690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 52
32 người thi tuần này 5.0 62.9 K lượt thi 500 câu hỏi 60 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Vật chủ bị bệnh mạn tính.
B. Vật chủ có miễn dịch bảo vệ.
C. Vật chủ tình cờ.
D. Vật chủ phụ.
E. Vật chủ mang KST lạnh.
Lời giải
Chọn đáp án E
Câu 2
A. Giun đũa.B. Lỵ amip
C. Trùng roi đường sinh dụcD. Trùng lông
E. Giun tóc
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Giardia intestinalis.B. Ascaris lumbricoides.
C. Ancylostoma duodenale.D. Toxocara canis.
E. Plasmodium falciparum.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Giun tócB. Giun móc
C. Giun kim.D. Giun chỉ.
E. Sán lá gan
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Vật chủ chính.B. Vật chủ tình cờ
C. Vật chủ phụD. Câu A và C đều đúng.
E. Câu A và B đúng.
Lời giải
Chọn đáp án D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Thiếu máu.B. Đau bụng
C. Mất sinh chấtD. Biến chứng nội khoa
E. Tất cả các câu đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. KST bị tiêu diệt.
B. Vật chủ chết.
C. Bệnh KST có tính chất cơ hội.
D. Cùng tồn tại với vật chủ.
E. Câu A và B đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Bệnh KST phổ biến theo vùng
B. Có thời hạn
C. Bệnh khởi phát rầm rộ.
D. Lâu dài
E. Vận chuyển mầm bệnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Ký chủ vĩnh viễn.B. Ký chủ chính
C. Ký chủ trung gianD. Ký chủ chờ thời
E. Người lành mang mầm bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Một sinh vật sống.
B. Trong qúa trình sống nhờ vào các sinh vật khác đang sống.
C. Quá trình sống sử dụng các chất dinh dưỡng của sinh vật khác để phát triển và duy trì sự sống.
D. Câu A và B đúng.
E. Câu A, B, và C đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Vật chủ chứa KST ở dạng trưởng thành.
B. Vật chủ chúa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức hữu tính.
C. Vật chủ chúa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức vô tính
D. Câu A và B đúng.
E. Câu A và C đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Giun đũa.B. Giun móc
C. KST sốt rét.D. Giun kim
E. Giun chỉ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Giun đũaB. Sán lá gan
C. Giun mócD. Giun tóc
E. Giun kim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Kích thước to nhỏ tuỳ loại KST.
B. Khoãng vài chục ? m
C. Khoãng vài mét.
D. Khoãng vài cm.
E. Khoãng vài mm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Môi trường thích hợpB. Nhiệt độ cần thiết.
C. Vật chủ tương ứngD. Câu A,B Và C đúng.
E. Câu A và C đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Vật chủ chứa KST ở dạng trưởng thành.
B. Vật chủ chứa KST ở dạng bào nang
C. Vật chủ chúa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức vô tính
D. Câu B và C đúng.
E. Câu A và C đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. ChínhB. Phụ
C. Trung gianD. Câu B và C đúng.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Đặc điểm sinh học cuả ký sinh trùng.
B. Phương thức phát triển và đặc điểm của bệnh
C. Vị trí gây bệnh của ký sinh trùng
D. Aính hưởng qua lại giữa ký sinh trùng và vật chủ
E. Kết quả tương tác qua lại giữa ký sinh trùng và vật chủ (tồn tại hoặc thoái triển)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Dị dưỡng.B. Sống
C. Tự dưỡngD. Tất cả các câu trên
E. Tất cả sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Sán lá gan nhỏB. Sán dây bò
C. Ký sinh trùng sốt rétD. Giun chỉ
E. Giun tóc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Phương thức sinh sản hữu tínhB. Sinh sản đơn tính
C. Sinh sản vô tínhD. Tất cả đúng
E. Tất cả sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Sinh sản đa phôiB. Sinh sản tái sinh
C. Sinh sản nẩy chồiD. Tất cả đúng
E. Tất cả sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Môi trường thích hợp
B. Nhiệt độ cần thiết
C. Vật chủ tương ứng và khối cảm thụ
D. Độ ẩm cần thiết
E. Tính phong phú của động vật, thực vật và môi trường sống đã tạo một quần thể thích hợp cho ký sinh trùng phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Trưởng thànhB. Ấu trùng
C. Ký sinh trùng D. Giun đũa
E. Sán lá ruột
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Kiểu chu kỳ 1: mầm bệnh từ người ra ngoại cảnh vào 1 vật chủ trung gian rồi vật chủ trung gian đưa mầm bệnh vào người.
B. Kiểu chu kỳ 1: Mầm bệnh từ người thải ra ngoại cảnh 1 thời gian ngắn rồi lại xâm nhập vào người
C. Kiểu chu kỳ 2: Mầm bệnh từ người hoặc động vật vào vật chủ trùng gian rồi VCTG đưa mầm bệnh vào người
D. Mầm bệnh ở người hoặc động vật được thải ra ngoại cảnh, sau đó xâm nhập vào vật chủ trung gian truyền bệnh (các loại giáp xác hoặc thuỷ sinh) nếu người hoặc động vật ăn phải các loại giáp xác hoặc thực vật thuỷ sinh sẽ mang bệnh
E. Tất cả các câu trên đều sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Bệnh ký sinh trùng phổ biến theo mùa
B. Bệnh thường kéo dài suốt đời sống của sinh vật
C. Bệnh phổ biến theo vùng
D. Bệnh thường xuyên có tái nhiễm
E. Thường khởi phát rầm rộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Bệnh phổ biến theo vùng
B. Có thời hạn
C. Lâu dài
D. Âm thầm, lặng lẽ
E. Thường xuyên gây các biến chứng nghiêm trọng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Ký sinh trùng bị chết do thời hạn
B. Ký sinh trùng bị chết do tác nhân ngoại lai
C. Vật chủ chết
D. Cùng tồn tại với vật chủ (hoại sinh)
E. Cùng tồn tại với vật chủ (hợp sinh)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Vật chủB. Vật chủ chính
C. Vật chủ trung gianD. Vật chủ phụ
E. Tất cả các câu trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. KST chiếm các chất của vật chủ và gây hại cho vật chủ
B. KST chiếm các chất của vật chủ và phá huỷ tức khắc đời sống của vật chủ
C. KST chiếm các chất của cơ thể vật chủ một cách tiệm tiến
D. Tất cả đúng
E. Tất cả sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. KST gây bệnhB. KST truyền bệnh
C. Vật chủ trung gianD. Tất cả đúng
E. Tất cả sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Những KST trung gian môi giới truyền bệnh
B. Những KST trung gian môi giới truyền bệnh và đôi khi có thể gây bệnh
C. Những KST gây bệnh
D. Tất cả đúng
E. Tất cả sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Những sinh vật có KST sống nhờ
B. Những sinh vật mang KST ở giai đoạn sinh sản
C. Những sinh vật mang KST ở giai đoạn sinh sản hữu giới
D. Những sinh vật mang KST ở thể trưởng thành
E. Những sinh vật mang KST hoặc ở thể trưởng thành hoặc ở giai đoạn sinh sản hữu giới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Các loại giun tròn ký sinh đường ruột
B. Các loại giun ký sinh ở người.
C. Các loại giun ký sinh ở người và thú.
D. Các loại giun có thân tròn và dài, ký sinh hoặc không ký sinh.
E. Các loại giun ký sinh hoặc không ký sinh ở người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Tiêu hoáB. Tuần Hoàn .
C. Thần kinhD. Bài tiết
E. Sinh dục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Lưỡng tính vì có cơ quan sinh dục đực và cái riêng biệt trên mỗi cá thể.
B. Đơn tình vì có cơ quan sinh dục đực và cái riêng biệt trên mỗi cá thể.
C. Lưỡng tính vì không có con đực và cái riêng biệt .
D. Không phân biệt được lưỡng tính hay đơn tính.
E. Có loài lưỡng tính, có loài đơn tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Giúp chứng minh một chu trình mới của giun trong ký chủ.
B. Giúp cho chẩn đoán lâm sàng tốt hơn.
C. Giải thích được các định vị bất thường của giun trong chẩn đoán.
D. Giúp tìm ra một biện pháp tốt trong dự phòng.
E. Giúp cho xét nghiệm chọn được kỷ thuật phù hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Người và thú.
B. Người bệnh và người không bệnh.
C. Người lành mang mầm bệnh với người không bệnh.
D. Sự định vị bình thường của giun và cơ quan ký sinh bất thường.
E. Sự chu du của giun trong cơ thể người bệnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Đúng vì giun ký sinh đường ruột sẽ gây nên các kích thích làm rối loạn nhu động ruột.
B. Sai vì không phải tất cả các loại giun đường ruột đều gây rối loạn tiêu hoá.
C. Đúng vì giun đường ruột hấp thu các chất dinh đưỡng trong ruột sẽ làm rối loạn hấp thu của ruột.
D. Sai vì không chỉ có giun ký sinh đường ruột mới biểu hiện lâm sàng bằng rối loạn tiêu hoá.
E. Đúng nếu kết hợp với yếu tố dịch tể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Có kích thước rất nhỏ, khó quan sát bằng mắt thường.
B. có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm.
C. Hình dáng giống cây roi của người luyện võ.
D. Kích thước nhỏ như cây kim may.
E. Giun đực và cái thường cuộn vào nhau như đám chỉ rối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Nuốt phải trứng giun đũa có ấu trùng giun có trong thức ăn, thức uống.
B. Ấu trùng chui qua da vào máu đến ruột ký sinh.
C. Ăn phải thịt heo có chứa ấu trùng còn sống.
D. Muỗi hút máu truyền ấu trùng qua da.
E. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Trứng giun đã thụ tinh.
B. Trứng giun phải còn lớp vỏ albumin bên ngoài.
C. Trứng giun phải có ấu trùng đã phát triển hoàn chỉnh bên trong trứng.
D. Trứng giun phải ở ngoại cảnh ít nhất trên 30 ngày.
E. Trứng giun phải ở ngoại cảnh ít nhất 20 ngày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Ruột thừaB. Ống mật chủ
C. Gan.D. Ống tuỵ
E. Lách.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Rối loạn tiêu hoá.B. Rối loạn tuần hoàn.
C. Hội chứng Loeffler.D. Hội chứng suy dinh dưỡng.
E. Hội chứng thiếu máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Dựa vào dấu hiệu rối loạn tiêu hoá.
B. Biểu hiện sự tắc ruột.
C. Biểu hiện của hội chứng Loeffler.
D. Xét nghiệm phân tìm thấy trứng giun đũa trong phân.
E. Xét nghiệm máu tìm thấy bạch cầu toan tính tăng cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Có biểu hiện rối loạn tiêu hoá.
B. Có biểu hiện của tắc ruột.
C. Người bệnh ói ra giun.
D. Có suy dinh dưỡng ở trẻ em.
E. Ở trẻ em có bụng to, xanh xao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. Giáo dục sử dụng hố xí hợp vệ sinh.
B. Điều trị hàng loạt, đồng thời cho những người nhiễm giun
C. Ăn uống đúng vệ sinh.
D. Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng trong cơ thể.
E. Không dùng phân tươi trong canh tác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. Ăn cá gỏiB. Ăn tôm cua sống
C. Ăn thịt lợn táiD. Ăn thịt bò tái
E. Ăn rau quả tươi không sạch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 53
A. Đường sinh dụcB. Đường hô hấp
C. Đường da, niêm mạcD. Đường máu
E. Đường tiêu hoá
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. Đơn giản
B. Phức tạp
C. Phải qua nhiều vật chủ trung gian
D. Phải có môi trường nước
E. Phải có điều kiện yếm khí
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
A. Ruột giàB. Đường dẫn mật
C. Hạch bạch huyếtD. Ruột non
E. Tá tràng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
A. Sinh chất ở ruột (nhũ chấp)B. Dịch mật
C. MáuD. Dịch bạch huyết
E. Sinh chất ở ruột và máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
A. Xét nghiệm máuB. Xét nghiệm đờm
C. Xét nghiệm phânD. Xét nghiệm dịch tá tràng
E. Xét nghiệm nước tiểu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 58
A. Xét nghiệm dịch tá tràngB. Giấy bóng kính
C. Xét nghiệm phong phú KaTo.D. Cấy phân
E. Chẩn đoán miễn dịch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
A. Các nước có khí hậu lạnh
B. Các nước có nền kinh tế đang phát triển
C. Các nước có khí hậu khô nóng
D. Các nước có khí hậu nóng ẩm
E. Câu địa phương chuyên về nghề hầm mỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 60
A. GanB. Phổi.
C. Thận.D. Tim.
E. Ruột non.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
A. Suy dinh dưỡng.B. Bán tắt ruột.
C. Viêm ruột thưà.D. Rối loạn tiêu hoá.
E. Đau bụng giun.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 62
A. Ruột, Gan, Tim, Phổi.B. Ruột, Tim, Gan, Phổi.
C. Tim, Gan, Ruột, Phổi.D. Tim, Gan, Phổi, Hầu.
E. Ruột, Tim, Phổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 63
A. Rối loạn tiêu hoá.B. Rối loạn tuần hoàn.
C. Hội chứng Loeffler D. Hội chứng suy dinh dưỡng.
E. Hội chứng thiếu máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 64
A. Dựa vào dấu hiệu rối loạn tiêu hoá.
B. Biểu hiện của sự tắt ruột.
C. Biểu hiện của Hội chứng Loeffler
D. Xét nghiệm phân tìm thấy trứng giun đũa trong phân.
E. Xét nghiệm máu thấy biến chứng toan tính tăng cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 65
A. MebendazoleB. Albendazole
C. Pyrantel pamoate D.Piperazine
E. Metronidazole
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 66
B. Dùng phân tươi để tưới rau, bón ruộng
C. Trẻ em đùa với đất, cát
D.Không rữa tay trước khi ăn
E. Ăn thịt bò chưa nấu chín.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 67
A.Tiêu hoáB. Sinh dục
C. Bài tiếtD.Thần kinh
E. Dinh dưỡng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 68
A. 2 thángB. 4 tháng
C. 5 thángD. 6 tháng
E. 1 năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 69
A. PiperazineB. Albendazole
C. Santonine D. Mebendazole
E. Pirantel pamoate
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 74
A. Đúng
B. Sai (ấu trùng)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 78
A. Hình bầu dục, có vỏ mỏng, bên trong phôi bào phân chia nhiều thuỳ.
B. Hình bầu dục, vỏ dày, xù xì, bên ngoài là lớp albumin.
C. Hình cầu, vỏ dày, có tia.
D. Hình bầu dục, hơi lép một bên, bên trong có sẵn ấu trùng.
E. Hình giống như trái cau, vỏ dày, hai đầu có nút.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 79
A. Giống như sợi tóc, thon dài, mảnh.
B. Giống như sợi chỉ rối.
C. Giống như cái roi của người luyện võ, phần đuôi to, phần đầu nhỏ.
D. Giống như cái roi, phần đầu to, phần đuôi nhỏ.
E. Giống như cái kim may với phần đuôi nhọn như mũi kim.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 80
A. Đau bụng và có cảm giác nóng rát ở vùng thượng vị.
B. Tiêu chảy giống lỵ.
C. Sa trực tràng.
D. Đau vùng hố chậu phải do giun chui ruột thừa.
E. Ói ra giun.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 81
A. Người bệnh có biểu hiện hội chứng lỵ trên lâm sàng.
B. Xét nghiệm máu thấy bạch cầu toan tính tăng cao.
C. Tình cờ xét nghiệm phân kiểm tra sức khoẻ thấy trứng trong phân.
D. Người bệnh có biểu hiện thiếu máu.
E. Người bệnh có biểu hiện sa trực tràng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 82
A. Xét nghiệm máu thấy hồng cầu giảm, bạch cầu toan tính tăng.
B. Xét nghiệm phân bằng kỹ thuật trực tiếp và phong phú.
C. Xét nghiệm phân bằng kỹ thuật Graham.
D. Cấy phân bằng kỹ thuật cấy trên giấy thấm.
E. Đau bụng và tiêu chảy giống lỵ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 83
A. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống.
B. Nuốt phải trứng giun mới đẻ có trong nước uống.
C. Nuốt phải trứng giun còn đủ 2 nút nhầy.
D. Nuốt phải trứng giun đã có ấu trùng trong trứng.
E. Nuốt phải trứng giun đã thụ tinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 84
A. Đường tiêu hoá.B. Da.
C. MáuD. Hô hấp
E. Sinh dục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 85
A. Ruột giàB. Ruột non
C. Đường mậtD. Đường bạch huyết
E. Tá tràng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 86
A. Ăn thịt bò tái.B. Ăn tôm cua sống
C. Ăn thịt lợn tái.D. Ăn cá gỏi.
E. Ăn rau sống, trái cây.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 87
A. Đơn giảnB. Phức tạp
C. Phải có điều kiện yếm khíD. Cần môi trường nước.
E. Cần có 2 vật chủ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 88
A. Quinin.B. Diethyl Carbamazine.
C. Albendazole.D. Yomesan
E. Fansidar
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 89
A. Dưỡng chất trong ruột. B. Máu.
C. Bạch huyết.D. Mật.
E. Tinh bột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 90
A. Không ăn thịt bò tái.
B. Rữa tay trước khi ăn, sau khi đi cầu.
C. Không ăn rau sống.
D. Không phóng uế bừa bải. E.Tiêu diệt ruồi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 91
A. 0,02ml/con/ngày.B. 0,12ml/con/ngày.
C. 0,2ml/con/ngàyD. 0,05ml/con/ngày
E. 0,005ml/con/ngày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 92
A. Dạ dàyB. Tá tràng
C. Hổng tràngD. Hồi tràng
E. Manh tràng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 93
Thời gian từ lúc người nuốt trừng giun tóc đến lúc phát triễn thành giun trưởng thành trong ruột là:
A. 60-75 ngàyB. 55-60 ngày
C. 30-45 ngàyD. 20-25 ngày
E. Khoảng 2 tuần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 98
A. Nhiệt độ từ 100C -150CB. Nhiệt độ từ 150C -200C
C.Nhiệt độ từ 200C -250CD. Nhiệt độ từ 250C -300C
E. Nhiệt độ từ 300C -350C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 101
A. 5 - 10 ngàyB. 11-16 ngày
C. 17 - 30 ngàyD. 40-50 ngày
E. > 50 ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 102
A. Giun đũaB. Amip lỵ
C. Giardia lambliaD. Trichomonas Vaginalis
E. Giun tóc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 105
A. Trên 20 nămB. Từ 10 - 15 năm
C. Từ 4 - 5 nămD. Từ 5 - 6 năm
E. 1 năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 106
A. Giun kimB. Giun đũa
C. Giun tócD. Giun móc
E. Trichomonas
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 107
A. Dùng phân bắc chưa ủ kỷ bón hoa màu
B. Cường độ nắng
C. Số giờ nắng
D. Độ ẩm của đất
E. Vệ sinh cá nhân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 108
A. Phân.B. Máu
C. X quang phổi.D. Nước tiểu.
E. Đàm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 109
A. Giun móc nhiều hơn giun mỏ.
B. Giun móc ít hơn giun mỏ.
C. Giun móc bằng như giun mỏ.
D. Giun móc: 0,02ml/con/ngày.
E. Giun mỏ 0,2ml/con/ngày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 110
A. Ancylostoma duodenale và Necator americanus
B. Ancylostoma braziliense và Necator americanus.
C. Ancylostoma caninum và Necator americanus
D. Ancylostoma braziliense và A. duodenale
E. Ancylostoma braziliense và Ancylostoma caninum .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 111
A. Môi trường nước như ao hồ.
B. Đất xốp, cát, nhiệt độ cao, ẩm.
C. Môi trường nước, nhiệt độ từ 250C đến 300C.
D. Bóng râm mát.
E. Vùng nhiều mưa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 112
A. Không có công trình vệ sinh hiện đại
B. Thói quen đi chân đất của người dân.
C. Tỷ lệ nhiễm giun tóc cao.
D. Vùng đất sét cứng
E. Thói quen ăn uống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 113
A. Nơi có thói quen sử dụng cầu tiêu, ao cá.
B. Nông trường mía, cao su.
C. Các thành phố, đô thị.
D. Cư dân sống vùng sông nước.
E. Tỷ lệ nhiễm cao ở ở tất cả các tỉnh thành.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 114
A. Ấu trùng xâm nhập qua da gây nên viêm ngứa da tại nơi xâm nhập. Ấu trùng lên phổi gây nên hội chứng Loeffler.
B. Ấu trùng xâm nhập qua da không biểu hiện lâm sàng vì quá nhỏ. Ấu trùng lên phổi gây nên hội chứng Loeffler.
C. Ấu trùng xâm nhập qua da không biểu hiện lâm sàng vì quá nhỏ. Ấu trùng lên phổi không có triệu chứng lâm sàng vì quá ít.
D. Ấu trùng xâm nhập qua da gây nên viêm ngứa da tại nơi xâm nhập. Ấu trùng lên phổi gây nên hội chứng Loeffler.
E. Ấu trùng xâm nhập qua da gây nên viêm ngứa da tại nơi xâm nhập. Ấu trùng lên tim gây suy tim.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 115
A. Ở ruột non từ trứng do giun cái đẻ trong ruột.
B. Do giun cái đẻ ra ấu trùng ở ruột non.
C. Từ trứng giun móc ở ngoại cảnh.
D. Ở ruột non, từ trứng do người nuốt vào.
E. Từ ấu trừng thực quản hình ống ở ngoại cảnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 116
A. Không chấp nhận vì không bao giờ thấy ấu trừng giun móc trong bệnh phẩm soi tươi.
B. Có thể chấp nhận nếu phân đã để trên 24 giờ mới xét nghiệm và xét nghiệm viên rất có kinh nghiệm.
C. Đúng vì ấu trùng I giun móc bình thường được hình thành ở ruột non.
D. Sai vì ấu trùng I giun móc chỉ lưu thông trong máu ký chủ.
E. Đúng vì trong khi thực tập có quan sát thấy ấu trùng I trong tiêu bản phân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 117
A. Thiếu máu nhược sắc
B. Thiếu máu ưu sắc.
C. Viêm tá tràng đưa đến loét tá tràng.
D. Viêm tá tràng đưa đến ung thư tá tràng.
E. Suy tim không thể bồi hoàn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 118
A. Bệnh lý thực thể của tim, có khả năng bồi hoàn.
B. Bệnh lý thực thể của tim, không có khả năng bồi hoàn.
C. Bệnh lý cơ năng của tim, có khả năng bồi hoàn.
D. Bệnh lý cơ năng của tim, không có khả năng bồi hoàn.
E. Bệnh tim bẩm sinh phát triển khi nhiễm giun.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 120
A. Ở manh tràngB. Ở tá tràng
C. Đường bạch huyếtD. Đường mật
E. Hệ tuần hoàn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 121
A. Muổi đốtB. Ăn phải trứng giun.
C. Mút tay.D. Đi chân đất.
E. Ăn cá gỏi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 122
A. MáuB. Dịch mật
C. Dịch bạch huyếtD. Sinh chất ở ruột
E. Protein
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 123
A. DECB. Quinin
C. MebendazoleD. Metronidazole
E. Piperazine
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 124
A. 0,2ml.B. 0,02ml.
C. 2ml.D. 0,002ml.
E. 0,12ml.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 125
A. Đơn giản.
B. Phức tạp.
C. Cần có vật chủ trung gian.
D. Không cần giai đoạn ngoại cảnh
E. Giai đoạn ngoại cảnh giống chu kỳ giun đũa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 126
A. Gan, Tim, Phổi.B. Tim, Gan, Phổi, Hầu.
C. Ruột, Tim, Phổi.D. Gan, Tim, Phổi, Hầu.
E. Tim, Phổi, Ruột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 127
A. Giun móc hút máu.
B. Giun móc làm chảy máu do chất chống đông.
C. Do độc tố giun móc
D. Do giun lấy dưỡng chất.
E. Do ức chế tuỷ xương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 128
A. Giun móc: 0,2ml máu/con/ngày nhiều hơn giun mỏ: 0,02ml máu/con/ngày
B. Giun móc ít hơn giun mỏ
C. Giun móc bằng như giun mỏ
D. Chỉ có giun móc gây tiêu hao máu
E. Chỉ có giun mỏ gây tiêu hao máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 129
A. Công nhân hầm mỏ và nông dân trồng lúa ruộng khô.
B. Ngư dân đánh cá.
C. Nông dân trồng lúa nước.
D. Người làm nghề trông hoa cây cảnh.
E. Bác sĩ thú y.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 138
A. Ancylostoma duodenaleB. Necator americanus
C. Trichuris trichiuraD. Ascaris lumbricoides
E. Enterobius vermicularis
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 139
A. Ấu trùng chui qua da.
B. Uống nước lả.
C. Nhiễm trứng giun qua áo quần chăn chiếu đồ chơi.
D. Ăn rau quả sống
E. Ăn thịt lợn sống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 140
A. Cấy phân.B. Xét nghiệm dịch tá tràng
C. Xét nghiệm phong phú D. Giấy bóng kính dính
E. Phương pháp Kato.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 141
A. Giun kim từ ruột già lên sống ở ruột non.
B. Ấu trùng giun kim từ ruột già lên sống ở ruột non.
C. Trứng giun kim theo gió bụi vào miệng.
D. Ấu trùng giun kim nở ra ở hậu mônđi lên manh tràng.
E. Giun kim ở ngoại cảnh vào hậu môn lên ruột già.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 142
A. Ăn chín, uống sôi.
B. Không mặc quần không đáy cho trẻ em.
C. Cắt móng tay.
D. Không ăn thịt bò tái.
E. Tẩy giun kim cho tập thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 143
A. Ruột già.B. Ruột non.
C. Tá tràng.D. Vùng hồi manh tràng.
E. Trực tràng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 144
A. Tắt ruột.
B. Rối loạn tiêu hoá.
C. Ngứa hậu môn.
D.Giun kim lạc chỗ vào cơ quan sinh dục.
E. Dị ứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 145
A. Mebendazole.B. Niclosamide.
C. Praziquantel.D. Fansidar
E. Quinacrine
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 147
A. Tá tràng.B. Trực tràng.
C. Ruột non.D. Ruột già.
E. Hậu môn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 148
A. Bất kỳ thời điểm nào
B. Buổi sáng sau khi trẻ thức đậy
C. Buổi sáng sau khi trẻ đã làm vệ sinh thân thể
D. Buổi trưa
E. Buổi chiều
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 149
A. Dạ dày B. Tá tràng
C. Hỗng tràng D. Hồi tràng
E. Manh tràng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 150
A.Vào ban đêm, ở rìa hậu môn nên thường gây ngứa hậu môn
B. Đẻ ban ngày, sau khi đẻ, giun cái chết
C. Tuỳ theo lúc mà có thể đẻ ban đêm hoặc ban ngày
D. Vào ban đêm ngay trong lòng ruột
E. Vào ban ngày ngay trong lòng ruột
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 151
A. Khí hậu nóng ẩm
B. Không ăn chín, uống sôi
C. Không có hố xí hợp vệ sinh
D. Do ý thức vệ sinh kém
E. Do ý thức vệ sinh cá nhân kém
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 152
A. Trẻ tuổi cấp mộtB. Tre ítuổi nhà trẻ, mẫu giáo
C. Học sinh cấp 2 D. Người độ tuổi lao động
E. Người già
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 153
A. Xét nghiệm phân trực tiếp
B. Kỹ thuật KaTo
C. Kỹ thuật Willis
D. Kỹ thuật giấy bóng kính dính
E. Cấy phân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 154
A. Có kích thước 50-30(m)
B. Vỏ dày, trong suốt, hình bầu dục hơi lép một bên
C. Trứng đẻ ra có phôi bào phân chia 2-8 thuỳ
D. Trứng đẻ ra đã có sẵn ấu trùng bên trong trứng
E. Trứng giun kim đề kháng với ngoại cảnh yếu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 155
A. Phát tán ra ngoài qua động tác gãi hậu môn, giũ quần áo, chăn chiếu
B. Trẻ tuổi nhà trẻ mẫu giáo tỷ lệ nhiễm cao
C. Dễ dàng gây tái nhiễm
D. Có thể dự phòng không cần điều trị
E. Tẩy giun định kỳ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 158
A. Giun đũaB. Giun móc
C. Giun kimD. Giun tóc
E. Giun mỏ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 159
A. Giun đũaB. Giun móc
C. Giun tócD. Giun kim
E. Amip lỵ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 160
A. Trẻ em suy dinh dưỡng
B. Trẻ em vệ sinh kém
C. Trẻ ở mọi lứa tuổi
D. Trẻ em tuổi mẫu giáo
E. Trẻ em suy dinh dưỡng dạng phù
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 161
A. 3 đến 5 giờB. 6 đến 8 giờ
C. 9 đến 12 giờD. sau 24 giờ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 162
A. Tự nhiễm
B. Nhiễm ngược dòng
C. Nhiễm trực tiếp qua thức ăn, bụi bặm
D. Nhiễm qua đồ chơi trẻ em
E. Ăn gỏi cá
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 163
B. Điều trị hàng loạt cho tập thể
C. Chỉ đơn thuần dựa vào các biện pháp vệ sinh cá nhân
D. Chỉ cần ăn chín uống sôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 164
A. Đúng
B. Sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 166
A. Đúng
B. Sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 168
A. Wuchereria bancrofti, Brugia malayi, Brugia timori
B. Wuchereria bancrofti, Loa loa, Orchocerca volvalus
C. Brugia malayi, Brugia timori, Loa loa
D. Brugia malayi, Dracunculus medinensis, Loa loa
E. Wuchereria bancrofti, Brugia timori, Dracunculus medinensis.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 169
A. (10-20) m × 40 m
B. (25-30) m × 40 m
C. (127-320) m × (4-10) m
D. (12-30) m × (4-10) m
E. (127-320) m × (15-20) m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 170
A. Aedes, Mansoni, Anopheles
B. Anopheles, Aedes, Culex
C. Mansoni, muỗi cát, Culex
D. Anopheles, muỗi cát, Aedes
E. Mansoni, Culex, Aedes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 172
A. 1 - 5 giờB. 6 - 12 giờ
C. 13 - 17 giờD. 18 - 20 giờ
E. 21 - 24 giờ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 173
A. 1 lầnB. 2 lần
C. 3 lầnD. 4 lần
E. 5 lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 174
A. Dạ dàyB. Tuyến nước bọt
C. Cơ ngựcD. Cơ chân
E. Gan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 175
A. 1 - 3 ngàyB. 4 - 7 ngày
C. 8 - 35 ngàyD. 36 - 60 ngày
E. 8 - 35 ngày phụ thuộc nhiệt độ, độ ẩm môi trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 176
A. 1 - 2 thángB. 2 - 3 tháng
C. 3 - 18 thángD. 18 - 24 tháng
E. Trên 24 tháng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 178
A.Châu Á, châu Âu, châu Phi
B. Châu Á, châu Phi, châu Mỹ
C. Châu Á, châu Âu, châu Mỹ
D. Chỉ ở châu Á
E. Chỉ ở châu Phi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 179
A.Người lành mang ấu trùng
B. Người bệnh mang ấu trùng
C. Muỗi mang ấu trùng
D. Khỉ mang ấu trùng
E. Muỗi hoặc người mang ấu trùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 180
A. 1 thángB. 2 tháng
C. 3 thángD. 24 tháng
E. 36 tháng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 181
A.Sốt phát ban, phù toàn thân, viêm hạch
B. Sốt phát ban, phù cục bộ, viêm hạch
C. Sốt cao co giật, phù chân voi, viêm hạch
D. Không sốt, phù toàn thân, viêm phổi
E. Không sốt, phù chân voi, phù sinh dục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 182
A. Sốt kéo dài, viêm hạch bạch huyết
B. Phát ban ở chi dưới, viêm hạch bạch huyết
C. Đái máu hoặc bạch huyết
D. Dãn mạch bạch huyết dưới da hoặc ở sâu: gây đái bạch huyết hoặc đái máu, chướng bụng bạch huyết, bạch huyết ở da và dưới da dãn và sần sùi.
E. Viêm cơ quan sinh dục và các hạch bạch huyết ở chi dưới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 183
A. Phù các bộ phạn cơ thể: chủ yếu ở chân và cơ quan sinh dục
B. Đau bụng, rối loạn tiêu hoá kéo dài
C. Gan, lách to
D. Viêm loét nhiều hạch bạch huyết
E. Phù cơ quan sinh dục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 184
A. Ngực, vúB. Tay, vú
C. Chân, bộ phận sinh dụcD. Mặt, bộ phận sinh dục
E. Chỉ bộ phận sinh dục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 185
A. Triệu chứng lâm sàng: phù chân voi
B. Kéo máu ngoại vi vào ban đêm tìm con ấu trùng giun chỉ
C. Kéo máu ngoại vi vào ban đêm tìm con giun chỉ trưởng thành
D. Xét nghiệm phân trực tiếp tìm trứng giun
E. Xét nghiệm phân phong phú tìm trứng giun.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 186
A. Test Diethylcarbamazine (DEC) liều 4mg/kg duy nhất
B. Test DEC liều 15mg/kg duy nhất
C. Test DEC liều 4mg/kg x 3 ngày liên tiếp
D. Phản ứng nội bì với kháng nguyên giun chỉ
E. Xét nghiệm phân hàng loạt tìm trứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 187
A. MebendazoleB. Albendazole
C. DiethycarbamazineD. Praziquantel
E. Levamisole
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 188
A. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm hoặc vào cả ban ngày và ban đêm, làm giọt máu đàn.
B. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm hoặc vào cả ban ngày và ban đêm, làm giọt máu dày
C. Chọc tuỷ xương vào ban đêm, làm giọt máu đàn
D. Chọc tuỷ xương vào ban đêm, làm giọt máu dày
E. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm, làm cả giọt máu đàn và giọt máu dày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 189
A. Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh
B. Điều trị người bệnh
C. Điều trị hàng loạt tại cộng đồng
D. Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh và điều trị người bện
E. Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh và điều trị hàng loạt tại cộng đồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 192
A. Trung Quốc, Việt Nam, Lào
B. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc
C. Trung Quốc, Campuchia, Lào
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản
E. Trung Quốc, Ấn Độ, các nước Đông Nam Á.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 193
A. Aedes, Mansoni, AnophelesB. Mansoni, Anopheles, Culex
C. Mansoni, Aedes, CulexD. Mansoni, Anopheles, Aedes
E. Muỗi cát, Anopheles, Aedes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 196
A. Đúng.
B. Sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 199
A. Đúng.
B. Sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 201
A. Không gây bệnh sống hoại sinh trong ruột già.
B. Gây bệnh kiết lỵ.
C. Gây tiêu chảy xen kẻ với bón.
D. Gây vàng da, tắc mật.
E. Viêm đại tràng mạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 202
A. Thể lây lan.
B. Gây bệnh tiêu chảy.
C. Gây bệnh khi có điều kiện thuận lợi.
D. Gây bệnh kiết lỵ.
E. Gây bệnh ở trẻ nhỏ suy dinh dưỡng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 203
A. Hồng cầu.B. Vi khuẩn cặn bã trong ruột.
C. Không cần thực phẩm.D. Chất tiết của tế bào.
E. Dưỡng chất trong ruột non.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 204
A. Không đáng quan tâm vì không gây bệnh
B. Báo hiệu dịch không xãy ra.
C. Cho biết môi sinh không đáng lo ngại .
D. Nói lên tình trạng ô nhiễm môi sinh.
E. Là chỉ số đánh giá dịch bệnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 206
A. Entamoeba harmaniB. Balantidium coli.
C. Trichomonas vaginalis D. Entamoeba histolytica.
E. Entamoeba coli.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 207
A. Sống được ở nhiệt độ ngoài trời.
B. Dễ bị huỷ hoại bởi nhiệt độ bên ngoài cơ thể.
C. Có nhân thể ở giữa nhân, không có chân giả.
D. Là thể gây nhiễm.
E. Có thể lây từ người này sang người khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 208
A. Luôn luôn có biểu hiện lâm sàng rõ rệt.
B. Không bị bệnh gì cả.
C. Là người mang mầm bệnh và phát bệnh khi có điều kiện thuận lợi .
D. Chỉ là người mang mầm bệnh.
E. luôn gây ap xe gan amip.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 209
A. Không gây bệnh.
B. Gây bệnh cấp, có khả năng trở thành mạn tính khi có biến chứng.
C. Luôn luôn có biến chứng.
D. Gây bệnh hàng loạt.
E. thường gây dịch chủ yếu ở trẻ em.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 210
A. Chỉ sống vô hại trong lòng ruột. B. Gây vết loét ở ruột già.
C. Gây vết loét ở tá tràng.D. Sống ở ruột non.
E. Sống ở dạ dày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 211
A. Qua đường tiêu hoá.
A. Qua đường hô hấp.
B. Qua đường da.
C. Do ruồi là vecteur truyền bệnh cho người
D. Do ruồi là vật chủ trung gian truyền bệnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 212
A. Phải cấy bệnh phẩm.
B. Quan sát trực tiếp là đủ.
C. Phải tiêm truyền qua thú.
D. Làm phương pháp tập trung.
E. Phải làm phương pháp Kato - Katz.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 213
A. Gây bệnh có thể lan rộng, nhiều người mắc cùng lúc.
B. Bệnh bao giờ cũng có sốt.
C. bệnh phát lẻ tẻ không thành dịch.
D. Biến chứng không có.
E. Gây bệnh thường gặp nhất là trẻ em.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 214
A. Không để lâu quá 2 giờ.
B. Cấy bệnh phẩm vào môi trường cấy.
C. Dùng nước muối bão hoà để tập trung KST.
D. Làm kỹ thuật Bauermann.
E. Bảo quản lạnh nếu chưa làm kịp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 215
A. Chụp X-Quang.B. Công thức bạch cầu.
C. Chụp hình gan lấp lánh.D. Chọc hút mủ dưới siêu âm.
E. Xét nghiệm phân tìm kén amip.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 216
A. Động vật đơn bào
B. Di chuyển bằng chân giả
C. Di chuyển bằng roi
D. Dinh dưỡng bằng cách nuốt thức ăn
E. Di chuyển bằng lông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 217
A. E. histolyticaB. E. coli
C. E. gingivalisD. E. harmani
E. Endolimax nana
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 218
A. E. histolyticaB. E. harmani
C. Endolimax nanaD. Trichomonas hominis
E. Dientamoeba
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 219
A. Thể hoạt động bé
B. Thể hoạt động lớn
C. Thể bào nang
D. Thể hoạt động chưa ăn hồng câù.
E. Thể hoạt động ăn hồng câù
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 220
A. Chu trình trực tiếp
B. Chu trình gián tiếp
C. Chu trình tự nhiên
D. Chu trình tự do trong đất
E. Tuỳ theo điều kiện môi trường mà có chu trình thích hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 221
A. Phân lỏng, màu nước rữa thịt
B. Phân nhầy máu, mủ
C. Số lần đi cầu 20-40 lần trong ngày
D. Số lần đi cầu 5-15 lần trong ngày
E. Tuỳ theo cơ địa của bệnh nhân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 222
A. Bệnh khởi phát lẻ tẻ
B. Tiến triển cấp tính
C. Thường không gây sốt
D. Biến chứng dễ xãy ra
E. Soi phân thấy thể amip hoạt động ăn hồng cầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 223
A. Thường mắc phải hàng loạt
B. Diễn tiến cấp tính
C. Có hội chứng nhiễm trùng nặng
D. Phân nhầy, máu mủ
E. Cấy phân để chẩn đoán
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 224
A. Hội chứng lỵ amipB. Thể bệnh bán cấp
C. Thể ác tínhD. Abces gan amip
E. U amip
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 225
A. Thuỳ trái ganB. Thuỳ phải mặt trước
C. Thuỳ phải mặt sauD. Thuỳ phải sát cơ hoành
E. Thuỳ trái mặt sau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 226
A. MebendazoleB. Metronidazole
C. EmetinD. Yomesan
E. Humatin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 227
A. Thể hoạt động ăn hồng cầu
B. Thể hoạt động bé chưa ăn hồng cầu
C. Thể bào nang
D. Thể bào nang nhưng có rối loạn tiêu hoá.
E. Thể bào nang với số lượng lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 228
A. Đau toàn ổ bụng
B. Đau quặn dọc khung đại tràng, kèm theo đi cầumót rặn nhiều lần, trên 30 lần trong ngày
C. Phân nhầy máu
D. Bệnh nhân sốt cao, mất nước
E. Bệnh khởi phát thành dịch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 229
A. Đi chảy, thiếu máu, suy dinh dưỡng
B. Đi chảy, đau bụng, sình bụng
C. Thiếu máu, suy dinh dưỡng, suy nhược cơ thể
D. Suy dinh dưỡng, trí tuệ phát triển chậm, đau bụng đi chảy
E. Đau bụng, sình bụng, suy dinh dưỡng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 230
A. Manh tràng, hồi tràngB. Tá tràng, manh tràng
C. Tá tràng, hổng tràngD. Hổng tràng và hồi tràng
E. Ruột non và ruột già
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 231
A. Trẻ em nhỏB. Phụ nữ lứa tổi sinh đẻ
C. Phụ nữ mãn kinhD. Nam giới
E. Đường tiết niệu nam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 232
A. Entamoeba coliB. Entamoeba histolytica
C. Trichomonas intestinalis D. Giardia lamblia
E. Balantidium coli
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 233
A. Entamoeba coliB. Entamoeba histolytica
C. Balantidium coliD. Giardia lamblia
E. Plasmodium
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 234
A. Entamoeba coliB. Entamoeba histolytica
C. Balantidium coliD. Giardia lamblia
E. Plasmodium
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 235
A. Xét nghiệm phân trực tiếp
B. Phương pháp miễn dịch
C. Phương pháp xét nghiệm phân phong phú Williss
D. Phương pháp lắng cặn
E. Nuôi cấy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 236
A. Xét nghiệm phân trực tiếp
B. Phương pháp miễn dịch
C.Phương pháp xét nghiệm phân phong phú Williss
D. Xét nghiệm khí hư
E. Xét nghiệm dịch tá tràng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 237
A. Xét nghiệm phân trực tiếpB. Phương pháp phong phú
C. Xét nghiệm dịch tá tràngD. Phương pháp miễn dịch
E. Xét nghiệm khí hư
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 238
A. Qua đường sinh dụcB. Qua đường tiêu hoá
C. Qua đường tiêm chíchD. Qua muỗi đốt
E. Qua da
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 239
A. Qua đường sinh dục B. Qua đường tiêu hoá
C. Qua đường tiêm chíchD. Qua muỗi đốt
E. Qua da
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 240
A. Qua đường sinh dục B. Qua đường tiêu hoá
C. Qua đường tiêm chíchD. Qua muỗi đốt
E. Qua da
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 241
A. Đại tràngB. Ruột non
C. Cuối ruột non và manh tràngD. Đường sinh dục
E. Đường tiết niệu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 242
A. Nhuộm bằng GiemsaB. P xét nghiệm phân phong phú
C. Nhuộm bằng Lugol képD. Phương pháp KaTo
E. Phương pháp miễn dịch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 243
A. Trichomonas intestinalisB. Trichomonas vaginalis
C. Candia albicansD. Vi khuẩn
E. Khí hư sinh lý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 244
A. Viêm ruột xuất tiết
B. Trong phân có máu, nhầy
C. Không hấp thu được sinh tố B12 và acid folic
D. Trẻ em chán ăn, sình bụng
E. Không hấp thu được đường, mỡ thịt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 245
A. Bể thậnB. Niệu đạo
C. Tiền liệt tuyến D. Túi mật
E. Bàng quang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 246
A. ăn phải thể hoạt động của trùng roi thìa
B. ăn phải bào nang của trùng roi thìa
C. do chuột cắn
D. do muỗi đốt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 247
A. ăn phải thể hoạt động của B.coli
B. ăn phải bào nang của B.coli
C. do lợn bị nhiễm B.coli cắn
D. ăn thịt lợn nhiễm B.coli
E. Balantidium coli vào người qua da
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 248
A. Bệnh giun đũa
B. Bệnh giun tóc
C. Bệnh do Giardia lamblia
D. Bệnh do Trichomonas vaginalis
E. Bệnh do Entamoeba histolytica
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 249
A. Ngăn cản sự hấp thu sinh tố B12
B. Ngăn cản sự hấp thu đường
C. Ngăn cản sự hấp thu mỡ
D. Ngăn cản sự hấp thu thịt
E. Ngăn cản sự hấp thu muối khoáng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 250
A. Trichomonas vaginalisB. E. histolytica
C. T.intestinalisD. Giardia lamblia
E. Candida albicans
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 251
A. QuinacrineB. Diiodohydroxyquinoleine
C. Metronidazole D. Mebendazole
E. Cao lá nhội (Bischofa javanica)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 252
A. MetronidazoleB. Quinacrine
C. TinidazoleD. Nimorazole
E. Clotrimazole
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 253
A. ăn chín, uống sôi
B. rửa tay trước khi đi cầu
C. chữa lành người bệnh
D. Điều trị cho người mang mầm bệnh
E. Không dùng chung vật dụng vệ sinh tắm rữa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 254
A. chữa lành người bệnh
B. Điều trị cho người mang mầm bệnh
C. Không dùng chung vật dụng vệ sinh tắm rữa
D. ăn chín, uống sôi
E. Tuyên truyền vệ sinh phòng bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 255
A. Trùng roi, trùng lông, chân giả và bào tử trùng
B. Trùng roi, trùng lông, chân giả và ký sinh trùng sốt rét
C. Trùng roi, trùng lông, amip lỵ và ký sinh trùng sốt rét
D. Trùng roi, trùng lông, amip lỵ và amip đại tràng
E. Trùng roi, trùng lông, ký sinh trùng sốt rét và bào tử trùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 256
A. Balantidium coliB. Trichomonas vaginalis
C. Giardia lambliaD. Entamoeba coli
E. Entamoeba histolytica
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 257
A. P. falciparumB. P. virax
C. P. falciparum và P. viraxD. P. falciparum và P. malaria.
E. P. malaria.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 258
A. Vật chủ chính.
B. Vật chủ phụ.
C. Vật chủ trung gian truyền bệnh.
D. Môi giới truyền bệnh.
E. Vecteur truyền bệnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 259
A. Thể tư dưỡng.B. Thể phân bào.
C. Thể giao bào.D. Thể thoa trùng.
E. Thể mảnh trùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 260
A. Vật chủ chính.
B. Vật chủ phụ.
C. Vật chủ trung gian truyền bệnh.
D. Môi giới truyền bệnh.
E.Vật chủ chính và là vật chủ trung gian truyền bệnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 261
A. 10.000B. 20.000.
C. 30.000.D. 40.000.
E. 50.000.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 262
A. 10.000.B. 20.000.
C. 100.000.D. 200.000.
E. 40.000.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 263
A. Chu kỳ hữu tính ở muỗi.
B. Chu kì ngoại hồng cầu tiên phát.
C. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát.
D. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu.
E. Chu kỳ vô tính ở người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 264
A. Chu kỳ hữu tính ở muỗi.
B. Chu kì ngoại hồng cầu tiên phát.
C. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát.
D. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu.
E. Chu kì hồng cầu tiên phát.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 265
A. 14,5oCB. 14,5oC - 16,5oC
C. 16,5oCD. 28oC – 30oC
E. 14,5oC – 30oC
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 266
A. 24 giờB. 24 giờ - 36 giờ
C. 24 giờ - 48 giờD. 48 giờ
E. 72 giờ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 267
A. 36 giờB. 48 giờ
C. 24 giờD. 72 giờ
E. 24-48 giờ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 268
A. Non.B. Trẻ
C. GiàD. Trưởng thành.
E. Lưới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 269
A. Non.
B. Trẻ
C. Già
D. Có thể ký sinh cả 3 loại hồng cầu trên.
E. hồng cầu lưới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 270
A. Tự dưỡng.B. Phân Chia.
C. Giao Bào D. Giao tử.
E. Thoa trùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 271
A. Có thể gặp cả 3 thể: Tư dưỡng, phân chia, giao bào ở máu ngoại vi.
B. Hồng cầu bị ký sinh trùng trương to, méo mó.
C. Có thể có thể tư dưỡng dạng Amip.
D. Giao bào hình liềm.
E. Hồng cầu bị ký sinh có hạt Schuffner.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 272
A. Thể tư dưỡng có thể có 2 nhân.
B. Có thể gặp trong mọi loại hồng cầu.
C. Hiếm thấy thể phân chia trong máu ngoại vi.
D. Hồng cầu bị ký sinh có hạt Maurer.
E. Giao bào hình cầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 275
A. Thể tư dưỡng non
B. Thể phân chia
C. Thể giao bào
D. Thể tư dưỡng và thể giao bào
E. Thể phân chia và thể giao bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 276
A. Sốt rét cơnB. Sốt rét có biến chứng.
C. Sốt rét tái phátD. Không bị sốt rét
E. Sốt rét thể tiềm ẩn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 277
A. Sống ngoài hồng cầu
B. Tác nhân gây nhiễm cho muỗi
C. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng lúc với có cơn sốt
D. Gây dịch trong thiên nhiên
E. xuất hiện trong máu ngoại vi cùng với thể tư dưỡng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 278
A. Muỗi đốt truyền thoa trùng vào người
B. Giai đoạn phát triển ở gan chấm dứt
C. Giai đoạn sinh sản trong hồng cầu bắt đầu.
D. Sau nhiều chu kỳ vô tính trong hồng cầu
E. Khi mật độ ký sinh trùng trong máu đạt tới ngưỡng gây sốt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 279
A. Số lượng giao bào muỗi hút vào dạ dày
B. Loài muỗi Anopheles
C. Nhiệt độ của môi trường bên ngoài
D. Độ ẩm của không khí
E. Mật độ muỗi trong môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 280
A. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm đốt
B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét
C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu
D. Bị tiêu diệt bởi thuốc Chloroquin
E. Thỉnh thoảng tìm thấy trong phết máu.A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 281
A. Loài P.vivax và P.ovale và P.malariae
B. Tất cả các loài KSTSRgây bệnh cho người.
C. Do sự tồn tại lâu dài của KSTSR trong máu giữa các cơn sốt
D. Do KSTSR tồn tại trong gan
E. Chỉ xãy ra ở vùng nhiệt đới ẩm thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 282
A. Gây nhiễm cho muỗi
B. Phát triễn thành thể phân chia
C. Thường có không bào
D. Luôn luôn phá huỷ hồng cầu của ký chủ
E. Có thể chứa sắc tố sốt rét
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 283
A. Tốt nhất là lấy máu vào ban đêm
B. Nhuộm bằng thuốc nhuộm Giemsa
C. Giọt dày có ít khả năng tìm thấy KSTSR hơn giọt mỏng
D. Nhuộm màu Giemsa với pH=7,3 là tốt nhất
E. Có thể tìm thấy tất cả các thể vô tính của KSTSR.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 284
A. Sốt rét thể nãoB. Lách to
C. Sẩy thaiD. Sự suy yếu kéo dài
E. Thiếu máu huyết tán nặng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 285
A. Sốt rét cơn
B. Sốt rét ác tính
C. Sốt rét cơn có tái phát xa
D. Không bị bệnh.
E. Sốt rét cơn có giai đoạn ủ bệnh ngắn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 286
A. Thường có hình nhẫn gồm có nhân, nguyên sinh chất và khoảng không bào.
B. Có hạt Schuffner
C. Có thể gặp 2 hay nhiều thể cùng ký sinh trong một hồng cầu
D. Là thể gây sốt
E. Hồng cầu bị ký sinh không thay đổi hình dạng và kích thước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 287
A. Thường gây sốt rét nặng và ác tính
B. Có từ 0,2-2% hồng cầu bị ký sinh
C. Không gây bệnh sốt rét tái phát
D. Sốt rét nhẹ.
E. Sốt rét nặng hoặc ác tính và kháng thuốc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 288
A. Gây nhiễm cho người qua trung gian muỗi Anopheles.
B. Hiếm khi phát triển thành thể phân chia
C. Thường có dạng amip.
D. Chỉ có một thể tư dưỡng trong 1 hồng cầu.
E. Thường có một thể tư dưỡng trong 1 hồng cầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 289
A. Tất cả phát triển thành thể giao bào
B. Phá vỡ hồng cầu giải phóng mãnh trùng
C. Là thể gây nhiễm cho muỗi
D. Tồn tại trong máu lâu gây sốt rét tái phát xa
E. Vỡ hồng cầu phát triển chu kỳ vô tính mới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 290
A. Thường gây sốt rét nhẹ và thường
B. Thường gây sốt rét nặng
C. Đề kháng với Chloroquin
D. Bệnh thường gây sốt rét ác tính
E. Phổ biến nhất ở Việt Nam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 291
A. Thường gây sốt rét nặng và ác tính
B. Bệnh kéo dài 6tháng đến 1 năm
C. Thường gây sốt rét tái phát xa
D. Đề kháng với Chloroquin
E. Chu kỳ cơn sốt có thể 24- 48 giờ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 292
A. Chỉ xãy ra trong máu
B. Là nguyên nhân chính gây vỡ tế bào gan gây sốt.
C. Là nguyên nhân gây sốt có tính chất chu kỳ của bệnh sốt rét
D. Chỉ xảy ra trong gan.
E. Chỉ xảy ra trong hồng cầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 293
A. Gây bệnh sốt rét do truyền máu
B. Gây nhiễm cho muỗi
C. Xuất hiện trong máu cùng lần với thể tư dưỡng
D. Không thể diệt được bằng thuốc
E. Sống ngoài hồng cầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 294
A. Gây bệnh sốt rét do truyền máu
B. Gây nhiễm cho người.
C. Không thể diệt được bằng thuốc
D. Xuất hiện trong máu muộn hơn thể tư dưỡng
E. Sống trong gan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 295
A. Thể tư dưỡngB. Thể phân chia
C. Thể giao tửD. Thể thoa trùng
E. Thể giao bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 296
A. HemB. Globin
C. HemoglobinD. Heamatin
E. Oxyhaemoglobin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 297
A. Dùng chung kim tiêm với người khác
B. Được truyền máu của người mang KSTSR cho máu trong vòng 10 ngày
C. Được truyền máu của người mang KSTSR cho máu trong vòng 30 ngày
D. Bị muỗi Anopheles cái nhiễm KSTSR từ người bệnh trong vòng 3 ngày đốt
E. Dùng chung kim tiêm với người nghiện ma tuý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 299
A. Loài muỗi AnophelesB. Độ ẩm môi trường
C. Nhiệt độ môi trườngD. Tuổi thọ muỗi Anopheles
E. Lượng mưa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 300
A. Người mang thể giao bào của KSTSR trong máu
B. Người bệnh ở thời kỳ ủ bệnh
C. Người mới nhiễm KSTSR từ muỗi
D. Bệnh nhân SR sau khi được điều trị SR đúng cách và đủ liều
E. Bệnh nhân SR du lịch từ vùng SR trở về vùng không có dịch SR.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 301
A. Sự tạo thành Hematin
B. Sự kết hợp giữa heamatin với 1 protein tạo thành hemozoin
C. Do quá trình oxy hoá cung cấp năng lượng cho KSTSR tạo nên.
D. Do sự tạo thành vệt Maurer
E. THF do KSTSR sản xuất ra qua tác động của men dihydrofolate reductase (DHFR)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 302
A. Nguồn bệnh là người mang giao bào KSTSR trong máu, muỗi anopheles cái và cơ thể cảm thụ.
B. Người bệnh SR lâm sàng, muỗi anopheles và cơ thể cảm thụ.
C. Người mang KSTSR ở giai đoạn ủ bệnh, muỗi anopheles và cơ thể cảm thụ.
D. Người bệnh SR lâm sàng, muỗi anopheles và người miễn dịch tự nhiên đối với SR.
E. Nguồn bệnh, muỗi anopheles và người có tiền miến dịch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 303
A. Người mang thể giao bào của KSTSR trong máu.
B. Người bệnh
C. Người lành mang mầm bệnh
D. Bệnh nhân SR đang ở thời kỳ ủ bệnh
E. Bệnh nhân SR được điều trị không đúng cách, không đủ liều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 304
A. Bệnh động vật truyền sang người
B. Bệnh ký sinh trùng cơ hội
C. Bệnh do KSTSR được truyền từ muỗi anopheles sang người
D. Bệnh thường gặp ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch
E. Chỉ lây trực tiếp từ người này sang người khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 305
A. Sốt cách ngày
B. Gây tái phát muộn
C. Sốt hàng ngày hoặc cách ngày
D. Gây sốt rét nhẹ
E. Gây sốt rét thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 306
A. Sinh sản ở máu ngoại viB. Ít phổ biến ở Việt Nam
C. Sinh sản ở máu nội tạngD. Giao bào hình cầu
E. Có thể ngủ ở gan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 307
A. Hồng cầu bị ký sinh kích thước bình thường
B. Có 1, 2, 3, KST trong 1 hồng cầu
C. Không có thể ngủ trong gan
D. Thường gặp tất cả các dạng ở máu ngoại vi
E. Thường gây SR nặng, ác tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 308
A. Một hồng cầu thường bị nhiễm nhiều KSTSR.
B. Hồng cầu bị ký sinh to hơn hồng cầu bình thường
C. Có thể ngủ ở gan
D. Gặp tất cả các thể ở máu ngoại vi
E. Thể tư dưỡng có dạng amip.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 309
A. Toàn diện
B. Bền vững
C. Không ổn định
D. Ngăn ngừa tái nhiễm
E. Có khả năng tiêu diệt KSTSR mới nhiễm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 310
A. Chỉ số giao bàoB. Chỉ số lách
C. Chỉ số thoa trùngD. Chỉ số KST
E. Chỉ số muỗi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 311
A. Sốt, rét, đỗ mồ hôi.B. Sốt, đỗ mồ hôi, rét.
C. Rét, sốt, đỗ mồ hôi.D. Rét, đỗ mồ hôi, sốt.
E. Đỗ mồ hôi, rét, sốt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 312
A. Có thể tự giới hạn
B. Không điều trị sẽ tử vong
C. Chỉ có tái phát gần
D. Chí có tái phát xa
E. Thường gây sốt rét nặng, ác tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 313
A. Thường gây SR nặng, ác tính
B. Có tái phát gần
C. Có tái phát xa
D. Thường gây bệnh SR kháng thuốc
E. Không điều trị kịp thời dễ dẫn đến tử vong
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 314
A. Miễn dịch huỳnh quang
B. PCR (kỹ thuật khuyếch đại chuỗi gen)
C. QBC test
D. Parasight test.
E. Kéo máu, nhuộm Giemsa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 315
A. Được tiêm vào người khi bị muỗi đốt
B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm SR
C. Là nguyên nhân chính của SR do truyền máu
D. Bị tiêu diệt bởi thuốc Chloroquin
E. Thỉnh thoảng tìm thấy trong tiêu bản máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 316
A. Thiếu máuB. Lách to
C. Hôn mêD. Sạm da
E. Tái phát gần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 317
A. Loài P. vivax và P. ovale
B. Tất cả các loài Plasmodium gây bệnh cho người
C. Do sự tồn tại lâu dài của KSTSR trong máu giữa các cơn sốt.
D. Do KSTSR tồn tại trong gan
E. Do P.malariae
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 318
A. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu gây ra
B. Bệnh nhân nhiễm P. falciparum
C. Sau vài chu kỳ vô tính trong hồng cầu mới ổn định
D. Không xãy ra trong SR do truyền máu
E. Chu kỳ sinh sản vô tính trong cơ thể người điều khiển
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 319
A. Chỉ xãy ra trong máu
B. Là nguyên nhân chính gây ly giải hồng cầu
C. Chỉ xãy ra trong mạch máu nội tạng sâu
D. Chỉ xãy ra trong mạch máu nội tạng sâu đối với P.vivax
E. Là nguyên nhân gây ra sốt có tính chất chu kỳ của bệnh sốt rét.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 320
A. Rét runB. Sốt
C. Sạm daD. Dấu hiệu thần kinh khu trú
E. Thiếu máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 321
A. Chỉ to ở giai đoạn muộn của bệnh
B. Có thể giữ nguyên kích thước to trong trường hợp nặng
C. Không bao giờ to ra trong trường hợp nhiễm P. falciparum
D. Chỉ to ra ở giai đoạn bệnh nhân lên cơn sốt sau đó nhỏ lại
E. Không thấy trở về kích thước bình thường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 322
A. Có thể xãy ra với tất cả loài KSTSR
B. Do chu kỳ vô tính gây ra
C. Là nguyên nhân gây ra sốt rét tái phát
D. Là đặc điểm của P. falciparum
E. Là đặc điểm của P. vivax
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 323
A. Yếu tố đề kháng tự nhiênB. Miễn dịch tự nhiên
C. Miễn dịch tế bàoD. Miễn dịch dịch thể
E. Tiền miễn dịch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 324
A. Có tính đặc hiệu đối với ký chủ
B. Có tính đặc hiệu đối với giai đoạn phát triển của KSTSR
C. Là miễn dịch tự nhiên
D. Không bền vững
E. Có tính đặc hiệu cao đối với loài Plasmodium
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 325
A. Do các yếu tố di truyền
B. Do thu nhận được
C. Được truyền qua nhau thai
D. Miễn dịch thu được nhưng không bền vững.
E. Không đặc hiệu với loài KSTSR.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 326
A. Tìm kháng thể trong huyết tương
B. Tìm kháng nguyên trong huyết thanh
C. Tìm KSTSR trong máu
D. Tìm đơn bào có chứa sắc tố SR
E. Sự kết hợp các triệu chứng: sốt thành cơn, giảm ba dòng tế bào máu và lách to, kết quả kéo máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 327
A. Thiếu máu
B. Sự tái nhiễm liên tục
C. Đáp ứng miễn dịch tế bào
D. Đáp ứng miễn dịch dịch thể
E. Các yếu tố miễn dịch tự nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 328
A. Hiện tượng nhiễm độc liên quan đến các cytokin
B. Hiện tượng ẩn cư của hồng cầu trong mao mạch nội tạng
C. Hồng cầu mất độ mềm dẻo
D. Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ các phức hợp miễn dịch
E. Sự vỡ hồng cầu khi thể phân chia phát triển nhiều
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 329
A. Hiện tượng kết dính hồng cầu với liên bào nội mạch mạch máu
B. Hiện tượng tạo hoa hồng do kết dính hồng cầu bị nhiễm với hồng cầu bình thường.
C. Độ mềm dẻo của hồng cầu bị giảm sút
D. Sự ẩn cư của hồng cầu trong mao quản nội tạng
E. Gây ảnh hưởng mọi chức năng của mọi loại hồng cầu từ non đến già
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 330
A. Hiện tượng nhiễm độc liên quan đến các cytokin
B. Hiện tượng kết dính hồng cầu với liên bào nội mạch
C. Hồng cầu mất độ mềm dẻo
D. Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ phức hợp miễn dịch
E. Sự vỡ hồng cầu khi thể phân chia phát triển nhiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 331
A. Hiện tượng nhiễm độc liên quan đến các cytokin
B. Hiện tượng tạo thể hoa hồng
C. Hồng cầu mất độ mềm dẻo
D. Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ phức hợp miễn dịch
E. Sự vỡ hồng cầu khi thể phân chia phát triển nhiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 332
A. Kéo máu nhuộm Giemsa
B. QBC test
C. Xét nghiệm tìm kháng thể KSTSR trong bệnh nhân sốt rét
D. Phát hiện kháng nguyên của KSTSR
E. Kỹ thuật PCR
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 333
A. ChloroquinB. Quinin
C. MefloquinD. Amodiaquin
E. Primaquin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 334
A. ChloroquinB. Artemisinin
C. MefloquinD. Amodiaquin
E. Primaquin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 335
A. PirymethaminB. Chloroquin
C. PrimaquinD. Proguanin
E. Halofantrin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 336
A. QuininB. Chloroquin
C. ArtesunateD. Pirymethamin
E. Proguanin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 337
A. Chẩn đoán sớm bệnh sốt rét
B. Điều trị bệnh sốt rét đúng phác đồ
C. Điều trị dự phòng
D. Điều trị nhằm nâng cao thể trạng bệnh nhân sốt rét
E. Tránh muỗi đốt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 338
A. Cải tạo môi trường, phát quang bụi rậm quanh nhà, lấp ao tù nước đọng, khai thông cống rảnh, hun khói.
B. Thả cá, thả các vi sinh vật để diệt ấu trùng (bọ gậy, lăng quăng).
C. Phun hoá chất diệt muỗi trưởng thành tồn lưu.
D. Điều trị dự phòng cho những đối tượng có nguy cơ nhiễm sốt rét.
E. Giáo dục người dân để họ hiểu bằng cách nào họ bị mắc bệnh sốt rét và để tự người dân tìm biện pháp tốt nhất để phòng bệnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 339
A. Điều trị dự phòng cho đối tượng có nguy cơ nhiẽm sốt rét.
B. Cải tạo môi trường: phát quang bụi rậm quanh nhà, lấp ao tù nước đọng, khai thông cống rảnh
C. Thả cá, thả các vi sinh vật để diệt ấu trùng
D. Tránh bị muỗi đốt: ngủ màn tẩm hoá chất diệt muỗi, dùng hương muỗi, mặc quần áo dài tay.
E. Phun hoá chất diệt muỗi trưởng thành
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 340
A. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 21 ngày không thấy xuất hiện trở lại
B. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày những KSTSR xuất hiện trở lại trong vòng 28 ngày.
C. KSTSR giảm nhưng không biến mất hoàn toàn trong vòng 7 ngày. KSTSR phải giảm hơn 25% so với mật độ KSTSR ngày đầu.
D. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày nhưng KSTSR xuất hiện trở lại trong vòng 21 ngày.
E. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 28 ngày không thấy xuất hiện trở lại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 341
A. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 21 ngày không thấy xuất hiện trở lại
B. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày những KSTSR xuất hiện trở lại trong vòng 28 ngày.
C. KSTSR giảm ít, không giảm hay tăng sau 48 giờ, KSTSR giảm ít hơn 25% so với ngày đầu
D. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày nhưng KSTSR xuất hiện trở lại trong vòng 21 ngày.
E. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 28 ngày không thấy xuất hiện trở lại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 342
A. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 21 ngày không thấy xuất hiện trở lại
B. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày những KSTSR xuất hiện trở lại trong vòng 28 ngày.
C. KSTSR giảm nhưng không biến mất hoàn toàn trong vòng 7 ngày. KSTSR phải giảm hơn 25% so với mật độ KSTSR ngày đầu.
D. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày nhưng KSTSR xuất hiện trở lại trong vòng 21 ngày.
E. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 28 ngày không thấy xuất hiện trở lại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 343
A. Họ không có tiền miễn dịch nên dễ bị sốt rét tái phát xa.
B. Tránh lây lan chủng KSTSR kháng thuốc.
C. Nhằm diệt giao bào chống lây lan.
D. Tránh tình trạng KSTSR phát sinh chủng kháng thuốc.
E. Để diệt thể vô tính còn sót lại trong hồng cầu để tránmh tái phát gần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 344
A. Họ không có tiền miễn dịch nên dễ bị sốt rét tái phát xa.
B. Tránh lây lan chủng KSTSR kháng thuốc.
C. Nhằm diệt giao bào chống lây lan.
D. Tránh tình trạng KSTSR phát sinh chủng kháng thuốc.
E. Để diệt thể vô tính còn sót lại trong hồng cầu để tránmh tái phát gần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 347
A. Anopheles dirus.B. Anopheles minimus
C. Anopheles sundaicusD. Anopheles stephensi
E. Anopheles tessellatus.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 348
A. Kẻ tay B. Mặt.
C. Quanh rốn.D. Quanh cơ quan sinh dục.
E. Mông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 349
A. Truyền bệnh sốt phát ban do Rickettsia.
B. Truyền bệnh sốt hồi quy do Borrelia.
C. Ngứa có thể gây nhiễm trùng.
D. Truyền bệnh viêm gan B.
E. gây sốt chiến hào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 350
A. Ấu trùng nằm ngang mặt nước khi lên để thở.
B. Một số loài truyền bệnh sốt rét.
C. Con trưởng thành khi đậu thì ngực và bụng song song với vách đậu.
D. Trứng đẻ rời rạc, có phao ở 2 bên.
E. Đa số con trưởng thành có vệt đen ở gân cánh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 351
A. Làm chuột chết nhiều, gây ô nhiễm môi trường.
B. Truyền bệnh dịch hạch ở chuột, sau đó truyền qua người.
C. Mật độ ký sinh trùng tăng làm ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường.
D. Khi dốt người sẽ gây lỡ ngứa ngoài da.
E. Không quan trọng ở người, chỉ quan trọng ở thú y
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 352
A. Đẻ trứng ở nước sạch không có chất hữu cơ
B. Hút máu ban ngày.
C. Có khoảng 870 loài
D. Truyền virus Dengue.
E. Tất cả đều gây bệnh xuất huyết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 353
A. Truyền bệnh sốt phát ban do Ricketsra prowazeki.
B. Truyền bệnh sốt hồi qui do Borrelia recurrentis.
C. Gây ngứa nơi chích.
D. Truyền bệnh sốt chiến hào do Rochalimaea quintana
E. Truyền bệnh viêm gan B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 354
A. Muỗi có thói quen vừa hút máu, vừa phóng uế, trong phân có mầm bệnh.
B. Người đập và chà nát cở thể muỗi trên da, mầm bệnh từ dịch cơ thể muỗi theo vết chích vào người.
C. Khi hút máu, muỗi nhả nước bọt có mầm bệnh vào da người.
D. Mầm bệnh dính trên chân, cánh muỗi, rơi xuống da theo vết chích vào máu.
E. Gây ngứa và là cửa ngõ cho vi khuẩn xâm nhập.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 355
A. Anopheles sundaicus.B. Anopheles vagus.
C. Anopheles tessellatus. D. Anopheles dirus.
E. Anopheles subpictus.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 356
A. Truyền bệnh giun chỉ Onchocera volvulus.
B. Truyền bệnh viêm não Nhật Bản.
C. Truyền bệnh sốt xuất huyết Dengue.
D. Truyền bệnh sốt rét.
E. Truyền bệnh Leishmania.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 357
A. Anopheles dirus truyền giun chỉ ở vùng rừng núi.
B. Culex quinquefasciatus truyền virus Dengue ở vùng nông thôn.
C. Mansonia spp truyền giun chỉ ở đô thị.
D. Anopheles sundaicus truyền ký sinh trùng sốt rét ở vùng đồng bằng ven biển.
E. Aedes aegypti truyền virus viêm não Nhật Bản ở khắp nơi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 358
A. Plasmodium falciparum.B. Brugia malayi.
C. Virus sốt bại liệt.D. Virus Dengue.
E. Virus viêm não Nhật Bản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 359
A. Tiết dịch coxa chứa mầm bệnh.
B. Tắc nghẽn tiền phòng.
C. Nghiền nát cơ thể tiết dịch tuần hoàn.
D. Tiết nước bọt chứa mầm bệnh.
E. Thải mầm bệnh dính trên chân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 360
A. Ve cứng.B. Ve mềm.
C. Chí.D. Cái ghẻ.
E. Muỗi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 363
A. Đúng.
B. Sai.B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 365
A. Sốt rét.B. Giun chỉ W.bancrofti.
C. Giun chỉ O. volvulus.D. Giun chỉ Loa Loa
E. Sốt vàng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 366
A. Là vecteur truyền giun chỉ Onchocera gibsoni.
B. Là ký chủ trung gian của sán dây chó.
C. Là vecteur truyền Trypanosoma.
D. Là côn trùng hút máu.
E. Là côn trùng vận chuyển trùng Dermatobia hominis gây bệnh giòi ruồi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 367
A. Cơ thể nhỏ, khó bị phát hiện khi tấn công ký chủ
B. Truyền nhiều bệnh nguy hiểm cho người cũng như thú
C. Chiếm 3/4 số lượng của ngành ĐVCĐ
D. Cư ngụ gần người và thú nuôi
E. Chỉ quan trọng ở vùng nhiệt đới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 368
A. Gây tổn thương cho ký chủ trong khi ký sinh
B. Gây độc cho ký chủ bởi độc tố do chính ĐVCĐ tiết ra
C. Truyền mầm bệnh cho ký chủ khi hút máu làm cho ký chủ bị bệnh
D. Do sự dập nát của cơ thể ĐVCĐ gây tổn thương tại chỗ chích.
E. Nhiễm trùng tại chỗ xâm nhập.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 369
A. Là một ký sinh trùng
B. Tích cự c tìm mồi
C. Chỉ truyền bệnh khi hút máu
D. Nhiễm mầm bệnh khi ký sinh.
E. Chỉ truyền mầm bệnh là ký sinh trùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 370
A. Nhiễm bệnh khi hút máu nhưng truyền bệnh bằng nhiều cách khác nhau
B. Có thể vừa là ký chủ trung gian vừa là vector
C. Chỉ truyền mầm bệnh là ký sinh trùng
D. Cơ chế truyền mầm bệnh của vector theo trình tự các giai đoạn: nhiễm mầm bệnh, phát triển mầm bệnh trong vector, cách truyền mầm bệnh.
E. Mầm bệnh có thể là vi khuẩn, virus, ký sinh trùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 371
A. Chủ động trong sự nhiễm mầm bệnh và truyền bệnh
B. Truyền bệnh bằng hniều cách
C. Có bộ phận miệng kiểu chích hút D.Có nước bọt giúp dễ truyền bệnh
E. Chiếm 3/4 số lượng của ngành ĐVCĐ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 372
A. Anopheles B. Aedes
C. CulexD. Mansonia
E. Toxorhynchite
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 374
A.Virus dengue gây sốt xuất huyết dengue
B. Virus sốt vàng gây bệnh sốt vàng
C. Virus Chikyngunya gây hội chứng giống Dengue
D. Virus viêm não Nhật bản gây viêm não Nhật bản
E. Trypanosoma.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 375
A. Anopheles sundaicus
B. Aedes aegypti
C. Culex tritaeniorhynchus
D. Mansonia longipalpis
E. Toxorhychite
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 376
A. Có 3 đôi chân to khoẻ
B. Có 2 đôi chân sau to khoẻ
C. Có đôi chân sau to khoẻ
D. Cơ thể nhỏ nhẹ
E. Bọ chét không có khả năng nhảy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 377
A. Tiếp xúc trực tiếp như bắt tay
B. Gián tiếp do dùng chung lược nón, áo quần
C. Phân chí
D. Dịch tuần hoàn của chí
E. Khi hút máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 378
A. Đầu ngực bụng phân biệt rõ ràng
B. Đốt ngực giữa có mang cánh
C. Đầu có mang anten và mắt kép
D. Cần cần hội đủ các điều kiện trên mới phân biệt được
E. Chân chia làm nhiều đốt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 379
A. Đầu ngực bụng không phân biệt rõ ràng
B. Có 4 cặp chân
C. Không có cánh
D. Không có anten
E. Có chu kỳ biến thái hoàn toàn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 380
A. Là vector truyền giun chỉ bạch huyết
B. Là ký chủ trung gian của sán dây lợn
C. Là vector truyền Trypanosoma
D. Là côn trùng gây bệnh
E. Là côn trùng vận chuyển mầm bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 381
A. Vector truyền bệnh cơ học
B. Vector vận chuyển mầm bệnh
C. Côn trùng vận chuyển mầm bệnh
D. Côn trùng có vai trò ký chủ trung gian
E. Côn trùng gây bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 382
A. Hay ựa dịch trong diều khi ăn
B. Hay phóng uế khi ăn
C. Làm rơi mầm bệnh trên chân cánh vào thức ăn của người
D. Hút máu khi ăn
E. Mang nhiềumầm bệnh trên cơ thể và lảmơi vãivaò thức ăn nước uống của người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 383
A. Bọ chét có thể truyền bệnh tù người sang người và từ chuột sang người.
B. Khi chuột bị bệnh hoặc chết
C. Bọ chét rời bỏ để tìm mồi khác hút máu
D. Mật độ chuột cao, mật độ người dân trong vùng cũng cao
E. Bọ chét mang vi khuẩn dịchhạch luôn đó nên tích cực tìm mồi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 384
A. Sarcoptes scabiei cái
B. Nhộng
C. Ấu trùng
D. Sarcoptes scabiei đực
E. sự ký sinh và phát triển của con ghẻ trên da gây ra.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 385
A. Tiếp xúc trực tiếp qua da, qua giao hợp
B. Tiếp xúc gián tiếp qua áo quần
C. Truyền bệnh trực tiếp hoặc gián tiếp.
D. Do môi trường kém vệ sinh
E. Do môi trường sống tập thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 386
A. Đúng
B. Sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 387
A. Giữ cho ĐVCĐ dưới ngưỡng có thể gây bệnh
B. Thanh toán hoàn toàn ĐVCĐ
C. Theo dõi khi có dịch thì diệt trừ
D. Điều tra để nắm biết các chủng loài gây bệnh dịch
E. Điều tra để nắm biết các chủng loài không gây bệnh và gây bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 388
A. Giữ cho môi trường luôn sạch và xanh
B. Giảm thiểu các yếu tổ gây nhiễm môi trường
C. Trồng cây xanh xung quanh nơi cư trú
D. Làm mất cân bằng sinh thái của ĐVCĐ và duy trì tình trạng mất cân bằng đó
E. Làm mất cân bằng sinh thái và ngăn cản sự tiếp xúc của ĐVCĐ với người bằng biện pháp cơ học
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 389
A. Khi dịch bệnh đang ở giai đoạn ổn định
B. Khi dịch bệnh đang xãy ra
C. Chỉ cần sử dụng đơn thuần là đủ
D. Cần phải sử dụng liên tục và lâu dài
E. Có thể phải sử dụng rộng rãi trong toàn dân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 390
A. Đấu tranh lâu dài
B. Đấu tranh khẩn cấp
C. Tổng hợp các kỹ thuật di truyền
D. Nghiên cứu các kẻ thù tự nhiên của ĐVCĐ
E. Nghiên cứu sinh thái học của ĐVCĐ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 391
A. Quản lý môi trường B. Hoá học
C. Sinh họcD. Di truyền hoc
E. Lồng ghép
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 392
A. Có kiến thức tốt về môi trường
B. Có kiến thức tốt về sinh học, sinh thái của côn trùng muốn kiểm soát.
C. Lên kế hoạch cẩn thận
D. Phối hợp với các phương pháp khác
E. Phải phối hợp tất cả các yếu tố trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 395
A. MuỗiB. Bọ chét
C. Cua nước ngọtD. Ve cứng
E. Ruồi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 396
A. MuỗiB. Bọ chét
C. RuồiD. Ốc nước ngọt
E. Cua nước ngọt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 397
A. Muỗi AedesB. Muỗi Anopheles
C. Muỗi CulexD. Muỗi cát Plebotomus
E. Ruồi vàng Simulium
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 398
A. Muỗi AedesB. Muỗi cát
C. Ruồi vàng D. Ruồi nhà
E. Bọ chét
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 399
A. Muỗi AnophelesB. Muỗi cát
C. Ruồi SimuliumD. Ruồi Glossina
E. Bọ chét Xenopsylla
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 400
A. Tôm đồng
B. Cua nước ngọt
C. Bọ chét Xenopsylla
D. Bọ chét Ctenocephalide canis
E. Bọ chét Pulex irritans
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 401
A. Ốc Limnea
B. Ốc Planobis
C. Cua nước ngọt
D. Con mạt bột mì (Tennobrio molitor)
E. Kiến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 402
A. Bọ chét XenopsyllaB. Muỗi Aedes
C. Ruồi vàng Simulium D. Glossina
E. Ve cứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 403
A. Muỗi AnophelesB. Muỗi cát Plebotomus
C. SimuliumD. Glossina
E. Bọ chét Xenopsylla
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 404
A. Dịch hạch
B. Rickettsia
C. Giun chỉ Oncochera vovulus
D. Sán dây Dipiliium canium
E. Trypanosoma cho các loài gặm nhắm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 405
A. Bệnh sốt chiến hào
B. Do Ricketsia
C. Viêm não rừng Taiga
D. Bệnh sốt hồi quy chí rận
E. Bệnh sốt phát ban do Ricketsia
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 406
A. Gây ngứa tại chỗ chíchB. Gây thiếu máu
C. Gây bệnh LymeD. Gây bại liệt hướng lên
E. Gây phù tăng nhiệt độ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 407
A. Rickettsia gây sốt Địa trung hải
B. Rickettsia gây sốt Queensland
C. Gây bại liệt hướng lên
D. Truyền Arbovirus gây viêm não Taiga
E. Truyền Arbovirus gây viêm não Châu Âu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 408
A. Vi khuẩn và đơn bào thường gặp ở người
B. Gây bệnh Lyme do Borrelia burgdorferi
C. Truyền Arbovirus gây viêm não Taiga
D. Truyền Arbovirus gây viêm não Châu Âu
E. Truyền Ricketsia gây sốt Địa trung hải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 409
A. Thuộc lớp nhện
B. Có chu trình biến thái không hoàn toàn
C. Con trưởng thành chỉ hút máu một lần trong đời
D. Tuổi thọ rất dài từ 10-20 năm
E. Con trưởng thành hút máu nhiều lần trong đời
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 410
A. Thuộc lớp nhện
B. Có chu trình biến thái không hoàn toàn
C. Con trưởng thành chỉ hút máu một lần trong đời
D. Tuổi thọ rất dài từ 10-20 năm
E. Ve cái chỉ thụ tinh sau khi hút máu trọn vẹn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 411
A. Sốt phát banB. Sốt chiến hào
C. Bệnh ChagasD. Bệnh Leishmania
E. Bệnh Lyme
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 412
A. DDTB. Acetoaseniate đồng
C. DieldrinD. Lindane
E. Mehtoxychlor
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 413
A. Chất xanh ParisB. Gel de silic
C. DieldrinD. Malathion
E. Carbamate
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 414
A. Gel de silicB. Chloryprifos
C. EndosulfanD. Dichlorvor
E. Parathion
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 415
A. Diethyl toluamideB. Lindane
C. MalathionD. Propoxur
E. Carbamat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 416
A. AbateB. Chlordane
C. Diehtyl toluamideD. Pyrethrine
E. Propoxur
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 417
A. Hợp chất vô cơ
B. Hợp chất chlor hữu cơ
C. Hợp chất phospho hữu cơ
D. Carbamate
E. Pyrethrine và các Pyrethrynoide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 418
A. Dùng ấu trùng muỗi Toxorhynchite để tiêu diệt ấu trùng muỗi gây bệnh.
B. Dùng Baculorvirus
C. Vi khuẩn
D. Vi nấm Coelomyces
E. Ricketssia
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 419
A. Dùng Isomermis lairdii ký sinh ấu trùng Simulium
B. Dùng ấu trùng muỗi Toxorhynchite
C. Dùng ấu trùng muỗi Culex (họ phụ Lutzia)
D. Dùng cá để diệt ấu trùng muỗi
E. Vi trùng Coelomyces để gây bệnh cho ấu trùng muỗi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 420
A. Virus Baculovirus gây bệnh cho ấu trùng ve
B. Bacillus thuringensis israelensis gây bệnh cho ấu trùng muỗi
C. Vi nấm Lankesteria gây nhiễm muỗi
D. Giun Isomermis lairdii ký sinh ấu trùng Glossia
E. Đơn bào Romanomermis culicivorax chống ấu trùng muỗi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 421
A. Cho 2 loại ĐVCĐ cùng loài với nhau nhưng khác về cấu trúc di truyền giao phối nhau, nhiễm sắc thể của chúng không kết hợp lại được F1 trở nên vô sinh .
B. Tạo con đực vô sinh bằng tia X, tia ( hay tia (, hoặc hoá chất như pholate, Tepa để
C. Dùng tia phóng xạ chặt đứt các đôi nhiễm sắc thể thành từng mãnh rời nhau để các mảng đó ghép lại đủ để cần thiết cho sự tồn tại phát triển nhưng vô sinh
D. Thay một loài vector này bằng 1 loài khác kế cận (hay khác chủng) để làm giảm khả năng sinh sản của loài gây hại
E. Dùng tất cả các điều kiện và phương pháp xử lý có hiệu quả để giảm khả năng sinh sản các thể thức nguy hại bằng sự huỷ hoại hay biến đổi chất liệu di truyền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 422
A. Cho 2 loại ĐVCĐ cùng loài với nhau nhưng khác về cấu trúc di truyền giao phối nhau, nhiễm sắc thể của chúng không khơpợ lại được F1 trở nên vô sinh .
B. Tạo con đực vô sinh bằng tia X, tia ( hay tia (, hoặc hoá chất như pholate, Tepa để
C. Dùng tia phóng xạ chặt đứt các đôi nhiễm sắc thể thành từng mãnh rời nhau để các mảng đó ghép lại đủ để cần thiết cho sự tồn tại phát triển nhưng vô sinh
D. Thay một loài vector này bằng 1 loài khác kế cận (hay khác chủng) để làm giảm khả năng sinh sản của loài gây hại
E. Dùng tất cả các điều kiện và phương pháp xử lý có hiệu quả để giảm khả năng sinh sản các thể thức nguy hại bằng sự huỷ hoại hay biến đổi chất liệu di truyền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 423
A. Cho 2 loại ĐVCĐ cùng loài với nhau nhưng khác về cấu trúc di truyền giao phối nhau, nhiễm sắc thể của chúng không khơpợ lại được F1 trở nên vô sinh .
B. Tạo con đựuc vô sinh bằng hoá chất hay tia xạ để giao phối với con cái sẽ không sinh sản được
C. Dùng tia phóng xạ chặt đứt các đôi nhiễm sắc thể thành từng mãnh rời nhau để các mảng đó ghép lại đủ để cần thiết cho sự tồn tại phát triển nhưng vô sinh
D. Thay một loài vector này bằng 1 loài khác kế cận (hay khác chủng) để làm giảm khả năng sinh sản của loài gây hại
E. Dùng tất cả các điều kiện và phương pháp xử lý có hiệu quả để giảm khả năng sinh sản các thể thức nguy hại bằng sự huỷ hoại hay biến đổi chất liệu di truyền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 424
A. Acetonaseniate đồngB. Endrrine
C. Diethyl toluamideD. Fenitronithion
E. Propoxur
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 425
A. Xenopsylla cheopisB. Xenopsylla brasiliensis
C. Xenopsylla astia D. Pulex irritans
E. Ctenocephalide canis
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 426
A. Có chu kỳ phát triển biến thái hoàn toàn
B. Có đôi chân thứ 3 rất dài khoẻ thích ứng để nhảy
C. Thuộc lớp nhện
D. Là vector truyền bệnh
E. Là ký chủ trung gian truyền bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 427
A. Có kích thước 1-16mm màu xám đậm đến nâu sáng. Đầu mang 2 mắt kép, 3 mắt đơn, ăngten 3 đốt
B. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu xám đậm thân có nhiều lông, dạng gù. Ăngten có nhiều lông, vòi ngắn, mắt to, xám
C. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu nhạt, thân có nhiều lông, vòi dài, mắt nhỏ đen.
D. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu nhạt, thân có nhiều lông, dạng gù.mãnh dẽ. Ăngten có nhiều lông, vòi ngắn, mắt to, xám
E. Có kích thước nhỏ 1-5mm màu sãm, mắt rất lớn, râu ngắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 428
A. Có kích thước 1-16mm màu xám đậm đến nâu sáng. Đầu mang 2 mắt kép, 3 mắt đơn, ăngten 3 đốt
B. Có màu sẩm, kích thước 1-16mm, mắt bé, râu ngắn
C. Có màu sáng, kích thước 1-5mm, mắt lớn, râu ngắn
D. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu nhạt, thân có nhiều lông, dạng gù.mãnh dẽ. Ăngten có nhiều lông, vòi ngắn, mắt to, xám
E. Có kích thước nhỏ 1-5mm màu sãm, mắt rất lớn, râu ngắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 429
A. Có kích thước 1-16mm màu xám đậm đến nâu sáng. Đầu mang 2 mắt kép, 3 mắt đơn, ăngten 3 đốt
B. Có màu sẩm, kích thước 1-16mm, mắt bé, râu ngắn
C. Có màu sáng, kích thước 1-5mm, mắt lớn, râu ngắn
D. Có kích thước nhỏ 1-4mm màu nhạt, thân có nhiều lông, dạng gù.mãnh dẽ. Ăngten có nhiều lông, vòi ngắn, mắt to, xám
E. Có kích thước nhỏ 1-5mm màu sãm, mắt rất lớn, râu ngắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 430
A. Đẻ trứng trong nước, trứng nở thành bọ gậy, bọ gậy phát triển thành quăng rồi thành con trưởng thành bay lên không khí.
B. Là vector truyền bệnh
C. Liên quan đến y học gồm có 2 họ phụ: Anophelinae và Culicinae
D. Muỗi đực dinh dưỡng bằng thực vật, côn trùng nhỏ, tuổi thọ ngắn
E. Con cái hút máu để dinh dưỡng, phát triển trứng và giao hợp nhiều lần trong đời.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 431
A. Ấu trùng giun chỉ từ tuyến nước bọt vào người qua vết chính để vào máu
B. Do sự ựa mữa của muỗi chứa ấu trùng giun chỉ qua da.
C. Ấu trùng giun chỉ giai đoạn 3 qua vòi muỗi thoát ra ở lưỡi gà đầu vòi vào lúc muỗi hút máu để chui qua da ký chủ ở chỗ vết chích
D. Ấu trùng được thải ra phân nhiễm vào ký chủ qua vết chích
E. Do muỗi hút máu người bị nghiền nát cơ thể từ đó ấu trùng chui vào ký chủ qua da vết chích.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 432
A. Bọ chét Ctenocephalide canisB. Ốc Lymnea
C. Ốc PlanobusD. Muỗi Anopheles
E. Muỗi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 433
A. Bọ chét Xenopsylla cheopis truyền dịch hạch
B. Bọ chét Pulex irritans truyền dịch hạch
C. Muỗi Aedes aegypti truyền virú dengue xuất huyết
D. Muỗi Mansonia truyền bệnh giun chỉ
E. Ruồi nhà truyền bệnh dòi ruồi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 434
A. Ký sinh gây bệnh
B. Vận chuyển mầm bệnh
E. Gây độc, gây ngứa, gây dị ứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 435
A. Con trưởng thành khi đậu, thân song song với bờ tường
B. Con cái anten dài bằng vòi
C. Đẻ trứng kết thành bè trên mặt nước.
D. Bọ gậy có ống thở ngắn, thô
E. Khi nghỉ bọ gậy nghiêng với mặt nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 436
A. Con trưởng thành khi đậu, thân chếch với bờ tường
B. Con cái anten dài bằng vòi
C. Đẻ trứng từng chiếc rời trên mặt nước.
D. Bọ gậy có ống thở dài, thanh
E. Khi nghỉ bọ gậy nghiêng với mặt nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 437
A. Con trưởng thành khi đậu, thân chếch với bờ tường
B. Con cái anten dài bằng vòi
C. Đẻ trứng từng chiếc rơi trên mặt nước.
D. Bọ gậy có ống thở dài, thanh
E. Khi nghỉ bọ gậy nằm song song với mặt nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 440
A. Đúng
B. Sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 442
A. Sán máng (Schistosoma)
B. Sán là gan bé (Clonorchis sinensis)
C. Sán lá gan lớn (Fasciola hepatica)
D. Sán lá ruột (Fasciolopsis buski)
E. Sán lá phổi (Paragonimus westermani)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 444
A. Nang sán (kén)B. Sán trưởng thành
C. Ấu trùng giai đoạn 1D. Ấu trùng giai đoạn 2
E. Ấu trùng giai đoạn 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 446
A. Giun đũaB. Giun móc
C. Giun tócD. Sán lá
E. Sán dây
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 447
A. Màu vàng, giống quả đu đủ có nắp, có gai nhỏ phía sau
B. Màu vàng, giống quả cau, không có nắp, có gai nhỏ phía sau
C. Màu vàng, giống quả cau, có nắp, có gai nhỏ phía sau
D. Màu xám, giống quả đu đủ, có nắp, có gai nhỏ phía sau
E. Màu xám, giống quả đu đủ, không có nắp, có gai nhỏ phía sau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 448
A. (10x20) mB. (20x27) m
C. (30x40) mD. (40x60) m
E. (70x80) m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 449
A. ỐcB. Cá rô
C. Cá chépD. Cá giếc
E. Người
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 450
A. Các loài ốc thuộc giống Bythinia, Bulimus
B. Cá rô
C. Cá trê
D. Cá trắm cỏ
E. Cá giếc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 451
A. TômB. Cua
C. ỐcD. Cá nước ngọt
E. Thực vật thuỷ sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 452
A. Gan hoặc ống mậtB. Túi mật
C. Ống mật chủD. Thuỳ gan trái
E. Thuỳ gan phải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 453
A. Sán lá gan nhỏ ký sinh trong gan và đẻ trứng, trứng theo ống dẫn mật vào ruột và theo phân ra ngoài
B. Trứng rơi vào môi trường nước và phát triển thành ấu trùng lông
C. Người hoặc động vật (chó, mèo) uống nước lã có ấu trùng lông sẽ bị bệnh
D. Ấu trùng lông đến ký sinh ở ốc Bythinia, sau 3 tuần, phát triển thành viî ấu trùng
E. Vĩ ấu trùng rời ốc đến ký sinh ở các thớ cơ của các loài cá nước ngọt tạo thành nang trứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 454
A.1 thángB. 2 tháng
C. 3 thángD. 4 tháng
E. 5 tháng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 455
A. 1-10 nămB. 11-20 năm
C. 21-29 nămD. 30-40 năm
E. Ký sinh vĩnh viễn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 456
A. Thịt bò táiB. Nem thịt lợn
C. Gỏi cá giếcD. Cua đá nướng
E. Rau sống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 457
A. 1-2 %B. 3-5%
C. 6-8%D. 9-11%
E. 12-14%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 459
A. Dày thành ống mật, tắc ống mật
B. Viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng cửa, gan thoái hoá mỡ
C. Loạn sản tế bào, ung thư gan.
D. Dày thành ống mật, tắc ống mật ; viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng cửa, gan thoái hoá mỡ.
E. Dày thành ống mật, tắc ống mật; Loạn sản tế bào, ung thư gan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 460
A. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan
B. Ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn
C. Bạch cầu toan tính 70-80%
D. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn
E. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn; bạch cầu toan tính 70-80%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 461
A. 10-19%B. 20-40%
C. 41-50%D. 51-60%
E. 61-80%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 462
A. Các triệu chứng lâm sàng
B. Thói quen ăn cá gỏi
C. Tìm trứng (trong phân hoặc dịch hút tá tràng)
D. Hình ảnh siêu âm gan
E. Bạch cầu toan tính tăng cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 463
A. ChloroquinB. Metronidazol
C. AlbendazloD. Levamizol
E. Praziquantel
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 464
A. Không ăn cá gỏiB. Không ăn tôm sống
C. Không ăn cua nướngD. Không ăn ốc
E. Uống nước đun sôi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 465
A. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh lớn
B. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ
C. Dài 5-6 cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh lớn
D. Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ
E. Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính sau đó chập lại một.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 466
A. (40-60) m x (10-12) m
B. (70-90) m x (30-40) m
C. (100-120) m x (30-40) m
D. (130-150) m x (60-90) m
E. (160-180) m x (60-90) m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 467
A. Gà, vịtB. Lợn
C. Trâu, bòD. Chuột
E. Chó, mèo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 468
A. 1-5 ngàyB. 6-8 ngày
C. 9-15 ngàyD. 16-20 ngày
E. 25-30 ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 470
A. Bythinia
B. Limnea
C. Bulimus (sán lá gan nhỏ)
D. Planorbis
E. Melania
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 471
A. Tế bào ganB. Túi mật
C. Rảnh liên thuỳ gan D. Ống dẫn mật
E. Bao gan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 472
A. Rau cảiB. Rau khoai
C. Rau muốngD. Rau dền
E. Rau ngót
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 473
A. Các loại thực vật thuỷ sinh có chứa nang ấu trùng chưa nấu chín
B. Tôm cua nướng
C. Cá gỏi
D. Rau sống
E. Các loài thực vật thuỷ sinh có ấu trùìng lông tơ bám vào chưa nấu chín.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 475
A. Sốt, đau hạ sườn phải, váng da, tiêu chảy.
B. Sốt, đau hạ sườn phải, nhức đầu, nổi mẫn
C. Sốt, đau hạ sườn phải, vàng da đi cầu phân nhầy máu
D. Sốt, đau bụng vùng thượng vị, vàng da tiêu chảy
E. Sốt, đau bụng vùng hạ vị, vàng da, tiêu chảy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 476
A. 40%B. 50%
C. 60%D. 70%
E. 80%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 477
A. 0,1 mlB. 0,2ml
C. 0,3mlD. 0,4ml
E. 0,5ml
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 478
A. Vàng da, bón, thiếu máu, đau hạ sườn phải
B. Vàng da, đi cầu nhầy máu, thiếu máu, đau hạ sườn phải
C. Vàng da, tiêu chảy, thiếu máu, đau hạ sườn phải
D. Vàng da, sốt, đi cầu nhầy máu, đau hạ sườn phải
E. Vàng da, sốt, tiêu chảy, đau hạ sườn trái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 479
A. Tìm trứng trong phân hay dịch hút tá tràng
B. Siêu âm gan
C. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng
D. Triệu chứng lâm sàng
E. Tiền sử ăn các loại thực vật thuỷ sinh chưa nấu chính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 480
A. Tìm trứng trong phân hay dịch hút tá tràng
B. Chọc dò sinh thiết các cơ quan; mắt, tim phổi, da
C. Hình ảnh siêu âm
D. Hình ảnh XQ
E. Chẩn đoán miễn dịch: tìm kháng thể trong máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 481
A. MetronidazolB. Levamizole
C. TriclabendazolD. Emetin
E. Bithiond
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 483
A. Đúng.
B. Sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 484
A. (130x75) mA. (27x20) m
B. (35x55) mC. (40x60) m
D. (60x90) m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 485
A. Gà, vịt B. Lợn
C. Trâu, bòD. Chuột
E. Chó, mèo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 486
A. Dạ dàyB. Tá tràng
C. Hổng tràngD. Manh tràng
E. Trực tràng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 488
A. BythiniaB. Limnea
C. Bulimus D. Planorbis
E. Melania
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 489
A. Đất xốp, nhiều khí O2B. Đất cát, nhiều khí O2
C. Nước ngọt (sông, ao, hồ...)D. Nước biển
E. Nước lợ (đầm, phá)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 490
A.1 thángB. 2 tháng
C. 3 thángD. 4 tháng
E. 5 tháng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 491
A. Các loại rau thuỷ sinh ngó sen, rau muống, củ ấu...
B. Gỏi cá giếc
C. Tôm sống
D. Cua nướng
E. Nem thịt lợn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 492
A. 1 thángB. 2 tháng
C. 3 thángD. 4 tháng
E. 5 tháng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 494
A. Mệt mõi, thiếu máu nhẹ, đôi khi đau bụng tiêu chảy
B. Mệt mõi, thiếu máu nặng, phù, đau bụng dữ dội
C. Sụt cân, phù, thiếu máu, đi cầu phân nhầy máu
D. Sụt cân, phù, thiếu máu, tiêu chảy ồ ạt
E. Sụt cân, phù, thiếu máu, đau hạ sườn phải, sốt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 495
A. Đau bụng vùng hạ vị, tiêu chảy, mệt mõi, sụt cân, phù
B. Đau bụng vùng thượngû vị, tiêu chảy, mệt mõi, sụt cân, phù
C. Đau bụng vùng hạ sường phải, tiêu chảy, mệt mõi, sụt cân, phù
D. Đau bụng vùng hạ vị, đi cầu phân nhầy máu, sốt
E. Đau bụng vùng hạ sường phải, đi cầu phân nhầy máu, sốt, mệt mỏi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 496
A. 20-25%B. 26-30%
C. 31-35%D. 36-40%
E. 41-45%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 498
A. (85 x 55) mB. (130 x 75) m
C. (60 x 40) mD. (55 x 35) m
E. (27x 20) m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 499
A. Trâu, bòB. Cừu, dê
C. Chó, mèoD. Gà, vịt
E. Tôm, cua
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.