690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 19
20 người thi tuần này 5.0 62.9 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm đốt
B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét
C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu
D. Thỉnh thoảng tìm thấy trong phết máu
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Gây nhiễm cho muỗiB. Phát triển thành thể phân liệt
C. Thường có không bàoD. Cả B và C
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Gây bệnh sốt rét do truyền máu
B. Gây nhiễm cho muỗi
C. Có thể luân lưu trong máu cả tuần sau khi được tạo ra
D. Cả B và C
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Số lượng giao bào được muỗi hút vào dạ dày
B. Loài muỗi Anopheles
C. Nhiệt độ của môi trường bên ngoài
D. Cả B và C
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Là nguyên nhân chính ly giải hồng cầu
B. Là nguyên nhân gây ra sốt có tính chu kỳ của bệnh sốt rét
C. Chỉ xảy ra trong các mạch máu nội tạng sâu đối với P. falciparum
D. Cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Bệnh động vật truyền sang người
B. Bệnh cơ hội
C. Do muỗi Anopheles truyền
D. Chỉ phổ biến ở Đông Nam Á
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Phổ biến nhất ở Việt Nam
B. Sinh sản trong mạch máu nội tạng
C. Giao bào hình liềm
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Hồng cầu bị ký sinh có kích thước bình thường
B. Có thể có từ 1- 3 KST trong một hồng cầu
C. Không có thể ngủ trong gan
D. Gặp tất cả các dạng phát triển ở máu ngoại biên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Một hồng cầu có thể bị nhiễm nhiều KST
B. Hồng cầu bị ký sinh to hơn hồng cầu bình thường
C. Có thể ngủ ở gan
D. Cả B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Thể tư dưỡng nonB. Thể phân liệt
C. Thể giao bàoD. Cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Sống ngoài hồng cầu
B. Tác nhân gây nhiễm cho muỗi, gây dịch trong thiên nhiên
C. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng lúc với cơn sốt
D. Cả A và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Muỗi đốt, truyền thoa trùng vào người
B. Giai đoạn phát triển ở gan chấm dứt
C. Khi mật độ KST trong máu đạt tới ngưỡng gây sốt
D. Giai đoạn sinh sản trong hồng cầu bắt đầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Số lượng giao bào được muỗi hút vào dạ dày
B. Loài muỗi Anopheles
C. Nhiệt độ của môi trường bên ngoài
D. Cả B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Hiếm khi có sốt
B. Kháng với Quinin
C. Có thể truyền từ mẹ sang con
D. Cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. KST sốt rét kháng thuốcB. Điều trị không tiệt căn
C. Tái phátD. Cả B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. P.falciparumB. P.vinax
C. P.ovaleD. P.malariae
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Toàn diệnB. Bền vững
C. Không ổn địnhD. Ngăn ngừa tái nhiễm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Chỉ số giao bàoB. Chỉ số lách
C. Chỉ số thoa trùngD. Cả A và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Sốt, rét, đổ mồ hôiB. Sốt, đổ mồ hôi, rét
C. Rét, sốt, đổ mồ hôiD. Rét, đổ mồ hôi, sốt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tự giới hạn, tái phát xaB. Không điều trị sẽ tử vong
C. Tái phát gầnD. Cả B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Do P. falciparum
B. Không điều trị kịp thời chắc chắn sẽ tử vong
C. Thường gặp ở những người chưa có miễn dịch
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Miễn dịch huỳnh quangB. PCR
C. Phết máuD. Miễn dịch men ELISA
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Truyền máu
B. Qua nhau thai
C. Do muỗi Anopheles bị nhiễm đốt truyền
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm
B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét
C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Thiếu máu do huyết tán, lách to, vàng da
B. Hôn mô kéo dài
C. Tái phát xa
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Loài P. vivax và P. ovale
B. Do sự tồn tại lâu dài của KST sốt rét trong máu giữa các cơn sốt
C. Do KST sốt rét tồn tại trong gan
D. Cả A và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Gây nhiễm cho muỗi
B. Phát triển thành thể phân liệt
C. Luôn luôn phá hủy hồng cầu
D. Thường có không bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Gây nhiễm cho muỗi
B. Có thể luân lưu trong máu cả tuần sau khi được tạo ra
C. Xuất hiện trong máu muộn hơn thể tư dưỡng
D. Cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Rét run, nôn ói
B. Vàng da, thiếu máu
C. Dấu hiệu thần kinh khu trú
D. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Chỉ to ở giai đoạn muộn của bệnh sốt rét
B. Là một nơi phá hủy KST sốt rét quan trọng
C. Không bao giờ to ra trong trường hợp nhiễm P. falciparum
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Tìm kháng thể trong huyết thanh
B. Tìm KST sốt rét trong máu
C. Tìm kháng thể trong huyết tương
D. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Tình trạng dinh dưỡng tốt
B. Bị nhiễm tái đi tái lại với cùng 1 loài KST sốt rét
C. Không cáo nhóm máu Duffy
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Kháng nguyên Duffy kháng P. vinax
B. Hồng cầu hình bầu dục kháng P. falciparum
C. Huyết sắc tố S kháng P. falciparum
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Mật độ P. falciparum trong máu cao, rối loạn ý thức, hôn mê
B. Suy dinh dưỡng nặng
C. Nhiệt độ giảm nhẹ
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Giảm bạch cầu, tiểu cầu
B. Tăng hồng cầu lưới
C. Có nhiều đơn bào chứa sắc tố sốt rét
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Gan toB. Lách to, sụt cân nhiều
C. Hạch toD. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Nhuộm bằng Giemsa
B. Giọt dày có nhiều khả năng tìm thấy KST sốt rét hơn phết máu mỏng
C. Nhuộm màu Giemsa với pH 7.2 là tốt nhất
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Tình trạng miễn dịch của bệnh nhân
B. Đánh giá tình trạng tâm thần
C. Lượng nước tiểu
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Diệt các thể vô tính của tất cả KST sốt rét của người
B. Chống viêm
C. Diệt thể giao bào của P. vinax
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Nôn ói không cầm được
B. Tiêu chảy, thiếu máu nghiêm trọng
C. Sốt rét thể não
D. Cả A và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Gặp ở Đông Nam ÁB. Xảy ra ở Nam Mỹ
C. Gặp ở Úc ChâuD. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Có thể phát hiện bằng thử nghiệm in vivo
B. Có thể phát hiện bằng thử nghiệm in vitro
C. Thường có thể khắc phục bằng cách tăng liều điều trị
D. Tất cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Thiếu máu huyết tán nặng, suy yếu kéo dài, lách to
B. Sốt rét thể não
C. Gan to, thận to
D. Cả B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Thể tư lưỡng, phân biệt, giao bào
B. Thể tư lưỡng, giao bào, phân biệt
C. Thể phân biệt, tư lưỡng, giao bào
D. Thể giao bào, tư lưỡng, phân biệt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Ở người: sinh sản vô tính ở gan và hồng cầu
B. Ở muỗi Anopheles sinh sản hữu tính
C. Sinh sản vô tính ở hồng cầu người
D. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Do P. falciparum
B. Không điều trị kịp thời chắc chắn sẽ tử vong
C. Thường gặp ở người chưa có miễn dịch
D. Cả A, B và C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Thường do dung Quinin
B. Thường đưa đến tử vong
C. Thường kèm theo suy thận
D. Cả A và B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.