiện lại nếu thời gian tính từ khi kết thúc lần thử trước tới lần thử tiếp theo lớn hơn 48 giờ.
C. Phải tiến hành thử nhiều hơn một lần thử, việc tiến hành chạy thuần hóa cần được thực hiện lại nếu thời gian tính từ khi kết thúc lần thử trước tới lần thử tiếp theo lớn hơn 72 giờ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Yêu cầu về kết cấu buồng đốt thực hiện phép thử theo quy định
B. Yêu cầu về đặc tính động cơ thực hiện phép thử theo quy định
C. Yêu cầu về kết cấu hệ thống xả thực hiện phép thử theo quy định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Khói, khí và hạt
B. HC, COx và Hơi nước
C. Khí COx và hạt PM
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Phép thử loại ⅠⅠ, loại ⅠⅠⅠ, OBD
B. Phép thử loại Ⅰ, loại ⅠⅠ, OBD
C. Phép thử loại ⅠⅠⅠ, loại ⅠV, OBD
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Lịch trình điều khiển xe
B. Chu trình điều khiển xe
C. Lịch trình người điều khiển xe
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Một động cơ cung cấp khí thải cho bộ biến đổi xúc tác
B. Hai động cơ cung cấp khí thải cho bộ biến đổi xúc tác
C. Ba động cơ cung cấp khí thải cho bộ biến đổi xúc tác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Hệ số suy giảm phát thải bội số
B. Hệ số tăng phát thải bội số
C. Hệ số thay đổi phát thải bội số
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Là phép thử để kiểm tra khối lượng trung bình của khí thải ở đuôi ống xả sau khi khởi động động cơ ở trạng thái nguội
B. Là phép thử để thử nghiệm độ bền các thiết bị chống ô nhiễm
C. Là phép thử để kiểm tra nồng độ CO ở chế độ tốc độ không tải nhỏ nhất của động cơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Là xe ở dạng bán thành phẩm, có thể tự di chuyển, có buồng lái hoặc không có buồng lái, không có thùng chở hàng, không có khoang chở khách, không gắn thiết bị chuyên dùng
B. Là xe ở dạng thành phẩm, có thể tự di chuyển, có buồng lái hoặc không có buồng lái, không có thùng chở hàng, không có khoang chở khách, không gắn thiết bị chuyên dùng
C. Là xe ở dạng bán thành phẩm, có thể tự di chuyển, có buồng lái hoặc không có buồng lái, không có thùng chở hàng, không có khoang chở khách, có gắn thiết bị chuyên dùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.