Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

ĐVCĐ là vector:

Xem đáp án

Câu 3:

ĐVCĐ là vector ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 6:

Vector quan trọng trong y học vì:

Xem đáp án

Câu 11:

Bệnh sốt rét được truyền do muỗi:

Xem đáp án

Câu 12:

Aedes aegypti quan trọng ở Việt Nam vì là vector truyền:

Xem đáp án

Câu 14:

Loài muỗi được gọi là muỗi đô thị có tên:

Xem đáp án

Câu 15:

Bọ chét là loài có khả năng nhảy xa nhờ vào:

Xem đáp án

Câu 16:

Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của :

Xem đáp án

Câu 17:

Chí lây lan từ người này sang người khác:

Xem đáp án

Câu 18:

Đặc điểm để nhận biết dễ dàng một ĐVCĐ thuộc lớp côn trùng là:

Xem đáp án

Câu 19:

Đường lây nhiễm giun kim phổ biến nhất ở trẻ em:

Xem đáp án

Câu 20:

Chẩn đoán xét nghiệm trứng giun kim phải dùng kỹ thuật:

Xem đáp án

Câu 21:

Đặc điểm của lớp nhện:

Xem đáp án

Câu 22:

Ruồi nhà trưởng thành là:

Xem đáp án

Câu 23:

Chu kỳ ngược dòng của giun kim:

Xem đáp án

Câu 24:

Ruồi lây lan nhiều mầm bệnh cho người do:

Xem đáp án

Câu 25:

Phòng bệnh giun kim không cần làm điều này:

Xem đáp án

Câu 26:

Bệnh dịch hạch dễ bùng nổ thành dịch vì:

Xem đáp án

Câu 27:

Bệnh ghẻ gây ra do:

Xem đáp án

Câu 28:

Giun kim sống ở:

Xem đáp án

Câu 29:

Bệnh ghẻ lây lan do:

Xem đáp án

Câu 31:

Giun kim không gây tác hại nầy:

Xem đáp án

Câu 32:

Kiểm soát động vật chân đốt là:

Xem đáp án

Câu 33:

Thuốc điều trị giun kim:

Xem đáp án

Câu 34:

Kiểm soát động vật chân đốt bằng biện pháp hoá học:

Xem đáp án

Câu 35:

Tuổi thọ của giun kim:

Xem đáp án

Câu 36:

Phương pháp sinh học dùng trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp:

Xem đáp án

Câu 37:

Phương pháp nào sau đây được dùng chủ yếu trong phòng chống ĐVCĐ khẩn cấp:

Xem đáp án

Câu 38:

Giun kim cái thường đẻ trứng ở:

Xem đáp án

Câu 39:

Muốn có kết quả phòng chống ĐVCĐ tốt bằng phương pháp quản lý môi trường cần:

Xem đáp án

Câu 40:

ĐVCĐ nào sau đây có vai trò ký sinh gây bệnh:

Xem đáp án

Câu 41:

ĐVCĐ nào sau đây có khả năng ký sinh gây bệnh:

Xem đáp án

Câu 42:

ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian truyền bệnh sán lá phổi:

Xem đáp án

Câu 43:

Để chẩn đoán bệnh giun kim, người ta dùng kỹ thật giấy bóng kính dính vào:

Xem đáp án

Câu 44:

ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh sốt rét:

Xem đáp án

Câu 45:

ĐVCĐ nào sau đây không phải là vector:

Xem đáp án

Câu 46:

Vị trí ký sinh bình thường của giun kim là:

Xem đáp án

Câu 47:

ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh giun chỉ Onchocerla volvulus:

Xem đáp án

Câu 48:

ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian truyền bệnh sán dây chó:

Xem đáp án

Câu 49:

Giun kim chủ yếu đẻ trứng:

Xem đáp án

Câu 50:

Động vật chân đốt nào sau đây là ký chủ trung gian của sán lá gan lớn:

Xem đáp án

5.0

2 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%