240 câu trắc nghiệm tổng hợp Vi sinh thực phẩm có đáp án - Phần 11
20 người thi tuần này 4.6 2.8 K lượt thi 21 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Sản xuất ra những hợp chất acid hữu cơ
B. Cạnh tranh với vi khuẩn gây bệnh ở các vị trí gắn kết trên tế bào niêm mạc ruột
C. Cạnh tranh trên các cơ chất dinh dưỡng
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Thời gian để tiêu diệt 1 quần thể tế bào hoặc bào tử VSV ờ 1 nhiệt độ nhất định
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để tiêu diệt hết 1 quần thể VSV ở 1 nhiệt độ nhất định, trong 1 điều kiện xác định
C. Thời gian cần thiết để tiêu diệt 90% 1 quần thể VSV ờ 1 nhiệt độ nhất định
D. Tất cả dều sai
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Khả năng chịu đựng acid mật (bile acid) và muối mật (bile salt) trong dạ dày và ruột vật chủ
B. Sự cạnh tranh của hệ vsv trong ruột vật chủ
C. Giống vi khuẩn
D. a và c đúng
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Đúng
B. Sai
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Probiotic
B. Prebiotic
C. A và b đúng
D. A và b sai
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Sống sót và giữ lại những chức năng trong suốt thời gian tồn trữ và bảo quản chúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. acid
B. CO2
C. Tạo chất khí
D. Tạo mùi thơm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. acid
B. CO2
C. Tạo chất khí
D. Tạo mùi thơm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Clostridium và Nấm mốc
B. VK lactic và Nấm mốc
C. Nấm Mốc và Nấm men
D. VK lactic và Clostridium
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 108 cfu/g
B. 107 cfu/g
C. 106 cfu/g
D. 105 cfu/g
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Xông khói nóng
B. Xông khói ấm
C. Xông khói lạnh
D. Tất cả điều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Sự bám dính vào tế bào ruột và khả năng xâm chiếm hệ thống đường ruột
B. Sự sản sinh ra các chất chống lại vi khuẩn gây bệnh
C. Sự cạnh tranh, loại trừ các vi khuẩn khác
D. Cả 3 ý trên đèu sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Probiotics, prebiotics, polyphenols
B. Probiotics, synbiotics, sitosterol ester
C. Probiotics, prebiotics, synbiotics
D. Probiotics, diaglycerol, sitosterol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Người bị bệnh viêm đường ruột
B. Người bị bệnh rối loạn dạ dày, ruột
C. Người bị bệnh viêm tụy cấp
D. Trẻ nhũ nhi bị dị ứng thực phẩm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Ruột non
B. Ruột già
C. Tá tràng
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Ngăn bệnh tiêu chảy của hệ vi sinh vật ruột
B. Giảm triệu chứng khó chịu lactose cải thiện chứng táo bón
C. Tăng miễn dịch, tiêu diệt virus gây tiêu chảy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Giảm aw bằng cách tăng áp suất thâmv thấu-> NSC của VSV bị co lại, VSV bị chết/ ức chế
B. Tăng aw bằng cách giảm áp suất thâm thấu-> NSC của VSV bị trương ra, VSV bị chết/ ức chế
C. Cả A và B điều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.