Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:

Xem đáp án

Câu 2:

Ăn rau sống không sạch, người có thể nhiễm các loại KST sau trừ:

Xem đáp án

Câu 3:

Bạch cầu ái toan thường không tăng khi người nhiễm loại KST:

Xem đáp án

Câu 4:

Loại KST có thể tự tăng sinh trong cơ thể người:

Xem đáp án

Câu 5:

Trong chu kỳ của sán dây lợn, người có thể là:

Xem đáp án

Câu 6:

Sinh vật nào sau đây không phải là KST:

Xem đáp án

Câu 7:

Bệnh KST phổ biến nhất ở Việt Nam:

Xem đáp án

Câu 8:

Tác hại hay gặp nhất do KST gây ra:

Xem đáp án

Câu 9:

Anh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ trong quá trình ký sinh dẫn đến các kết quả sau trừ:

Xem đáp án

Câu 10:

Bệnh KST có các đặc diểm sau ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 11:

Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý được gọi là:

Xem đáp án

Câu 12:

Ký sinh trùng là:

Xem đáp án

Câu 13:

Vật chủ chính là:

Xem đáp án

Câu 14:

Người là vật chủ chính của các loại KST sau ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 15:

Những KST sau được gọi là KST đơn ký ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 16:

Về mặt kích thước KST là những sinh vật có:

Xem đáp án

Câu 17:

Ký sinh trùng muốn sống, phát triển, duy trì nòi giống nhất thiết phải có những điều kiện cần và đủ như:

Xem đáp án

Câu 20:

Vật chủ phụ là:

Xem đáp án

Câu 21:

Nếu người ăn phải trứng sán dây lợn, người sẽ là vật chủì:

Xem đáp án

Câu 22:

Qúa trình nghiên cứu ký sinh trùng cần chú ý một số đặc điểm sau đây ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 24:

Người là vật chủ chính của các loại ký sinh trùng sau ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 25:

Phương thức sinh sản của ký sinh trùng có thể là:

Xem đáp án

Câu 26:

Phương thức sinh sản của ký sinh trùng có thể là:

Xem đáp án

Câu 27:

Ký sinh trùng muốn sống, phát triển và duy trì nòi giống nhất thiết phải có các điều kiện cần và đủ ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 28:

Điền vào chỗ trống từ thích hợp:

Xem đáp án

Câu 29:

Chu kỳ đơn giản nhất của ký sinh trùng là chu kỳ:

Xem đáp án

Câu 30:

Yếu tố nào sau đây là đặc điểm của bệnh ký sinh trùng:

Xem đáp án

Câu 31:

Bệnh ký sinh trùng có đặc điểm sau ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 32:

Sự tương tác qua lại giữ ký sinh trùng và vật chủ trogn quá trình ký sinh sẽ dẫn đến các kết quả sau ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 33:

Sinh vật bị KST sống nhờ và phát triển trong nó được gọi là:

Xem đáp án

Câu 34:

Đặc điểm để phân biệt KST với sinh vật ăn thịt khác là:

Xem đáp án

Câu 35:

Những KST bằng tác hại của chúng thực thụ gây các triệu chứng bệnh cho chủ là:

Xem đáp án

Câu 36:

KST truyền bệnh là:

Xem đáp án

Câu 37:

Vật chủ chính là:

Xem đáp án

Câu 38:

Giun hình ống (NEMATODA) là tên gọi để chỉ:

Xem đáp án

Câu 39:

Hệ cơ quan nào không có trong cơ thể giun hình ống.

Xem đáp án

Câu 40:

Giun hình ống là loài:

Xem đáp án

Câu 41:

Ý nghĩa của hiện tượng giun lạc chỗ trong ký chủ là:

Xem đáp án

Câu 42:

Hiện tượng lạc chủ của giun nói lên mối quan hệ giữa.

Xem đáp án

Câu 43:

Biểu hiện rối loạn tiêu hoá của các loại giun ký sinh đường ruột là yếu tố điển hình để chẩn đoán bệnh giun đường ruột.

Xem đáp án

Câu 44:

Ascaris lumbricoides là loại giun:

Xem đáp án

Câu 45:

Người bị nhiễm Ascaris lumbricoides khi:

Xem đáp án

Câu 46:

Một trứng Ascaris lumbricoides có mang tính chất gây nhiễm khi:

Xem đáp án

Câu 48:

Trong chu trình phát triển, khi ấu trùng Ascaris lumbricoides đến phổi, biểu hiện lâm sàng là:

Xem đáp án

Câu 49:

Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm bệnh Ascaris lumbricoides bằng:

Xem đáp án

Câu 50:

Chẩn đoán xác định trên lâm sàng người bị nhiễm bệnh Ascaris lumbricoides khi:

Xem đáp án

Câu 51:

Trong phòng chống bệnh Ascaris lumbricoides , biện pháp không thực hiện là:

Xem đáp án

Câu 52:

Người bị nhiễm giun đũa có thể do:

Xem đáp án

Câu 53:

Đường xâm nhập của bệnh giun đũa vào cơ thể là:

Xem đáp án

Câu 54:

Giun đũa có chu kỳ thuộc kiểu:

Xem đáp án

Câu 55:

Giun đũa trưởng thành ký sinh ở:

Xem đáp án

Câu 56:

Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là:

Xem đáp án

Câu 57:

Muốn chẩn đoán xác định bệnh giun đũa ta phải:

Xem đáp án

Câu 58:

Trong chẩn đoán xét nghiệm giun đũa ta phải dùng kỷ thuật:

Xem đáp án

Câu 59:

Bệnh giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở:

Xem đáp án

Câu 61:

Biểu hiện bệnh lý của giun đũa cần can thiệp ngoại khoa:

Xem đáp án

Câu 62:

Thứ tự các cơ quan nội tạng ở người mà ấu trùng giun đũa đi qua.

Xem đáp án

Câu 63:

Trong chu trình phát triển, khi ấu trùng giun đũa đến phổi biểu hiện lâm sàng là:

Xem đáp án

Câu 64:

Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm giun đũa bằng:

Xem đáp án

Câu 65:

Những thuốc sau đây có thể tẩy giun đũa, trừ:

Xem đáp án

Câu 66:

Những điều kiện sau đây thuận lợi cho sự phát triển của giun đũa, trừ: A.Nhiệt độ nóng và ẩm

Xem đáp án

Câu 67:

Đoạn thắt ở 1/3 trước thân giun đũa cái có ý nghĩa về:

Xem đáp án

Câu 69:

Loại thuốc tẩy giun đũa hiện nay không sử dụng vì gây đọc thần kinh :

Xem đáp án

Câu 78:

Trứng Trichuris trichiura có đặc điểm.

Xem đáp án

Câu 79:

Trichuris trichiura trưởng thành có dạng:

Xem đáp án

Câu 80:

Khi nhiễm nhiều Trichuris trichiura, triệu chứng lâm sàng thường thấy:

Xem đáp án

Câu 81:

Phát hiện người nhiễm Trichuris trichiura ở mức độ nhẹ nhờ vào:

Xem đáp án

Câu 82:

Chẩn đoán xác định người bệnh Trichuris trichiura dựa vào:

Xem đáp án

Câu 83:

Người bị nhiễm Trichuris trichiura do:

Xem đáp án

Câu 84:

Đường xâm nhập của giun tóc vào cơ thể là:

Xem đáp án

Câu 85:

Giun tóc trửơng thành ký sinh ở:

Xem đáp án

Câu 86:

Người bị nhiễm giun tóc có thể do:

Xem đáp án

Câu 87:

Giun tóc có chu kỳ thuộc kiểu chu kỳ:

Xem đáp án

Câu 88:

Trong điều trị giun tóc có thể dùng thuốc:

Xem đáp án

Câu 89:

Thức ăn của giun tóc là:

Xem đáp án

Câu 90:

Phòng bệnh giun tóc cần làm những điều nầy, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 91:

Số lượng máu giun tóc hút hằng ngày:

Xem đáp án

Câu 92:

Vị trí ký sinh bình thường của giun tóc là:

Xem đáp án

Câu 98:

Nhiệt độ thích hợp nhất để trứng giun tóc phát triển đến giai đoạn có ấu trùng là:

Xem đáp án

Câu 102:

ăn rau sống, người ta có thể nhiễm các ký sinh trùng sau, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 105:

Tuổi thọ của giun tóc trong cơ thể là:

Xem đáp án

Câu 106:

Phần đầu mảnh như sợi tóc, phần đuôi phình to, đó là đặc trưng của:

Xem đáp án

Câu 107:

Yếu tố quan trọng nhất ảnh huởng đến tỷ lệ nhiễm giun tóc ở nước ta

Xem đáp án

Câu 108:

Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc:

Xem đáp án

Câu 109:

Khả năng gây tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun trong một ngày:

Xem đáp án

Câu 110:

Người là ký chủ vĩnh viễn của:

Xem đáp án

Câu 111:

Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh:

Xem đáp án

Câu 112:

Yếu tố dịch tễ thuận lợi cho sự tăng tỉ lệ nhiễm giun móc:

Xem đáp án

Câu 113:

Ở Việt Nam, vùng có tỷ lệ nhiễm giun móc cao thường là:

Xem đáp án

Câu 114:

Trình tự biểu hiện lâm sàng tương ứng với giai đoạn phát triển của giun móc:

Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.

Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.

Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.

Giun ở ruột gây tắc ruột.

Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.

Xem đáp án

Câu 115:

Ấu trùng thực quản phình của giun móc được hình thành.

Xem đáp án

Câu 116:

Kết quả xét nghiệm soi phân tươi trả lời: "Tìm thấy ấu trùng I của giun móc", kết quả này :

Xem đáp án

Câu 117:

Tác hại nghiêm trọng của bệnh giun móc nặng và kéo dài:

Xem đáp án

Câu 118:

Suy tim trong bệnh giun móc nặng có tính chất.

Xem đáp án

Câu 120:

Giun móc/mỏ trưởng thành ký sinh ở:

Xem đáp án

Câu 121:

Người có thể bị nhiễm giun móc/mỏ do:

Xem đáp án

Câu 122:

Thức ăn của giun móc/mỏ trong cơ thể là:

Xem đáp án

Câu 123:

Trong điều trị bệnh giun móc/mỏ có thể dùng:

Xem đáp án

Câu 124:

Mỗi con giun móc mỗi ngày hút một lượng máu là:

Xem đáp án

Câu 125:

Chu kỳ của giun móc thuộc kiểu chu kỳ:

Xem đáp án

Câu 126:

Nêu thứ tự cơ quan nội tạng của người mà ấu trùng giun móc đi qua:

Xem đáp án

Câu 127:

Thiếu máu ở bệnh nhân nhiễm giun móc chủ yếu là do:

Xem đáp án

Câu 128:

Khả năng gây tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun trong ngày:

Xem đáp án

Câu 129:

Nghề nghiệp có nguy cơ nhiễm giun móc cao hơn:

Xem đáp án

Câu 138:

Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của :

Xem đáp án

Câu 139:

Đường lây nhiễm giun kim phổ biến nhất ở trẻ em :

Xem đáp án

Câu 140:

Chẩn đoán xét nghiệm trứng giun kim phải dùng kỹ thuật:

Xem đáp án

Câu 141:

Chu kỳ ngược dòng của giun kim:

Xem đáp án

Câu 142:

Phòng bệnh giun kim không cần làm điều này:

Xem đáp án

Câu 143:

Giun kim sống ở:

Xem đáp án

Câu 144:

Giun kim không gây tác hại nầy:

Xem đáp án

Câu 145:

Thuốc điều trị giun kim:

Xem đáp án

Câu 146:

Tuổi thọ của giun kim:

Xem đáp án

Câu 147:

Giun kim cái thường đẻ trứng ở:

Xem đáp án

Câu 148:

Để chẩn đoán bệnh giun kim, người ta dùng kỹ thật giấy bóng kính dính vào

Xem đáp án

Câu 149:

Vị trí ký sinh bình thường của giun kim là:

Xem đáp án

Câu 150:

Giun kim chủ yếu đẻ trứng :

Xem đáp án

Câu 151:

Bệnh giun kim lây lan do

Xem đáp án

Câu 152:

Độ tuổi nhiễm giun kim nhiều nhất là

Xem đáp án

Câu 153:

Phương pháp xét nghiệm để chẩn đoán giun kim là:

Xem đáp án

Câu 154:

Trứng giun kim có đặc điểm sau ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 155:

Nhiễm giun kim có đặc điểm sau ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 158:

Ở các bé gái, viêm âm hộ, âm đạo thường do

Xem đáp án

Câu 160:

Hiện tượng tự nhiễm của giun kim thường gặp ở

Xem đáp án

Câu 161:

Trứng giun kim ở ngoại cảnh nở thành ấu trùng sau:

Xem đáp án

Câu 162:

Giun kim lây truyền theo những cơ chế sau ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 163:

Điều trị bệnh giun kim

Xem đáp án

Câu 168:

Các loài giun chỉ ký sinh ở hệ bạch huyết người do muỗi truyền là:

Xem đáp án

Câu 169:

Kích thước của ấu trùng giun chỉ Wuchereria bancrofti là:

Xem đáp án

Câu 170:

Loài muỗi nào sau đây là vecteur của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti:

Xem đáp án

Câu 172:

Xét nghiệm tìm ấu trùng giun chỉ nên lấy máu vào giờ nào sau đây trong ngày:

Xem đáp án

Câu 173:

Trong cơ thể vecteur, ấu trùng giun chỉ lột xác bao nhiêu lần:

Xem đáp án

Câu 174:

Ấu trùng giun chỉ tập trung ở đâu trong cơ thể muỗi trước khi lên vòi muỗi:

Xem đáp án

Câu 175:

Thời gian ấu trùng giun chỉ phát triển trong cơ thể muỗi:

Xem đáp án

Câu 176:

Thời gian để ấu trùng giun chỉ phát triển thành con trưởng thành trong cơ thể người:

Xem đáp án

Câu 177:

Vật chủ chính của giun chỉ là:

Xem đáp án

Câu 178:

Bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti phổ biến ở:

Xem đáp án

Câu 179:

Nguồn bệnh của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti là:

Xem đáp án

Câu 180:

Thời gian ủ bệnh của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti là:

Xem đáp án

Câu 181:

Các triệu chứng đầu tiên của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti biểu hiện là

Xem đáp án

Câu 182:

Các triệu chứng của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti sau 3 - 7 năm bị nhiễm bệnh là:

Xem đáp án

Câu 183:

Biểu hiện của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti sau 10 năm nhiễm bệnh là:

Xem đáp án

Câu 184:

Bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti, bộ phận cơ thể thường bị phù to là:

Xem đáp án

Câu 185:

Chẩn đoán bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti dựa vào:

Xem đáp án

Câu 186:

Để chẩn đoán bệnh giun chỉ bạch huyết tại cộng đồng người ta dùng:

Xem đáp án

Câu 188:

Kỹ thuật lấy máu tìm ấu trùng giun chỉ bạch huyết:

Xem đáp án

Câu 189:

Phòng bệnh giun chỉ bạch huyết:

Xem đáp án

Câu 190:

Chiều dài của ấu trùng giun chỉ Brugia malayi:

Xem đáp án

Câu 191:

Chiều dài của ấu trùng giun chỉ Brugia timori:

Xem đáp án

Câu 192:

Bệnh do Brugia malayi lưu hành ở:

Xem đáp án

Câu 193:

Vecteur của giun chỉ Brugia malayi là:

Xem đáp án

Câu 194:

Vecteur của giun chỉ Brugia timori là:

Xem đáp án

Câu 201:

Entamoeba coli là một đơn bào.

Xem đáp án

Câu 202:

Bào nang Entamoeba coli là .

Xem đáp án

Câu 203:

Thực phẩm của E. coli là:

Xem đáp án

Câu 204:

Sự hiện diện của bào nang E.coli trong môi trường :

Xem đáp án

Câu 205:

E.histolytica thường gây abces ở :

Xem đáp án

Câu 206:

Ở Việt Nam, loại đơn bào nguy hiểm nhất trong số các loại sau là:

Xem đáp án

Câu 207:

Thể hoạt động của Entamoeba histolytica :

Xem đáp án

Câu 208:

Người bị nhiễm Entamoeba histolytica :

Xem đáp án

Câu 209:

Thể hoạt động của Entamoeba histolytica:

Xem đáp án

Câu 210:

Thể hoạt động của Entamoeba histolytica:

Xem đáp án

Câu 211:

Bào nang của Entamoeba histolytica nhiễm vào người :

Xem đáp án

Câu 212:

Khi xét nghiệm tìm thể hoạt động của Entamoeba histolytica :

Xem đáp án

Câu 213:

Entamoeba histolytica là đơn bào có khả năng:

Xem đáp án

Câu 214:

Đối với Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm bệnh phẩm cần phải:

Xem đáp án

Câu 215:

Trong các phương pháp chẩn đoán abces gan do amip sau đây. Phương pháp nào cho kết quả chính xác nhất:

Xem đáp án

Câu 216:

Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của amip.

Xem đáp án

Câu 217:

Loài nào sau đây không phải là amip sống ở ruột

Xem đáp án

Câu 218:

Loại đơn bào nào sau đây không phải là amip.

Xem đáp án

Câu 219:

Thể nào sau đây của E. histolytica gây lỵ amip.

Xem đáp án

Câu 220:

histolytica phát triển theo

Xem đáp án

Câu 221:

Tính chất phân của lỵ amip là:

Xem đáp án

Câu 222:

Triệu chứng nào sau đây không phải của lỵ amip

Xem đáp án

Câu 223:

Triệu chứng nào sau đây là của lỵ amip

Xem đáp án

Câu 224:

Bệnh amip nếu có sốt thì nên nghĩ đến

Xem đáp án

Câu 225:

Vị trí apxe gan thường gặp là

Xem đáp án

Câu 227:

Để chẩn đoán bệnh nhân bị lỵ amip, khi xét nghiệm phân tìm thấy

Xem đáp án

Câu 228:

Triệu chứng nào sau đây là đặc trưng của 1 bệnh lỵ amip

Xem đáp án

Câu 229:

Ba biểu hiện chính của bệnh gây ra do Giardia lamblia:

Xem đáp án

Câu 230:

Giardia lamblia sống ở

Xem đáp án

Câu 231:

Trichomonas vaginalis thường gặp ở

Xem đáp án

Câu 232:

Đơn bào thường gây suy dinh dưỡng và thiếu máu ở trẻ em

Xem đáp án

Câu 233:

Đơn bào di chuyển bằng roi

Xem đáp án

Câu 234:

Đơn bào di chuyển bằng lông

Xem đáp án

Câu 235:

Chẩn đoán Giardia lamblia

Xem đáp án

Câu 236:

Chẩn đoán Trichomonas vaginalis

Xem đáp án

Câu 237:

Chẩn đoán Balantidium coli

Xem đáp án

Câu 238:

Lây nhiễm của Trichomonas vaginalis

Xem đáp án

Câu 239:

Lây nhiễm của Giardia lamblia

Xem đáp án

Câu 240:

Lây nhiễm của Balantidium coli

Xem đáp án

Câu 241:

Trùng lông ký sinh ở

Xem đáp án

Câu 242:

Để tìm kén các loại đơn bào đường tiêu hoá nên

Xem đáp án

Câu 243:

Phụ nữ có khí hư có thể do các tác nhân sau trừ :

Xem đáp án

Câu 244:

Trùng roi thìa Giardia lamblia gây ra các tác hại sau đây trừ:

Xem đáp án

Câu 245:

Trùng roi âm đạo có mặt ở các nơi này trừ

Xem đáp án

Câu 246:

Nhiễm trùng roi thìa là do

E ăn thịt bò sống

Xem đáp án

Câu 247:

Nhiễm trùng lông đại tràng Balantidium coli là do

Xem đáp án

Câu 248:

Ruồi có thể là vật chủ trung gian truyền bệnh trong các bệnh sau đây trừ:

Xem đáp án

Câu 249:

Những tác hại sau đâydo độc tố của Giardia lamblia gây ra trừ

Xem đáp án

Câu 250:

Metronidazole có tác dụng trên các loại ký sinh trùng sau đây trừ

Xem đáp án

Câu 251:

Trichomonas vaginalis có thể điều trị bằng các thuốc sau đây trừ

Xem đáp án

Câu 252:

Giardia lamblia có thể điều trị bằng các thuốc sau đây trừ

Xem đáp án

Câu 253:

Phòng bệnh trùng roi thìa không cần cách này

Xem đáp án

Câu 254:

Phòng bệnh trùng roi âm đạo không cần điều này

Xem đáp án

Câu 255:

Bốn lớp của ngành đơn bào là:

Xem đáp án

Câu 256:

Gặp điều kiện không thuận lợi các loại đơn bào sau có thể trở thành bào nang trừ

Xem đáp án

Câu 257:

Loại Plasmodium gây bệnh sốt rét thường gặp ở Việt Nam là:

Xem đáp án

Câu 258:

Trong chu kỳ sinh thái của KST sốt rét thì người là:

Xem đáp án

Câu 259:

Thể gây nhiễm của ký sinh trùng sốt rét là:

Xem đáp án

Câu 260:

Trong chu kỳ sinh thái của ký sinh trùng sốt rét thì muỗi Anopheles cái là:

Xem đáp án

Câu 263:

Trong chu kỳ sinh thái của P. falciparum không có giai đoạn nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 264:

Trong chu kỳ sinh thái của P.vivax không có giai đoạn nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 266:

Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P. falciparum.

Xem đáp án

Câu 267:

Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của P.virax là:

Xem đáp án

Câu 268:

P.vivax ký sinh vào loại hồng cầu nào sau đây.

Xem đáp án

Câu 269:

P.falciparum ký sinh vào loại hồng cầu nào dưới đây:

Xem đáp án

Câu 271:

Hình thể của P.virax trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 272:

Hình thể của P. falciparum trong máu ngoại vi có các đặc điểm sau ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 275:

Tại điểm X nọ ở Alưới, xét nghiệm máu bệnh nhân mới có cơn sốt đầu tiên, sẽ thấy.

Xem đáp án

Câu 276:

Khi được truyền máu có thể giao bào của P.falciparum, người nhận máu sẽ bị.

Xem đáp án

Câu 277:

Giao bào có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Câu 278:

Cơn sốt đầu tiên xuất hiện sau khi

Xem đáp án

Câu 279:

Chu trình phát triển của ký sinh trùng sốt rét ở muỗi tuỳ thuộc chủ yếu vào vào:

Xem đáp án

Câu 280:

Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm

Xem đáp án

Câu 281:

Tái phát trong sốt rét do

Xem đáp án

Câu 282:

Thể tư dưỡng của KSTSR của người có đặc điểm ngoại trừ.

Xem đáp án

Câu 283:

Làm phết máu để tìm KSTSR

Xem đáp án

Câu 284:

Bệnh sốt rét do P.vivax trong vùng dịch tể có thể gây ra ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 285:

Khi bị nhiễm thể tư dưỡng của P.vivax do truyền máu bệnh nhân có thể mắc:

Xem đáp án

Câu 286:

Thể tư dưỡng của P.falciparum có đặc điểm sau ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 287:

Bệnh sốt rét do P.falciparum có các đặc điểm sau:

Xem đáp án

Câu 288:

Thể tư dưởng của ký sinh trùng sốt rét của người có các đặc điểm sau :

Xem đáp án

Câu 289:

Thể phân chia trong hồng cầu của KSTSR có các đặc điểm sau

Xem đáp án

Câu 290:

Bệnh sốt rét do P. vivax có các đặc điểm sau

Xem đáp án

Câu 291:

Bệnh sốt rét do P. falciparum thường có các đặc điểm sau ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 292:

Chu kỳ vô tính của KSTSR:

Xem đáp án

Câu 293:

Giao bào của KSTSR

Xem đáp án

Câu 294:

Giao bào của KSTSR

Xem đáp án

Câu 295:

Hình thể KSTSR trong cơ thể người là những thể sau ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 296:

Để phát triển KSTSR cần hấp thu thành phần nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 297:

Bệnh sốt rét có thể xãy ra trong trường hợp nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 299:

Thời gian hoàn thành chu kỳ hữu tính của muỗi phụ thuộc chủ yếu vào:

Xem đáp án

Câu 300:

Về mặt dịch tễ học nguồn bệnh sốt rét là:

Xem đáp án

Câu 301:

Sắc tố SR được hình thành do:

Xem đáp án

Câu 302:

Quá trình lây truyền bệnh sốt rét gồm có:

Xem đáp án

Câu 303:

Người bệnh SR có thể lây truyền bệnh SR cho người khác ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 304:

Bệnh sốt rét là:

Xem đáp án

Câu 305:

Bệnh sốt rét do P.falciparum có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Câu 306:

KSTSR P.falciparum có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Câu 307:

KSTSR P.falciparum không có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Câu 308:

P. vivax không có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Câu 309:

Tiền miễn dịch là miễn dịch thu được có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Câu 310:

Đánh giá mức độ lưu hành bệnh SR dựa vào

Xem đáp án

Câu 311:

Cơn SR điển hình xuất hiện theo thứ tự sau:

Xem đáp án

Câu 312:

Bệnh sốt rét do P.vivax có đặc điểm

Xem đáp án

Câu 313:

KSTSR P.falciparum không có đặc điểm sau:

Xem đáp án

Câu 314:

Kỹ thuật chẩn đoán bệnh SR được sử dụng rộng rãi là:

Xem đáp án

Câu 315:

Thoa trùng trong bệnh SR có đặc điểm

Xem đáp án

Câu 317:

Tái phát trong SR do:

Xem đáp án

Câu 318:

Tính chu kỳ của bệnh SR do:

Xem đáp án

Câu 319:

Chu kỳ vô tính của KSTSR :

Xem đáp án

Câu 320:

Các dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có thể được thấy trong tất cả các thể SR ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 321:

Lách to trong sốt rét

Xem đáp án

Câu 322:

Vi tuần hoàn bị tắt nghẽn trong sốt rét:

Xem đáp án

Câu 323:

Miễn dịch trong SR bao gồm các loại sau ngoạiû trừ:

Xem đáp án

Câu 324:

Miễn dịch trong SR không có các đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 325:

Miễn dịch trong SR có thể:

Xem đáp án

Câu 326:

Trong cơn cấp tính của bệnh SR được chẩn đoán bằng:

Xem đáp án

Câu 327:

Yếu tố nào sau đây tạo ra tiền miễn dịch đối với nhiếm sốt rét.

Xem đáp án

Câu 328:

Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum

Xem đáp án

Câu 329:

Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR gặp ở mọi loài KSTSR:

Xem đáp án

Câu 330:

Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum:

Xem đáp án

Câu 331:

Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở nhiễm P.falciparum:

Xem đáp án

Câu 332:

Chẩn đoán cận lâm sàng đối với bệnh sốt rét được sử dụng rộng rãi hiện nay là:

Xem đáp án

Câu 333:

Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn gốc thực vật

Xem đáp án

Câu 334:

Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn gốc thực vật

Xem đáp án

Câu 335:

Thuốc nào sau đây có tác dụng diệt giao bào và chu kỳ trong gan của KSTSR

Xem đáp án

Câu 337:

Biện pháp nào sau đây nhằm giải quyết nguồn lây trong phòng chống bệnh sốt rét ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 338:

Khi có dịch sốt rét xẫy ra biện pháp dự phòng nào sau đây được sử dụng chủ yếu:

Xem đáp án

Câu 339:

Biện pháp nào sau đây là biện pháp tốt nhất để bảo vệ người lành trong phòng bệnh sốt rét :

Xem đáp án

Câu 340:

KSTSR gọi là kháng thuốc độ I (RI) khi:

Xem đáp án

Câu 341:

KSTSR gọi là kháng thuốc độ III (RIII) khi:

Xem đáp án

Câu 342:

KSTSR gọi là kháng thuốc độ II (RII) khi:

Xem đáp án

Câu 343:

Nên điều trị tiệt căn cho những người mắc sốt rét ngoại lai về vùng sốt rét không lưu hành nhẹ vì:

Xem đáp án

Câu 344:

Nên điều trị tiệt căn cho những người ở vùng sốt rét lưu hành nặng đổi vùng sinh sống về vùng không có sốt rét lưu hành hoặc lưu hành nhẹ vì:

Xem đáp án

Câu 347:

Loài muỗi truyền rốt rét ở vùng đồng bằng ven biển Việt Nam :

Xem đáp án

Câu 348:

Sarcoptes scabiei có thể gây bệnh khắp cơ thể ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 349:

Ở Việt Nam hiện nay, vai trò quan trọng nhất của chí (Peduculus humanus )là:

Xem đáp án

Câu 350:

Đặc điểm sau đây không thấy ở muỗi Anopheles.

Xem đáp án

Câu 351:

Xenopsylla cheopis có vai trò quan trọng trong y học vì:

Xem đáp án

Câu 352:

Muỗi Aedes thường có đặc điểm sau ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 353:

Vai trò y học của chí Pediculus humannus ngoại trừ là:

Xem đáp án

Câu 354:

Muỗi truyền bệnh dịch cho người do:

Xem đáp án

Câu 355:

Loài Anopheles truyền bệnh sốt rét ở vùng rừng núi Việt Nam là:

Xem đáp án

Câu 356:

Ở Việt Nam, muỗi Culex có vai trò trong y học vì:

Xem đáp án

Câu 357:

Loại muỗi có vai trò truyền bệnh quan trọng trong điều kiện Việt Nam là:

Xem đáp án

Câu 358:

Loại mầm bệnh nào không do muỗi truyền cho người:

Xem đáp án

Câu 359:

Xenopsylla cheopis có thể truyền bệnh gây dịch nhanh chóng nhờ vào cơ chế:

Xem đáp án

Câu 360:

Động vật chân khớp nào chỉ đơn thuần có vai trò gây bệnh.

Xem đáp án

Câu 365:

Simulium là vecteur truyền bệnh:

Xem đáp án

Câu 366:

Glossina quan trọng trong y học vì:

Xem đáp án

Câu 367:

Lớp côn trùng quan trọng trong ngành ĐVCĐ là vi , ngoại trừ :

Xem đáp án

Câu 368:

ĐVCĐ có vai trò ký sinh gây bệnh khi

Xem đáp án

Câu 369:

ĐVCĐ là vector

Xem đáp án

Câu 370:

ĐVCĐ là vector ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 371:

Vector quan trọng trong y học vì:

Xem đáp án

Câu 372:

Nước mưa, nước máy thường là nơi đẻ trứng của giống muỗi:

Xem đáp án

Câu 373:

Bệnh sốt rét được truyền do muỗi

Xem đáp án

Câu 374:

Aedes aegypti quan trọng ở Việt Nam vì là vector truyền

Xem đáp án

Câu 375:

Loài muỗi được gọi là muỗi đô thị có tên

Xem đáp án

Câu 376:

Bọ chét là loài có khả năng nhảy xa nhờ vào

Xem đáp án

Câu 377:

Chí lây lan từ người này sang người khác

Xem đáp án

Câu 378:

Đặc điểm để nhận biết dễ dàng một ĐVCĐ thuộc lớp côn trùng là

Xem đáp án

Câu 379:

Đặc điểm của lớp nhện

Xem đáp án

Câu 380:

Glossina quan trọng trong y học vì

Xem đáp án

Câu 381:

Ruồi nhà trưởng thành là

Xem đáp án

Câu 382:

Ruồi lây lan nhiều mầm bệnh cho người do

Xem đáp án

Câu 383:

Bệnh dịch hạch dễ bùng nổ thành dịch vì

Xem đáp án

Câu 384:

Bệnh ghẻ gây ra do

Xem đáp án

Câu 385:

Bệnh ghẻ lây lan do

Xem đáp án

Câu 387:

Kiểm soát động vật chân đốt là:

Xem đáp án

Câu 388:

Kiểm soát động vật chân đốt bằng biện pháp môi trường có nghĩa là:

Xem đáp án

Câu 389:

Kiểm soát động vật chân đốt bằng biện pháp hoá học:

Xem đáp án

Câu 390:

Phương pháp sinh học dùng trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp :

Xem đáp án

Câu 391:

Phương pháp nào sau đây được dùng chủ yếu trong phòng chống ĐVCĐ khẩn cấp

Xem đáp án

Câu 392:

Muốn có kết quả phòng chống ĐVCĐ tốt bằng phương pháp quản lý môi trường cần

Xem đáp án

Câu 393:

ĐVCĐ nào sau đây có vai trò ký sinh gây bệnh

Xem đáp án

Câu 394:

ĐVCĐ nào sau đây có khả năng ký sinh gây bệnh

Xem đáp án

Câu 395:

ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian truyền bệnh sán lá phổi

Xem đáp án

Câu 396:

ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian truyền bệnh sán lá phổi

Xem đáp án

Câu 397:

ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh sốt rét

Xem đáp án

Câu 398:

ĐVCĐ nào sau đây không phải là vector

Xem đáp án

Câu 399:

ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh giun chỉ Onchocerla volvulus

Xem đáp án

Câu 400:

ĐVCĐ nào sau đây là ký chủ trung gian truyền bệnh sán dây chó

Xem đáp án

Câu 401:

Động vật chân đốt nào sau đây là ký chủ trung gian của sán lá gan lớn

Xem đáp án

Câu 402:

Động vật chân đốt nào sau đây là vector truyền bệnh Trypanosoma

Xem đáp án

Câu 403:

ĐVCĐ nào sau đây là vector truyền bệnh Kala-azar

Xem đáp án

Câu 404:

Bọ chét đóng vai trò vector truyền các bệnh nào sau đây ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 405:

Bệnh nào sau đây do chí rận truyền ngoại trừ

Xem đáp án

Câu 406:

Ve cứng (Ixodidae) không có vai trò gây bệnh nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 407:

Ve cứng (Ixodidae) không truyền bệnh nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 408:

Ve cứng (Ixodidae) không truyền bệnh nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 409:

Đặc điểm nào sau đây không có ở ve mềm

Xem đáp án

Câu 410:

Đặc điểm nào sau đây không có ở ve cứng

Xem đáp án

Câu 411:

Khả năng truyền bệnh của bọ xít là:

Xem đáp án

Câu 412:

Hợp chất nào sau đây là hợp chất vô cơ diệt côn trùng ve mạt

Xem đáp án

Câu 413:

Hợp chất nào sau đây là hợp chất chlor hữu cơ diệt côn trùng

Xem đáp án

Câu 414:

Hợp chất nào sau đây là hợp chất chlor hữu cơ diệt côn trùng

Xem đáp án

Câu 415:

Hợp chất nào sau đây là hợp chất phospho hữu cơ diệt côn trùng

Xem đáp án

Câu 416:

Hợp chất nào sau đây là hợp chất phospho hữu cơ diệt côn trùng

Xem đáp án

Câu 417:

Nhóm hoá chất nào sau đây tốt nhất để kiểm soát ĐVCĐ

Xem đáp án

Câu 418:

Biện pháp nào sau đây là phương pháp dùng kẻ thù tự nhiên trong kiểm soát ĐVCĐ

Xem đáp án

Câu 419:

Biện pháp nào sau đây là biện pháp dùng tác nhân gây bệnh trong kiểm soát ĐVCĐ

Xem đáp án

Câu 420:

Biện pháp nào sau đây là biện pháp dùng tác nhân gây bệnh trong kiểm soát ĐVCĐ

Xem đáp án

Câu 421:

Phương pháp nào đây trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp di truyền học bằng cách vô sinh con đực

giao hợp với con cái chỉ giao hợp 1 lần trong đời (muỗi) thì con cái sẽ không sinh sản được

Xem đáp án

Câu 422:

Phương pháp nào đây trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp di truyền học bằng cách vô sinh bằng phương pháp lai ghép

giao hợp với con cái chỉ giao hợp 1 lần trong đời (muỗi) thì con cái sẽ không sinh sản được

Xem đáp án

Câu 423:

Phương pháp nào đây trong kiểm soát ĐVCĐ là phương pháp di truyền học bằng cách chuyển vị nhiễm sắc thể

Xem đáp án

Câu 424:

Chất hoá học nào sau đây là chất xua côn trùng để phòng vệ cá nhân

Xem đáp án

Câu 425:

Loại bọ chét nào sau đây có vai trò truyền bệnh dịch hạch từ người sang người

Xem đáp án

Câu 426:

Bọ chét (Siphonaptera ) không có đặc điểm nào sau đây

Xem đáp án

Câu 427:

Muỗi cát Phlebotomidae có đặc điểm

Xem đáp án

Câu 428:

Ruồi vàng Simulium có đặc điểm

Xem đáp án

Câu 429:

Ruồi Glossia có đặc điểm

Xem đáp án

Câu 430:

Đặc điểm nào sau đây không phải của muỗi Culicidae

Xem đáp án

Câu 431:

Bệnh giun chỉ được truyền cho người bằng cacïh

Xem đáp án

Câu 432:

ĐVCĐ nào sau đây vừa là ký chủ trung gian truyền bệnh vừa là vector truyền bệnh

Xem đáp án

Câu 433:

ĐVCĐ nào sau đây vừa là ký chủ trung gian vừa là vector truyền bệnh

Xem đáp án

Câu 434:

Nhóm ĐVCĐ nào có vai trò quan trọng nhất trong y học

Ký chủ trung gian D. Vector truyền bệnh

Xem đáp án

Câu 435:

Đặc điểm nào sau đây là của muỗi Anopheles

Xem đáp án

Câu 436:

Đặc điểm nào sau đây là của muỗi Aedes

Xem đáp án

Câu 437:

Đặc điểm nào sau đây là của muỗi Culex

Xem đáp án

Câu 442:

Về mặt cấu tạo, tất cả các loài sán lán đều có cấu tạo lưỡng tính, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 444:

Sán lá ký sinh ở người dưới dạng:

Xem đáp án

Câu 447:

Trứng của sán lá gan nhỏ có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 448:

Kích thước của trứng sán lá gan nhỏ:

Xem đáp án

Câu 449:

Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ chính là:

Xem đáp án

Câu 450:

Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ I là:

Xem đáp án

Câu 451:

Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ II là:

Xem đáp án

Câu 452:

Trong cơ thể người, sán lá gan nhỏ ký sinh ở vị trí nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 453:

Các đặc điểm sau về chu kỳ của sán lá gan nhỏ đều đúng, ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 455:

Thời gian ký sinh trong cơ thể người của sán lá gan nhỏ:

Xem đáp án

Câu 456:

Người bị bệnh sán lá gan nhỏ do ăn:

Xem đáp án

Câu 459:

Sán lá gan nhỏ ký sinh ở người gây các thương tổn:

Xem đáp án

Câu 460:

Trong bệnh lý do nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan nhỏ có triệu chứng sau:

Xem đáp án

Câu 462:

Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ, dựa vào:

Xem đáp án

Câu 463:

Thuốc đặc hiệu điều trị sán lá gan nhỏ:

Xem đáp án

Câu 464:

Phòng bệnh sán lá gan nhỏ:

Xem đáp án

Câu 465:

Về mặt hình thể, sán lá gan lớn trưởng thành có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 466:

Kích thước của trứng sán lá gan lớn:

Xem đáp án

Câu 467:

Ngoài người, vật chủ chính của sán lá gan lớn có thể là:

Xem đáp án

Câu 469:

Vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:

Xem đáp án

Câu 470:

Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:

Xem đáp án

Câu 471:

Sán lá gan lớn trưởng thành sống ở vị trí nào sau đây trong cơ thể người:

Xem đáp án

Câu 472:

Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn loại rau nào sau đây chưa nấu chín:

Xem đáp án

Câu 473:

Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn:

Xem đáp án

Câu 475:

Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bệnh nhân có triệu chứng:

Xem đáp án

Câu 478:

Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan lớn, bệnh nhân có triệu chứng:

Xem đáp án

Câu 479:

Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn giai đoạn trưởng thành dựa vào:

Xem đáp án

Câu 480:

Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn lạc chổ ở các cơ quan: mắt, tim, phổi, da dựa vào:

Xem đáp án

Câu 481:

Thuốc đặc trị điều trị sán lá gan lớn là:

Xem đáp án

Câu 484:

Kích thước của trứng sán lá ruột:

Xem đáp án

Câu 485:

Ngoài người, vật chủ chính của sán lá ruột có thể là:

Xem đáp án

Câu 486:

Sán lá ruột trưởng thành ký sinh ở vị trí nào sau đây trong cơ thể người:

Xem đáp án

Câu 487:

Vật chủ phụ thứ I của sán lá ruột:

Xem đáp án

Câu 488:

Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá ruột:

Xem đáp án

Câu 489:

Trứng sán lá ruột sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể người phát triển thành ấu trùng lông khi gặp môi trường thích hợp nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 491:

Người nhiễm sán lá ruột do ăn các loại thực phẩm nào sau đây chưa nấu chín:

Xem đáp án

Câu 494:

Khi nhiễm với số lượng ít sán lá ruột bệnh nhân có triệu chứng:

Xem đáp án

Câu 495:

Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá ruột bệnh nhân có triệu chứng:

Xem đáp án

Câu 498:

Kích thước sán lá phổi

Xem đáp án

Câu 499:

Ngoài người, vật chủ chính của sán lá phổi có thể là:

Xem đáp án

Câu 500:

Vật chủ phụ thứ I của sán lá phổi:

Xem đáp án

Câu 501:

Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá phổi:

Xem đáp án

Câu 502:

Vật chủ phụ thứ II của sán lá phổi là:

Xem đáp án

Câu 504:

Trứng sán lá phổi sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể phát triển thành ấu trùng lông khi trứng rơi vào môi trường thích hợp nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 507:

Người bị bệnh sán lá phổi do ăn:

Xem đáp án

Câu 509:

Biểu hiện lâm sàng đầu tiên của bệnh sán lá phổi là:

Xem đáp án

Câu 510:

Triệu chứng của bệnh sán lá phổi trong trường hợp sán ký sinh lạc chổ:

Xem đáp án

Câu 511:

Chẩn đoán bệnh sán lá phổi dựa vào:

Xem đáp án

Câu 512:

Hình ảnh XQ phổi trong bệnh sán lá phổi dễ nhầm với bệnh nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 513:

Thuốc điều trị bệnh sán lá phổi là:

Xem đáp án

Câu 514:

Để dự phòng bệnh sán lá phổi không nên ăn:

Xem đáp án

Câu 516:

Bệnh vi ấm Candida hầu hết là do:

Xem đáp án

Câu 517:

Người khoẻ mạnh khi xét nghiệm trực tiếp ta có thể tìm thấy vi nấm Candida ở:

Xem đáp án

Câu 518:

Vi nấm Candida albicans sống:

Xem đáp án

Câu 519:

Ở trạng thái nội hoại sinh, soi tươi các dịch sinh học từ niêm mạc có thể thấy vi nấm Candida ở dạng:

Xem đáp án

Câu 520:

Đặc trưng của vi nấm Candida ở trạng thái ký sinh là:

Xem đáp án

Câu 521:

Người bị bệnh vi nấm Candida albicans do lây nhiễm qua:

Xem đáp án

Câu 522:

Yếu tố sinh lý thuận lợi để vi nấm Candida gây bệnh là:

Xem đáp án

Câu 523:

Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bệnh lý thuận lợi cho vi nấm Candida gây bệnh:

Xem đáp án

Câu 524:

Những nghề nghiệp sau đây dễ bị bệnh viêm quanh móng - móng do Candida trừ:

Xem đáp án

Câu 525:

Thuốc nào sau đây khi dùng điều trị sẽ làm thuận lợi cho vi nấm Candida phát triển và gây bệnh:

Xem đáp án

Câu 526:

Trong bệnh đẹn (tưa) do vi nấm Candida có các triệu chứng sau:

Xem đáp án

Câu 527:

Viêm thực quản do Candida gặp ở đối tượng nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 528:

Viêm âm đạo - âm hộ do Candida gặp ở:

Xem đáp án

Câu 529:

Viêm da do Candida:

Xem đáp án

Câu 530:

Chẩn đoán bệnh vi nấm Candida dựa vào:

Xem đáp án

Câu 533:

Môi trường nuôi cấy vi nấm Candida là:

Xem đáp án

Câu 534:

Đối với bệnh phẩm là chất lấy từ niêm mạc (miệng, âm đao, phế quản...) xét nghiệm trực tiếp nấm Candida là dương tính khi thấy:

Xem đáp án

Câu 535:

Để chẩn đoán vi nấm Candida đối với bệnh phẩm là niêm mạc:

Xem đáp án

Câu 536:

Để chẩn đoán vi nấm Candida với bệnh phẩm là niêm mạc, không cần phải cấy nấm vì:

Xem đáp án

Câu 537:

Đối với bệnh phẩm là mủ của một apxe chưa vỡ, kết quả xét nghiệm trực tiếp vi nấm Candida dương tính khi:

Xem đáp án

Câu 538:

Để chẩn đoán vi nấm Candida đối với bệnh phẩm là máu cần:

Xem đáp án

Câu 539:

Khi nuôi cấy, vi nấm Candida mọc sau:

Xem đáp án

Câu 540:

Vi nấm Candida có thể gây bệnh:

Xem đáp án

Câu 541:

Thương tổn móng do vi nấm Candida có các đặc điểm sau:

Xem đáp án

Câu 542:

Viêm âm đạo - âm hộ do vi nấm Candida có triệu chứng:

Xem đáp án

Câu 543:

Thuốc thường dùng để rà miệng cho trẻ sơ sinh bị đẹn (tưa) là:

Xem đáp án

Câu 544:

Để đề phòng bệnh đẹn (tưa) cho trẻ sơ sinh:

Xem đáp án

Câu 545:

Để phòng bệnh viêm quanh móng - móng ở những đối tượng làm nghề thường xuyên tiếp xúc với nước:

Xem đáp án

Câu 552:

Bệnh động vật ký sinh là:

Xem đáp án

Câu 554:

Quá trình ký sinh trùng di chuyển từ ký chủ này sang ký chủ khác tuỳ thuộc:

Xem đáp án

Câu 557:

Hội chứng ấu trùng di chuyển (larva migrans) gây ra do:

Xem đáp án

Câu 558:

Bệnh động vật ký sinh gặp ở những người làm nghề nghiệp nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 559:

Hội chứng ấu trùng chu du ở da của người do loại ký sinh trùng nào sau đây gây ra:

Xem đáp án

Câu 560:

Trong hội chứng ấu trùng chu du ở da do giun móc chó mèo, người bị nhiễm bệnh do:

Xem đáp án

Câu 561:

Về mặt dịch tể học bệnh do ấu trùng giun móc chó mèo thường gặp ở:

Xem đáp án

Câu 562:

Hội chứng ấu trùng chu du ở da do giun móc chó mèo hay gặp ở đối tượng nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 563:

Đặc điểm triệu chứng bệnh do ấu trùng giun móc chó mèo:

Xem đáp án

Câu 564:

Hiện tượng viêm da do ấu trùng giun móc chó mèo thường gặp nhất ở:

Xem đáp án

Câu 565:

Chẩn đoán bệnh ấu trùng giun móc chó mèo chủ yếu dựa vào:

Xem đáp án

Câu 566:

Thuốc điều trị bệnhấu trùng giun móc chó mèo:

Xem đáp án

Câu 567:

Hội chứng ấu trùng di chuyển nội tạng do giun đũa của:

Xem đáp án

Câu 568:

Giun đũa chó mèo (Toxocara) khi lạc vào cơ thể người tồn tại dưới dạng:

Xem đáp án

Câu 569:

Trong cơ thể người, ấu trùng giun đũa chó mèo có thể ký sinh ở:

Xem đáp án

Câu 570:

Giun đũa chó trưởng thành (Toxocara canis) sống ở ruột non của chó:

Xem đáp án

Câu 572:

Triệu chứng của bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo ở trẻ em:

Xem đáp án

Câu 573:

Trong hội chứng ấu trùng giun đũa chó mèo, bạch cầu toan tính tăng:

Xem đáp án

Câu 575:

Chẩn đoán ấu trùng giun đũa chó mèo dựa vào:

Xem đáp án

Câu 576:

Thiabendazole dùng điều trị bệnh ấu trùng ấu trùng giun đũa chó mèo cho kết quả:

Xem đáp án

Câu 577:

Phòng bệnh giun sán từ chó sang người:

Xem đáp án

Câu 579:

Bệnh do Gnasthostoma spinigerum ở người biểu hiện:

Xem đáp án

Câu 580:

Vật chủ phụ thứ nhất của Gnasthostoma spinigerum là:

Xem đáp án

Câu 581:

Vật chủ phụ thứ hai của Gnasthostoma spinigerum là:

Xem đáp án

Câu 582:

Người bị nhiễm ấu trùng Gnasthostoma spinigerum do:

Xem đáp án

Câu 583:

Các triệu chứng dầu tiên khi nhiễm ấu trùng Gnasthostoma spinigerum là:

Xem đáp án

Câu 584:

Gnasthostoma spinigerum gây thương tổn ở vị trí nào sau đây ở người:

Xem đáp án

Câu 585:

Thuốc dùng để điều trị ấu trùng Gnasthostoma là:

Xem đáp án

Câu 586:

Angiostrongylus cantonensis là:

Xem đáp án

Câu 587:

Angiostrongylus cantonensis trưởng thành sống ở vị trí cơ thể nào sau đây của chuột:

Xem đáp án

Câu 588:

Vật chủ phụ của giun Angiostrongylus cantonensis là:

Xem đáp án

Câu 589:

Người bị nhiễm ấu trùng của Angiostrongylus cantonensis do:

Xem đáp án

Câu 590:

Người nhiễm ấu trùng của Angiostrongylus cantonensis biểu hiện bệnh:

Xem đáp án

Câu 591:

Xét nghiệm dịch não tuỷ trong bệnh do Angiostrongylus cantonensis ở người thấy:

Xem đáp án

Câu 592:

Chẩn đoán bệnh do Angiostrongylus cantonensis:

Xem đáp án

Câu 593:

Thuốc điều trị bệnh viêm màng não - não do Angiostrongylus:

Xem đáp án

Câu 594:

Con trưởng thành của các loại giun họ Anisakinae ký sinh ở:

Xem đáp án

Câu 595:

Vật chủ phụ thứ nhất của các loại giun họ Anisakinae là:

Xem đáp án

Câu 596:

Vật chủ phụ thứ hai của các loại giun họ Anisakinae là:

Xem đáp án

Câu 597:

Người bị nhiễm ấu trùng của Anisakinae do ăn loại thực phẩm nào sau đây chưa nấu chín:

Xem đáp án

Câu 599:

Chẩn đoán bệnh ấu trùng Anisakinae dựa vào:

Xem đáp án

Câu 600:

Điều trị bệnh ấu trùng Anisakinae:

Xem đáp án

Câu 601:

Ấu trùng Anisakinae chết ở điều kiện nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 603:

Vật chủ phụ của sán dây Echinococcus granulosus là:

Xem đáp án

Câu 604:

Về mặt hình thể của Echinococcus granulosus giống với trứng của:

Xem đáp án

Câu 605:

Người là vật chủ gì của sán dây Echinococcus granulosus:

Xem đáp án

Câu 607:

Người nhiễm trứng của sán dây Echinococcus granulosus do:

Xem đáp án

Câu 608:

Trong cơ thể vật chủ phụ nang sán Echinococcus granulosus tìm thấy những cơ quan sau:

Xem đáp án

Câu 609:

Chó nhiễm sán Echinococcus granulosus do:

Xem đáp án

Câu 610:

Triệu chứng lâm sàng của bệnh do Echinococcus granulosus ở người biểu hiện:

Xem đáp án

Câu 611:

Nang sán Echinococcus granulosus tăng trưởng đủ độ có kích thước:

Xem đáp án

Câu 614:

Để chẩn đoán bệnh do Echinococcus granulosus dựa vào:

Xem đáp án

Câu 615:

Bệnh Sparganum do ký sinh trùng nào sau đây gây bệnh:

Xem đáp án

Câu 616:

Spirometra mansoni là loại sán dây ký sinh ở:

Xem đáp án

Câu 617:

Vật chủ phụ của Spirometra mansoni là:

Xem đáp án

Câu 618:

Người nhiễm sán dây Spirometra mansoni do:

Xem đáp án

Câu 620:

Bệnh do Sparganum gặp ở vị trị nào ở người:

Xem đáp án

Câu 621:

Bệnh viêm da do sán máng do loài sán máng nào sau đây gây ra:

Xem đáp án

Câu 622:

Trichobilhazia spp. là loài sán máng ký sinh ở tĩnh mạch mạc treo ruột của:

Xem đáp án

Câu 623:

Microbillharzia spp. là loài sán máng ký sinh ở:

Xem đáp án

Câu 624:

Schistosomatium spp. là loại sán máng ký sinh ở:

Xem đáp án

Câu 625:

Người bị viêm da do sán máng do:

Xem đáp án

Câu 626:

Triệu chứng viêm da do sán máng:

Xem đáp án

Câu 627:

Vật chủ trung gian của sán máng Trichobilhazia là:

Xem đáp án

Câu 628:

Tiến triển của bệnh viêm da do sán máng:

Xem đáp án

Câu 629:

Thuốc điều trị viêm da do sán máng:

Xem đáp án

Câu 630:

Phòng bệnh viêm da do sán máng:

Xem đáp án

5.0

2 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%