690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 46
19 người thi tuần này 5.0 62.9 K lượt thi 98 câu hỏi 60 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Là loại nấm đám giống hạt men
B. Có nang
C. Là loại nấm có dạng sợi tơ
D. Cả A và B
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Gây bướu ở phổi và/hoặc ở não
B. Gây bướu ở cổ
C. Gây ung thư tử cung
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Người suy giảm miễn dịch
B. Người bị bệnh phổi
C. Người suy dinh dưỡng
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. PolysaccharideB. Mucopolysaccharide
C. SaccharideD. Tất cả A, B và C
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. GiemsaB. Mực tàu
C. Nước muối sinh lýD. Tất cả A, B và C
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Hệ tiêu hóa
B. Hệ thần tuần hoàn
C. Hệ thần kinh trung ương
D. Hệ bài tiết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Bệnh nguyên phát ở phổi
B. Bệnh hở hệ thần kinh trung ương
C. Thể bệnh ở ngoài da
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. C.neoformansB. C. albidus
C. laurentiiD. Cả B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Bệnh Cryptococcus ở xương
B. Bệnh Cryptococcus ở nhân
C. Bệnh Cryptococcus ở gan
D. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Có bao mucopolysaccharide
B. Nhuộm mực tàu là phương pháp chẩn đoán nhanh nhất
C. Mọc tốt ở 370C hơn nhiệt độ phòng thí nghiệm
D. Nhuộm mucicarmin là phương pháp đặc hiệu khi vi nấm ở mô
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Trong miệng 30%; trong ruột 38%
B. Trong âm đạo 39%; trong phế quản 17%
C. Ở các nếp xếp của da quanh hậu môn 46%
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Sự tang hormones đưa đến sự biến đổi sinh thái ở âm đạo
B. Sự suy giảm miễn dịch
C. Sự tăng cân
D. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tiểu đườngB. Phát phì
C. Suy dinh dưỡngD. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Bán nước uống, bán trái cây, bán cá
B. Bán vải
C. Thầy giáo
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Sử dụng kháng sinh phổ rộng
B. Sử dụng Corticoides
C. Thuốc ức chế miễn dịch
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tim
B. Thận
C. Niêm mạc
D. Ở bất kỳ cơ quan nào trong miệng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Đẹn (tua); viêm hậu môn và quanh hậu môn
B. Viêm thực quản; viêm ruột
C. Viêm âm đạo- âm hộ
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Viêm da
B. Viêm da hạt
C. Viêm móng và quanh móng
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Viêm nội tâm mạc
B. Bệnh Candida đường hô hấp; bệnh Candida lan tỏa
C. Bệnh đường tiểu
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Công nhân nhà máy đồ hộp
B. Nhân viên kế toán các nhà hàng ăn uống
C. Đầu bếp các nhà hàng ăn uống
D. Bán nước giải khát
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Có đường kết tủa với thực nghiệm Ouchterlony
B. Có hiện tượng vỡ hồng cầu với thử nghiệm cố định bổ thể
C. Tế bào hạt men sinh ống mầm sau 4 giờ
D. Tế bào huỳnh vi nấm phát huỳnh quang dưới tia cực tím
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Đường da
B. Đường tiêu hóa
C. Côn trùng đốt
D. Tất cả A, B và C sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. C. albicansB. C. stellatoidea
C. C. parapsilosisD. C. tropicalis
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. C. albicansB. C. krusei
C. C. parapsilosisD. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. C. albicans; C. tropical
B. C. krusei
C. C. strellatoidea
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. C. albicansB. C. krusei
C. C. tropicalsD. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. C. albicansB. C. krusei
C. C. parapsilosisD. C. strellatoidea
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. C. albicans; C. guilliermondii
B. C. krusei; C.strellatoidea
C. C. parapsilosis
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. C. albicans
B. C. tropical; C. guilliermondii
C. C. zeylanoides
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. C. albicans
B. C. krusei
C. C. parapsilosis
D. Có thể là bất kỳ loại Candida sp. nào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. C. albicansB. C. zeylanoides
C. C. parapsilosisD. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. ActinomycetaceaeB. Pseudallescheria
C. NeotestudinaD. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Mali, Niger, Soudan
B. Trung Quốc
C. Việt Nam
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Lỗ dò, biến dạngB. Hạt nhỏ
C. Mủ hay nước vàngD. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Vùng ôn đới
B. Vùng nhiệt đới
C. Khắp nơi trên thế giới
D. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Mô dưới daB. Trong xương
C. Trong cơD. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Từ 20 – 250CB. Từ 30 – 350C
C. Từ 26 – 270CD. Từ 28 – 390C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Thể da – mạch bạch huyết
B. Thể đơn thuần khu trú ở da; thể bệnh lan tỏa
C. Thể nguyên phát ở phổi
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Bệnh viêm phổiB. Bệnh lao
C. Bệnh hen suyễnD. Bệnh suy tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Bướu gaiB. Mụn cóc
C. Lở loétD. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Thể da – mạch bạch huyết
B. Thể đơn thuần khu trú ở da
C. Thể bệnh lan tỏa
D. Thể nguyên phát ở phổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Tiêm đường màng bụng
B. Tiêm đường tinh hoàn
C. Tiêm vào mắt
D. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Xâm nhập chủ yếu qua đường da
B. Thể phổi nguyên phát xảy ra ở vùng dịch tể
C. Cấy bệnh phẩm và gây nhiễm chuột là phương pháp chẩn đoán chủ yếu
D. Thường thấy thể xì gà trong bệnh phẩm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Quan sát trực tiếp thường âm tính
B. Cấy hầu như lúc nào cũng dương tính
C. Quan sát trực tiếp thường dương tính
D. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Từ 1 – 2 tuầnB. Từ 2 – 3 tuần
C. 1 tuầnD.2 tuần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. A.fumigatus, A.flavus
B. A.niger, A.nidulans
C. A.terreus
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. Dị ứng, bướu nấm, thể ở phổi, thể lan tỏa
B. Viêm giác mạc, viêm ống tai ngoài
C. Bệnh Aspergillosis ở xoang mũi, bệnhAspergillosis ở da
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. A.nidulansB. A.amstellodami
C. A.nigerD. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 53
A. A.fumigatusB. A.flavus
C. A.terreusD. A.niger
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. A.fumigatusB. A.flavus
C. Aspergillus khácD. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
A. 1 tuầnB.1 – 2 ngày
C. 3 – 4 ngàyD. 1 – 2 tuần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
A. Tốc độ mọc của Aspergillus hoại sinh chậm hơn Aspergillus gây bệnh
B. Tốc độ mọc của Aspergillus hoại sinh nhanh hơn Aspergillus gây bệnh
C. Tốc độ mọc của Aspergillus hoại sinh giống Aspergillus gây bệnh
D. Aspergillus hoại sinh và Aspergillus gây bệnh không mọc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
A. Tốc độ mọc của Aspergillus hoại sinh chậm hơn Aspergillus gây bệnh
B. Tốc độ mọc của Aspergillus hoại sinh nhanh hơn Aspergillus gây bệnh
C. Tốc độ mọc của Aspergillus hoại sinh giống Aspergillus gây bệnh
D. Aspergillus hoại sinh và Aspergillus gây bệnh không mọc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 58
A. Tình dụcB. Truyền máu
C. Hô hấpD. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
A. Đông DươngB. Châu Phi
C. Châu ÂuD. Châu Úc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 60
A. Có dạng hạt men khi ở trong mô
B. Có dạng hạt men khi cấy ở 370C
C. Có dạng sợi tơ khi cấy ở nhiệt độ 300C
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
A. Sinh thái
B. Dịch tễ
C. Cơ chế bệnh sinh
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 62
A. Chuột treB. Gà, vịt
C. Chó, mèoD. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 63
A. ItraconazoleB. Ketoconazole
C. MiconazoleD. Fluconazole
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 64
A. Hình cầu đến hình quả trứng
B. Đường kính 2 - 6µm
C. Sinh sản bằng cach nứt đôi hơn là nảy búp
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 65
A. Pencilllium marneffei
B. Pencilllium islandicum
C. Pencilllium sp.
D. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 66
A. Da
B. Tủy xương
C. Máu và hạch bạch huyết
D. Cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 67
A. 100%B. 90%
C. 80%D. 50%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 68
A. GiemsaB. Mực màu
C. Methanamin bạcD. KOH 20%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 69
A. Châu Âu
B. Châu Phi
C. Thung lũng song Mississippi
D. Nước Mỹ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 70
A. Hít phải bào tử vào phổi
B. Bào tử theo đường tiêu hóa
C. Bào tử theo các vết trầy xước
D. Quan hệ tình dục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 71
A. Giai đoạn I (bệnh sơ nhiễm)
B. Giai đoạn II (thể lan tỏa)
C. Giai đoạn III (thể mạn tính khu trú)
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 72
A. Nổi hạch toàn thân, lách to, suy thượng thận
B. Tổn thương tủy xương, hệ thần kinh, tim, phổi
C. Tổn thương đường tiêu hóa, thận, mắt
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 73
A. 1 giờB. 2 giờ
C. 3 giờD. 4 giờ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 74
A. Penicillium islandicum
B. Madurella mycetomatic
C. Histoplasma caspulatum
D. Aspergillus fumigatus
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 75
A. Đường hô hấpB. Đường tiêm truyền
C. Đường tiêu hóaD. Côn trùng đốt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 76
A. Nơi tiêm hình thành một vùng da sẩn cứng, đường kính lớn hơn 5mm
B. Nơi tiêm hình thành một vùng da sẩn cứng, đường kính lớn hơn 10mm
C. Không có phản ứng gì
D. Xuất huyết nơi tiêm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 77
A. Gan, phổiB. Da, mô dưới da
C. Bạch huyết, xươngD. Tất cà A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 78
A. Thể sợi tơB. Thể hạt men
C. Thể bào tửD. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 79
A. Sợi tơ trắng mịnB. Thể hạt men
C. Nhô lên không khíD. Cả A và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 80
A. Phân dơiB. Phân chim bồ câu
C. Phân gà conD. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 81
A. Bệnh nhân đã hoặc đang mắc
B. Không bệnh
C. Bệnh trở nặng, tiên lượng xấu
D. Bệnh nhân phát triển sức đề kháng với vi nấm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 82
A. 90% không có biểu hiện gì cả
B. 100% không có biểu hiện gì cả
C. 50% không có biểu hiện gì cả
D. 10% không có biểu hiện gì cả
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 85
A. Bệnh ở mũiB. Bệnh ở mắt
C. Bệnh ở miệngD. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 86
A. DaB. Tai
C. Âm đạo và trực tràngD. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 87
A. SabouraudB. BHI
C. T.C.199D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 88
A. Sợi tơ nấm có vách ngăn
B. Sợi tơ nấm không có vách ngăn
C. Phong và nội bào tử
D. Sợi tơ nấm giả và tế bào hạt men
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 89
A. Sợi nấm có vách ngăn
B. Tế bào hạt men
C. Sợi tơ nấm không có vách ngăn
D. Phong chứa bào tử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 90
A. Bơi lội ở suối, ao hồ tù hãm
B. Những người lặn xuống sông để múc cát
C. Những người đánh bắt cá dưới sông
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 91
A. Bướu lớn dần, gồ lên ở kết mạc
B. Chảy nước mắt
C. Sợ ánh nắng
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 92
A. Bướu dể vỡ và chảy máu
B. Bề mặt nổi hạt hay lùi xùi như bông cái
C. Khi bướu lớn và ló ra khỏi lỗ mũi
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 93
A. Pneumocystis jiroveci
B. Toxoplasma gondii
C. Cryptosporidium sp.
D. Tất cà A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 94
A. Có độc lực yếu
B. Lây truyền trực tiếp từ người sang người
C. Không điều trị chắc chắn tử vong
D. Điều trị có kết quả tốt với kháng sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 95
A. Châu Âu và Châu MỹB. Châu Phi
C. Châu ÁD. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 96
A. Chỉ xảy ra ở những người bị nhiễm AIDS
B. Gây thể bệnh nhẹ ở trẻ sơ sinh thiếu tháng
C. Điều trị có kết quả tốt với metronidazole
D. Chẩn đoán bằng cách tìm KST trong đàm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 97
A. Tìm KST trong đàm
B. Tìm KST trong nước rửa phế quản-phế nang
C. Miễn dịch men
D. PCR
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 98
A. Phụ nữ đang mang thai
B. Bệnh nhân bị hen suyễn
C. Những người có sức đề kháng giảm do các nguyên nhân khác nhau
D. Chỉ những bệnh nhân bị AIDS
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.