500+ câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế môi trường có đáp án - Phần 22
20 người thi tuần này 4.6 3.2 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. nguồn lực được phân phối có hiệu quả
B. nguồn lực được phân phối chưa hiệu quả
C. có sự dịch chuyển của nền kinh tế lên trên đường cong khả năng - tiện ích đó
D. nền kinh tế không thể dịch chuyển lên đường cong khả năng - tiện ích
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. đã xuất hiện một hoàn thiện Pareto
B. chưa xuất hiện một hoàn thiện Pareto
C. chính phủ đang thực hiện chính sách tự do hóa mậu dịch
D. chính phủ thực hiện chính sách bảo hộ mậu dịch
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. phần chi phí tăng thêm của các cá nhân này phải cao hơn mức đền bù cho phần chi phí của các cá nhân khác
B. phần lợi ích tăng thêm của các cá nhân này phải đủ bảo đảm mức đền bù cao hơn cho phần lợi ích giảm đi của các cá nhân khác
C. phần chi phí tăng thêm của các cá nhân này phải cao hơn mức lợi ích của các cá nhân khác
D. tổng chi phí đối với sự dịch chuyển bằng nhau
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. mô tả hình học của chi phí sản xuất
B. mô tả hình học của lợi ích của nhà sản xuất
C. mô tả hình học lợi ích người tiêu dùng
D. số đo đối xứng khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. mô tả hình học của chi phí sản xuất
B. mô tả hình học của lợi ích của nhà sản xuất
C. mô tả hình học lợi ích người tiêu dùng
D. là số đo đối xứng khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. sự tiết kiệm chi phí nếu phải giảm sản xuất một đơn vị sản phẩm
B. mô tả hình học của chi phí sản xuất
C. mô tả hình học của lợi ích của nhà sản xuất
D. mô tả hình học lợi ích người tiêu dùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. số lượng hàng hóa - dịch vụ mà người tiêu dùng muốn tiêu thụ
B. đường cung
C. đường cầu
D. đường cung và đường cầu trên thị trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Khi tổng sản lượng được yêu cầu tăng lên thì các ngành kinh doanh có xu hướng tăng giá lên
B. Trên đường cong AS, sản lượng cung thực tế (Q) tăng lên khi giá chung (P) tăng lên
C. Trên đường cong AS, sản lượng cung thực tế (Q) tăng lên khi giá chung (P) giảm xuống
D. Đường cong AS chính là sự mô phỏng mối quan hệ giữa sản lượng cung thực tế (Q) và giá chung (P)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Hàng hóa công chính là các loại hàng hóa - dịch vụ phi thị trường
B. Hàng hóa công là một phần của hàng hóa phi thị trường
C. Hàng hóa công chưa hẵn là hàng hóa phi thị trường
D. Hàng hóa công là thuộc tính của hàng hóa - dịch vụ phi thị trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. khả năng chịu đựng của người tiêu dùng khi thay đổi việc sử dụng hàng hóa - dịch vụ
B. toàn bộ phúc lợi mà người tiêu dùng có được khi gia tăng việc sử dụng hàng hóa - dịch vụ.
C. khả năng của người tiêu dùng có thể chấp nhận được khi giảm sử dụng hàng hóa - dịch vụ
D. khả năng chịu đựng của người tiêu dùng khi giảm sử dụng hàng hóa - dịch vụ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. mối quan hệ giữa thặng dư tiêu dùng với nhu cầu thực tế đối với hàng hóa - dịch vụ đó
B. mối quan hệ giữa thặng dư tiêu dùng với chi phí sản xuất ra loại hàng hóa - dịch vụ đó
C. mối quan hệ giữa nhu cầu thực tế với chi phí sản xuất ra loại hàng hóa - dịch vụ đó
D. năng lực sản xuất của nhà sản xuất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. chi phí sản xuất hàng hóa - dịch vụ nhỏ hơn thặng dư tiêu dùng
B. chi phí sản xuất hàng hóa - dịch vụ lớn hơn thặng dư tiêu dùng
C. chi phí sản xuất hàng hóa - dịch vụ bằng với thặng dư tiêu dùng
D. cầu gây sức ép cung
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. dùng tiền tệ như là thước đo đại diện cho giá trị của cuộc sống
B. không cần dùng tiền tệ để làm thước đo đại diện cho giá trị của cuộc sống
C. mang tiền ra đổi lấy sự sống
D. suy diễn sự sống bằng tiền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 1 phương pháp
B. 2 phương pháp
C. 3 phương pháp
D. 4 phương pháp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. giá trị tới hạn hoặc là khoản thu nhập bị mất đi khi xảy ra cái chết của cá nhân
B. giá trị tới hạn hoặc là khoản thu nhập có được để đổi lấy cái chết của cá nhân
C. toàn bộ giá trị của các hàng hóa - dịch vụ mà chính cá nhân không được tiêu thụ do xảy ra cái chết
D. khoản thu nhập có được để trang trải cho cuộc sống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. việc xác định giá trị thu nhập của một cá nhân được tăng lên khi khả năng an tòan của cá nhân đó tăng lên
B. việc xác định giá trị thu nhập của một cá nhân được tăng lên khi khả năng rủi ro của cá nhân đó giảm xuống
C. việc xác định giá trị thu nhập của một cá nhân giảm xuống khi khả năng rủi ro của cá nhân đó tăng lên
D. việc xác định giá trị thu nhập của một cá nhân được tăng lên khi khả năng rủi ro của cá nhân đó tăng lên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Giá trị thời gian cũng chính là giá trị thời gian được tiết kiệm
B. Giá trị thời gian có thể được xem như là thặng dư của người tiêu dùng
C. Giá trị thời gian chính là chi phí của hàng hóa - dịch vụ phi thị trường
D. Giá trị thời gian được lượng hóa bằng việc so sánh giữa lượng thời gian nhân với giá trị đạt được nếu sử dụng toàn bộ lượng thời gian nhàn rỗi vào những công việc mang lai thu nhập
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. phân tích tính hiệu quả của chi phí dự án
B. phân tích giá trị thời gian của dự án
C. suy diễn chi phí của dự án
D. suy diễn lợi ích của dự án
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Giá trị xã hội thực chất không tồn tại trên thị trường nhưng nó phản ánh khá trung thực về chi phí xã hội
B. Giá xã hội phản ánh chi phí cơ hội để sản xuất ra hàng hóa - dịch vụ phi thị trường
C. Việc lượng giá về giá xã hội được thực hiện khá chính xác
D. Việc lượng giá về giá xã hội rất khó thực hiện
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Nếu lãi suất tiền gửi ngân hàng là 10%/năm thì 1 USD hôm nay sẽ có trị giá ngang bằng với 1,1 USD ở năm tới
B. Nếu lãi suất tiền gửi ngân hàng là 10%/năm thì 1 USD năm ngoái sẽ có trị giá ngang bằng với 1,1 USD ở năm nay
C. Nếu lãi suất tiền gửi ngân hàng là 10%/năm thì 1 USD hôm nay sẽ có trị giá ngang bằng với 0,89 USD ở năm ngoái
D. Nếu lãi suất tiền gửi ngân hàng là 10%/năm thì 1,1 USD hôm nay sẽ có trị giá ngang bằng với 1 USD ở năm ngoái
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. tâm lý kiếm tiền càng nhanh càng tốt
B. sự so sánh trị giá đồng thu nhập ở những thời điểm khác nhau
C. họ muốn lấy tiền gửi ngân hàng
D. họ sợ lạm phát xảy ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. tính giá trị tiền tệ trong việc phân tích lợi ích - chi phí
B. tính toán các yếu tố đầu vào cho các dự án môi trường
C. tính giá trị tiền tệ trong việc phân tích lợi ích - chi phí xã hội
D. tính toán lợi ích trong việc phân tích lợi ích - chi phí xã hội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. ≈ 0,31 USD
B. 0,13 USD
C. ≈ 0,69 USD
D. 0,87 USD
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. yếu tố chiết khấu
B. giá trị chiết khấu
C. giá trị chiết khấu hiện tại
D. cơ cấu chiết khấu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 1,1 đồng được tiêu thụ cho năm tới chỉ đúng bằng trị giá 1 đồng của năm nay
B. 1.1 đồng được tiêu thụ cho năm nay đúng bằng trị giá 1 đồng của năm tới
C. 1 đồng được tiêu thụ cho năm nay đúng bằng trị giá 0,9 đồng của năm tới
D. 1 đồng được tiêu thụ cho năm tới chỉ đúng bằng trị giá 0,9 đồng của năm nay
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.