Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
40.3 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Plasmodium là một đơn bào thuộc lớp
A. Chân giảB. Trùng roi
C. Trùng bào tửD. Trùng long
Câu 2:
Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm
A. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm đốt
B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét
C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu
D. Thỉnh thoảng tìm thấy trong phết máu
Câu 3:
Thể tư dưỡng của KST sốt rét của người có đặc điểm
A. Gây nhiễm cho muỗiB. Phát triển thành thể phân liệt
C. Thường có không bàoD. Cả B và C
Câu 4:
Giao bào của KST sốt rét
A. Gây bệnh sốt rét do truyền máu
B. Gây nhiễm cho muỗi
C. Có thể luân lưu trong máu cả tuần sau khi được tạo ra
D. Cả B và C
Câu 5:
Chu trình phát triển của KST sốt rét ở muỗi tùy thuộc vào
A. Số lượng giao bào được muỗi hút vào dạ dày
B. Loài muỗi Anopheles
C. Nhiệt độ của môi trường bên ngoài
Câu 6:
Chu trình liệt sinh của KST sốt rét ở muỗi tùy thuộc vào
A. Là nguyên nhân chính ly giải hồng cầu
B. Là nguyên nhân gây ra sốt có tính chu kỳ của bệnh sốt rét
C. Chỉ xảy ra trong các mạch máu nội tạng sâu đối với P. falciparum
D. Cả A, B và C
Câu 7:
Bệnh sốt rét là
A. Bệnh động vật truyền sang người
B. Bệnh cơ hội
C. Do muỗi Anopheles truyền
D. Chỉ phổ biến ở Đông Nam Á
Câu 8:
P. falciparum có những đặc điểm sau
A. Phổ biến nhất ở Việt Nam
B. Sinh sản trong mạch máu nội tạng
C. Giao bào hình liềm
D. Tất cả A, B và C
Câu 9:
P. falciparum không có đặc điểm sau
A. Hồng cầu bị ký sinh có kích thước bình thường
B. Có thể có từ 1- 3 KST trong một hồng cầu
C. Không có thể ngủ trong gan
D. Gặp tất cả các dạng phát triển ở máu ngoại biên
Câu 10:
P. Vivax có những đặc điểm sau
A. Một hồng cầu có thể bị nhiễm nhiều KST
B. Hồng cầu bị ký sinh to hơn hồng cầu bình thường
C. Có thể ngủ ở gan
Câu 11:
Xét nghiệm máu bệnh nhân (nhiễm KST sốt rét) mới có cơn sốt đầu tiên, sẽ thấy
A. Thể tư dưỡng nonB. Thể phân liệt
C. Thể giao bàoD. Cả A, B và C
Câu 12:
Giao bào của KST sốt rét có đặc điểm sau
A. Sống ngoài hồng cầu
B. Tác nhân gây nhiễm cho muỗi, gây dịch trong thiên nhiên
C. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng lúc với cơn sốt
D. Cả A và C
Câu 13:
Cơn sốt đầu tiên xuất hiện ngay sau khi (bệnh nhân nhiễm KST sốt rét)
A. Muỗi đốt, truyền thoa trùng vào người
B. Giai đoạn phát triển ở gan chấm dứt
C. Khi mật độ KST trong máu đạt tới ngưỡng gây sốt
D. Giai đoạn sinh sản trong hồng cầu bắt đầu
Câu 14:
Câu 15:
Sốt rét do P.falciparum
A. Hiếm khi có sốt
B. Kháng với Quinin
C. Có thể truyền từ mẹ sang con
Câu 16:
Một người bị sốt rét, sau khi được điều trị khỏi, trở thành nguồn bệnh do
A. KST sốt rét kháng thuốcB. Điều trị không tiệt căn
C. Tái phátD. Cả B và C
Câu 17:
Ở Việt Nam, loại Plasmodium nào chiếm ưu thế
A. P.falciparumB. P.vinax
C. P.ovaleD. P.malariae
Câu 18:
Tiền miễn nhiễm đối với KST sốt rét là miễn dịch thu được, có đặc điểm sau
A. Toàn diệnB. Bền vững
C. Không ổn địnhD. Ngăn ngừa tái nhiễm
Câu 19:
Đánh giá mức độ lưu hành của bệnh sốt rét dựa vào
A. Chỉ số giao bàoB. Chỉ số lách
C. Chỉ số thoa trùngD. Cả A và C
Câu 20:
Cơn sốt rét điển hình xuất hiện theo thứ tự sau
A. Sốt, rét, đổ mồ hôiB. Sốt, đổ mồ hôi, rét
C. Rét, sốt, đổ mồ hôiD. Rét, đổ mồ hôi, sốt
Câu 21:
Bệnh sốt rét do P. vivax có đặc điểm
A. Tự giới hạn, tái phát xaB. Không điều trị sẽ tử vong
C. Tái phát gầnD. Cả B và C
Câu 22:
Bệnh sốt nặng thể não
A. Do P. falciparum
B. Không điều trị kịp thời chắc chắn sẽ tử vong
C. Thường gặp ở những người chưa có miễn dịch
Câu 23:
Kỹ thuật chẩn đoán bệnh sốt rét có nhiều ưu điểm và được sử dụng rộng rãi là
A. Miễn dịch huỳnh quangB. PCR
C. Phết máuD. Miễn dịch men ELISA
Câu 24:
Nhiễm KST sốt rét có thể do
A. Truyền máu
B. Qua nhau thai
C. Do muỗi Anopheles bị nhiễm đốt truyền
Câu 25:
A. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm
Câu 26:
Tất cả các loài KST sốt rét gây bệnh cho người đều có thể gây
A. Thiếu máu do huyết tán, lách to, vàng da
B. Hôn mô kéo dài
C. Tái phát xa
Câu 27:
Tái phát trong sốt rét do
A. Loài P. vivax và P. ovale
B. Do sự tồn tại lâu dài của KST sốt rét trong máu giữa các cơn sốt
C. Do KST sốt rét tồn tại trong gan
Câu 28:
Thể tư dưỡng của KST sốt rét ở người không có đặc điểm nào sau đây
A. Gây nhiễm cho muỗi
B. Phát triển thành thể phân liệt
C. Luôn luôn phá hủy hồng cầu
D. Thường có không bào
Câu 29:
B. Có thể luân lưu trong máu cả tuần sau khi được tạo ra
C. Xuất hiện trong máu muộn hơn thể tư dưỡng
Câu 30:
Các dấu hiệu lâm sàng sau đây được thấy trong tất cả các thể sốt rét ở người
A. Rét run, nôn ói
B. Vàng da, thiếu máu
C. Dấu hiệu thần kinh khu trú
D. Cả A và B
Câu 31:
Lách trong sốt rét
A. Chỉ to ở giai đoạn muộn của bệnh sốt rét
B. Là một nơi phá hủy KST sốt rét quan trọng
C. Không bao giờ to ra trong trường hợp nhiễm P. falciparum
Câu 32:
Trong cơn cấp tính, bệnh sốt rét được chẩn đoán bằng
A. Tìm kháng thể trong huyết thanh
B. Tìm KST sốt rét trong máu
C. Tìm kháng thể trong huyết tương
Câu 33:
Các yếu tố nào sau đây tạo ra đáp ứng miễn dịch với nhiễm sốt rét
A. Tình trạng dinh dưỡng tốt
B. Bị nhiễm tái đi tái lại với cùng 1 loài KST sốt rét
C. Không cáo nhóm máu Duffy
Câu 34:
Các yếu tố giúp người có khả năng kháng lại KST sốt rét
A. Kháng nguyên Duffy kháng P. vinax
B. Hồng cầu hình bầu dục kháng P. falciparum
C. Huyết sắc tố S kháng P. falciparum
Câu 35:
Các triệu chứng điển hình của sốt rét thể não là
A. Mật độ P. falciparum trong máu cao, rối loạn ý thức, hôn mê
B. Suy dinh dưỡng nặng
C. Nhiệt độ giảm nhẹ
Câu 36:
Những thay đổi về máu thường gặp trong bệnh sốt rét do P. falciparum là
A. Giảm bạch cầu, tiểu cầu
B. Tăng hồng cầu lưới
C. Có nhiều đơn bào chứa sắc tố sốt rét
Câu 37:
Trong bệnh sốt rét mãn tính do bất kỳ loại KST sốt rét nào, bệnh nhân thường có
A. Gan toB. Lách to, sụt cân nhiều
C. Hạch toD. Tất cả A, B và C
Câu 38:
Làm phết máu để tìm KST sốt rét
A. Nhuộm bằng Giemsa
B. Giọt dày có nhiều khả năng tìm thấy KST sốt rét hơn phết máu mỏng
C. Nhuộm màu Giemsa với pH 7.2 là tốt nhất
Câu 39:
Trong xử lý bệnh sốt rét thể cấp do P. falciparum, các yếu tố náo quan trọng
A. Tình trạng miễn dịch của bệnh nhân
B. Đánh giá tình trạng tâm thần
C. Lượng nước tiểu
Câu 40:
Tác dụng của Chloroquin gồm có
A. Diệt các thể vô tính của tất cả KST sốt rét của người
B. Chống viêm
C. Diệt thể giao bào của P. vinax
Câu 41:
Chỉ định dùng thuốc chống sốt rét dạng tiêm khi
A. Nôn ói không cầm được
B. Tiêu chảy, thiếu máu nghiêm trọng
C. Sốt rét thể não
Câu 42:
Sự kháng thuốc do P. falciparum
A. Gặp ở Đông Nam ÁB. Xảy ra ở Nam Mỹ
C. Gặp ở Úc ChâuD. Tất cả A, B và C
Câu 43:
A. Có thể phát hiện bằng thử nghiệm in vivo
B. Có thể phát hiện bằng thử nghiệm in vitro
C. Thường có thể khắc phục bằng cách tăng liều điều trị
Câu 44:
Bệnh sốt rét P. vivax trong vùng dịch tể có thể gây ra
A. Thiếu máu huyết tán nặng, suy yếu kéo dài, lách to
B. Sốt rét thể não
C. Gan to, thận to
Câu 45:
KST sốt rét cần mấy ký chủ
A. 2 ký chủB. 3 ký chủ
C. 1 ký chủD. 4 ký chủ
Câu 46:
Véc tơ truyền bệnh sốt rét
A. Muỗi AnophelesB. Muỗi Aedes
C. Muỗi CulexD. Cả B và C
Câu 47:
Các giai đoạn phát triển của KST sốt rét trong hồng cầu
A. Thể tư lưỡng, phân biệt, giao bào
B. Thể tư lưỡng, giao bào, phân biệt
C. Thể phân biệt, tư lưỡng, giao bào
D. Thể giao bào, tư lưỡng, phân biệt
Câu 48:
Chu trình phát triển KST sốt rét bao gồm
A. Ở người: sinh sản vô tính ở gan và hồng cầu
B. Ở muỗi Anopheles sinh sản hữu tính
C. Sinh sản vô tính ở hồng cầu người
Câu 49:
Sốt rét nặng ở thể não
C. Thường gặp ở người chưa có miễn dịch
Câu 50:
Đái huyết sắc tố
A. Thường do dung Quinin
B. Thường đưa đến tử vong
C. Thường kèm theo suy thận
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com