690 câu trắc nghiệm Ký sinh trùng có đáp án - Phần 52 (Part 2)
63 người thi tuần này 5.0 62.9 K lượt thi 136 câu hỏi 60 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. BythiniaB. Limnea
C. BulimusD. Planorbis
E. Melania
Lời giải
Chọn đáp án E
Câu 2
A. Cá giếcB. Tôm
C. CuaD. Cá và tôm nước mặn
E. Tôm và cua nước ngọt
Lời giải
Chọn đáp án E
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Nước ngọt (sông, ao, hồ)B. Nước mặn (biển)
C. Nước lợ (đầm, phá)D. Đất cát xốp có độ pH cao
E. Đất cát xốp có độ pH thấp
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. 1 tuầnB. 2 - 3 tuần
C. 4 - 5 tuầnD. 6 - 8 tuần
E. 9 - 12 tuần
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. VỏB. Nảo
C. Cơ ngựcD. Chân
E. Mắt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Rau sốngB. Cá gỏi
C. Nem thịt lợnD. Tôm, cua nướng
E. Thịt bò tái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 1 thángB. 2 tháng
C. 3 thángD. 4 tháng
E. 5 tháng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Ho ra máu
B. Ho ra đàm có màu rỉ sắt
C. Ho khan
D. Ho ra máu tươi, sốt buổi chiều
E. Ho ra máu tươi, sụt cân nhanh chóng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tăng áp lực sọ nảoB. Rối loạn thị giác
C. Rối loạn cảm giácD. Rối loạn cảm giác, liệt
E. Áp xe gan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Hình ảnh XQ
B. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng
C. Xét nghiệm tìm trứng trong đàm hoặc phân (bệnh nhân nuốt đàm)
D. Triệu chứng lâm sàng
E. Triệu chứng lâm sàng và tiền sử ăn tôm cua nướng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Viêm phế quảnB. Giãn phế quản
C. Tràn dịch màng phổi D. Lao hạch ở phổi
E. Ung thư phổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. MetronidazolB. Albendazol
C. PraziquantelD. Niclosamide
E. Emetin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Gỏi tôm sốngB. Gỏi cá giếc
C. Lươn nướngD. Ếch nướng
E. Nem thịt lợn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Candida albicansB. Candida tropicalis
C. Candida kruseiD. Candida stellatoidea
E. Candida zeylanoides
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Miệng
B. Ruột
C. Âm đạo
D. Phế quản
E. Miệng, ruột, âm đạo, các nếp xếp da quanh hậu môn và phế quản của một số người được thử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Ngoại hoại sinh trong ruột người
B. Nội hoại sinh trong ruột nhiều loài động vật
C. Nội hoại sinh trong ruột nhiều loài chim
D. Nội hoại trong ruột người và nhiều loài động vật
E. Ngoại hoại sinh trong ruột người và nhiều loài động vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Nhiều tế bào hạt men và sợi giả
B. Nhiều tế bào hạt men nảy chồi
C. Ít tế bào hạt men, hiếm khi thấy dạng nảy chồi
D. Nhiều tế bào hạt men nảy chồi, bào tử bao dày
E. Nhiều tế bào hạt men, hiếm khi thấy dạng nảy chồi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Số lượng vi nấm tăng lên rất nhiều
B. Có sợi tơ nấm giả
C. Số lượng vi nấm không thay đổi so với trạng thái sống hoại sinh
D. Số lượng vi nấm tăng lên rất nhiều và có sợi tơ nấm giả
E. Có nhiều bào tử đốt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Da
B. Tiêu hoá
C. Hô hấp
D. Sinh dục
E. Phát sinh từ vi nấm Candida nội sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Có thaiB. Trẻ nhỏ bú mẹ
C. Phụ nữ tiền mãn kinhD. Nữ giới tuổi dậy thì
E. Béo phì
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Đái tháo đường
B. Béo phì
C. Bệnh nấm da
D. Suy dinh dưỡng
E. Các bệnh ung thư đang điều trị thuốc ức chế miễn dịch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Bán nước đá
B. Nhân viên kế toán trong các cửa hàng ăn uống
C. Bán cá
D. Bán nước giải khát
E. Làm bếp trong các cửa hàng ăn uống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Kháng sinh phổ hẹp liệu trình ngắn ngày
B. Kháng histamin
C. Kháng sinh phổ rộng, liệu trình ngắn ngày
D. Kháng sinh phổ hẹp, liệu pháp corticoides, thuốc ức chế miễn dịch
E. Kháng sinh phổ rộng, liệu pháp corticoides, thuốc ức chế miễn dịch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng mềm, dễ bóc, luôn kèm theo chảy máu răng lợi.
B. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng cứng, khó bóc, luôn kèm theo chảy máu răng lợi
C. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng mềm, khó bóc
D. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng cứng, khó bóc
E. Niêm mạc lưởi có màu trắng, đen hoặc đà rất khó bóc, gây chảy máu khi bóc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Trẻ bị đẹn nặng hoặc người già suy kiệt
B. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối
C. Bệnh nhân bị bệnh béo phì
D. Phụ nữ có dùng thuốc tránh thai
E. Bệnh nhân đái tháo đường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Phụ nữ có thai
B. Phụ nữ tiền mãn kinh
C. Phụ nữ bị bệnh do dùng nước không sạch
D. Phụ nữ dùng thuốc ngừa thai
E. Phụ nữ có thai hoặc đang dùng kháng sinh, thuốc thai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Gặp ở người da khô, sang thường vùng da mặt, vi nấm gây bệnh chủ yếu Candida albicans
B. Gặp ở người da ẩm ướt, sang thương vùng da xếp nếp, vi nấm gây bệnh chủ yếu Candida albicans
C. Gặp ở người da khô, sang thương vùng kẻ tay chân, vi nấm gây bệnh chủ yếu Candida krusei
D. Gặp ở người ẩm ướt, sang thương vùng da xếp nếp, vi nấm gây bệnh chủ yếu Candida krusei.
E. Gặp ở người da khô, sang thương vùng da xếp nếp, vi nấm gây bệnh chủ yếu Candida krusei.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Lâm sàng
B. Lâm sàng, các yếu tố thuận lợi: sinh lý bệnh lý, nghề nghiệp, thuốc men
C. Xét nghiệm vi nấm học
D. Chỉ cần xét nghiệm nấm trực tiếp
E. Lâm sàng, các yếu tố thuận lợi: sinh lý bệnh lý, nghề nghiệp, thuốc men và xét nghiệm vi nấm học
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. KOH 20%B. KOH 80%
C. NaCl 9%0D. NaCl bão hoà (37%)
E. NaCl 100%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. KOH 20%B. KOH 80%
C. NaCl 9%0D. NaCl bão hoà (37%)
E. NaCl 100%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Sabouraud agar
B. Sabouraud agar + Chloramphenicol
C. Sabouraud agar + Cycloheximide (Actidion)
D. Sabouraud agar +Chloramphenicol + Cycloheximide (Actidion)
E. Sabouraud lỏng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Một vài tế bào nấm men dạng tròn, bầu dục
B. Một vài tế bào nấm men dạng nảy chồi
C. Một vài sợi nấm
D. Nhiều sợi tơ nấm già và tế bào hạt men
E. Nhiều tế bào hạt men.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar
B. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng sinh
C. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng nấm
D. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có kháng sinh và kháng nấm
E. Không cần cấy nấm, quan sát trực tiếp bệnh phẩm quan trọng hơn cấy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Người bình thường có thể có ít vi nấm Candida hoại sinh nên cấy không cho phép phân biệt đó là nấm bệnh hay nấm hoại sinh
B. Người bình thường luôn luôn có nhiều vi nấm Candida hoại sinh nên cấy không cho phép phân biệt đó là nấm bệnh hay nấm hoại sinh
C. Nuôi cấy nấm không mọc
D. Nuôi cấy nấm mọcü rất chậm (sau 1 tháng)
E. Môi trường nuôi cấy rất phức tạp, cần nhiều nguồn dinh dưỡng nên ít được sử dụng trong chẩn đoán vi nấm học.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Có nhiều tế bào hạt men
B. Có nhiều tế bào nảy chồi
C. Nhiều tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả
D. Nhiều tế bào hạt men, nảy chồi và sợi tơ nấm giả
E. Chỉ cần sự có mặt của vi nấm Candida thì đã có ý nghĩa chẩn đoán dương tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Xét nghiệm trực tiếp
B. Nuôi cấy
C. Xét nghiệm trực tiếp và nuôi cấy trên môi trường Sabouraud agar + Chloramphenicol
D. Xét nghiệm trực tiếp và nuôi cấy trên môi trường Sabouraud agar + Cycloheximide
E. Xét nghiệm trực tiếp và nuôi cấy trên môi trường Sabouraud agar + Chloramphenicol + Cycloheximide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 1-3 ngàyB. 4-6 ngày
C. 7-10 ngàyD. 11-15 ngày
E. Sau 15 ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Viêm nội mạc cơ tim, nhiễm trùng đường tiểu
B. Trứng tóc trắng
C. Viêm nảo - màng nảo
D. Lang ben
E. Trứng tóc đen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Bắt đầu từ bờ tự do của móng, vi nấm gây bệnh thường là Candida tropicalis
B. Bắt đầu từ gốc móng kèm thương tổn phần da ở gốc móng. Vi nấm gây bệnh thường là Candida albicans
C. Bắt đầu từ bờ tự do của móng, kèm thương tổn phần da quanh móng, vi nấm gây bệnh là Candida albicans
D. Bắt đầu từ bờ bên của móng không kèm thương tổn của da bao quanh móng, vi nấm gây bệnh là Candida albicans
E. Bắt đầu từ bờ bên của móng, kèm thương tổn của d quanh móng, vi nấm gây bệnh thường là Candida tropicalis
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Ngứa hoặc rát bỏng ở âm hộ, ra khí hư màu xanh có nhiều bọt
B. Hoàn toàn không ngứa âm hộ chỉ ra khí hư màu xanh có nhiều bọt
C. Ngứa hoặc rát bỏng ở âm hộ, ra khí hư giống sữa đông
D. Không ngứa âm hộ, ra khí hư giống sữa đông
E. Ngứa rát âm hộ, ra khí hư luôn kèm theo nhiều máu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. KetoconazoleB. Amphotericin
C. Griseofulvin D. Nystatin
E. Dung dịch cồn ASA
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Mẹ uống Nystatin trong 3 tháng cuối của thai kỳ
B. Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Clotrimazole trong vòng 7 ngày
C. Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Griseofulvin trong vòng 7 ngày
D. Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Nystatin 100.000 đơn vị vào ngày thứ 2 và 3
E. Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Amphotericin B vào ngày thứ 2 và 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Uống thuốc kháng nấm định kỳ hàng tháng
B. Bôi thuốc kháng nấm tại chổ hàng ngày
C. Đeo bao tay cao su, đi giày cao su
D. Lau khô tay chân sau khi tiếp xúc với nước
E. Bảo hộ lao động khi làm việc tiếp xúc với nước, vệ sinh sạch sẽ tay chân và lau khô tay chân khi làm việc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Đúng.
B. Sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Đúng.
B. Sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Đúng.
B. Sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
A. Đúng.
B. Sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
A. Những bệnh và những hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên giữa động vật có xương sống và người.
B. Những bệnh ký sinh trùng lây từ động vật có xương sống sang người và ngược lại.
C. Những bệnh và hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên giữa động vật có vú và người.
D. Những bệnh và hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên giữa động vật nuôi gần người và người.
E. Những bệnh và hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự nhiên giữa động vật hoang dã và người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
A. Tính đặc hiệu ký sinh, vị trí ký sinh
B. Yếu tố cộng đồng trong một sinh cảnh
C. Khả năng tiếp nhận ký sinh trùng của từng cơ thể cảm thụ
D. Tính đặc hiệu ký sinh, vị trí ký sinh, yếu tố cộng đồng trong một sinh cảnh
E. Tính đặc hiệu ký sinh, vị trí ký sinh, yếu tố cộng đồng trong một sinh cảnh, khả năng tiếp nhận ký sinh trùng của từng cơ thể cảm thụ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
A. Đúng.
B. Sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
A. Đúng.
B. Sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
A. Ấu trùng giun có tính năng động cao
B. Ấu trùng giun sán nói chung
C. Ấu trùng sán dây
D. Ấu trùng sán lá
E. Ấu trùng giun không hoặc ít có tính năng động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 58
A. Buôn bánB. Nuôi thú
C. Nuôi gia cầmD. Nuôi cá
E. Nuôi tôm, cua.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
A. Giun móc chó mèoB. Giun lươn chó mèo
C. Giun móc ngườiD. Giun đũa người
E. Giun đũa chó
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 60
A. Ăn rau sống có chứa trứng giun
B. Uống nước chưa đun sôi có ấu trùng giun
C. Tiếp xúc với đất nhiễm phân chó mèo có chứa trứng
D. Ăn phải bọ chét ký sinh trên chó mèo
E. Do bồng bế, hôn hít chó mèo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
A. Châu PhiB. Châu Âu
C. Châu ÚcD. Châu Á
E. Châu Phi, Đông Nam Á
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 62
A. Trẻ nhỏ hay chơi nơi đất cát ẩm
B. Người làm nghề bác sĩ thú y
C. Công nhân lâm trường
D. Người làm công tác xét nghiệm tại phòng xét nghiệm ký sinh trùng
E. Người tiếp xúc nhiều với đất: nông dân, trẻ nhỏ chơi với đất cát... ....
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 63
A. Chổ xâm nhập có vết sẩn đỏ ngứa, vài giờ hoặc 2 - 3 ngày sau xuất hiện đường gồ ngoằn ngoèo, ngứa, bệnh tự lành sau vài tuần đến vài tháng.
B. Chổ xâm nhập có nốt ngứa, sau đó nổi u cục đỏ, lở loét chảy nhiều mủ, bệnh tự lành sau 2 tuần.
C. Chổ xâm nhập chảy máu, sau đó thành u cục loét, bệnh tự lành.
D. Chổ xâm nhập không có thương tổn gì rõ rệt chỉ hơi ngứa, sau đó tự hết.
E. Chổ xâm hập có nốt sần ngứa, sau 2 - 3 ngày xuất hiện đường gồ ngoằn ngoèo, ngứa. Bệnh không lành nếu không điều trị đặc hiệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 64
A. Bàn tay
B. Bàn chân
C. Đầu gối
D. Mông
E. Bộ phận cơ thể thường xuyên tiếp xúc với đất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 65
A. Lâm sàng và xét nghiệm phân
B. Dịch tể có tiếp xúc với đất cát ô nhiễm phân chó mèo
C. Hình ảnh lâm sàng, dịch tể và đáp ứng tốt với điều trị để củng cố chẩn đoán.
D. Lâm sàng, dịch tể và xét nghiệm bạch cầu toan tính tăng
E. Lâm sàng, dịch tể và xét nghiệm phân tìm trứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 66
A. Metronidazole
B. Mebendazole
C. Thiabendazole
D. Hexachloro cyclohexan (HCH)
E. Thuốc kháng histamin tại chổ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 67
A. Chó, mèo, trâu, bò B. Chó, mèo, heo, ngựa
C. Chó, mèo, gà, vịtD. Trâu, bò, heo, ngựa
E. Trâu, bò, gà, vịt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 68
A. Con trưởng thành sống ở ruột non
B. Con trưởng thành sống ở ruột già
C. Con trưởng thành sống ở phổi
D. Nang chứa ấu trùng ở hệ thần kinh trung ương
E. Nang chứa ấu trùng ở dưới da.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 69
A. Não, ganB. Mắt, tim
C. Lòng ruột nonD. Não, gan, mắt, tim.
E. Đại tràng và gan
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 70
A. Dưới 6 tháng tuổiB. 6 - 9 tháng tuổi
C. 9 - 12 tháng tuổiD. 12 - 24 tháng tuổi
E. Trên 24 tháng tuổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 71
A. Dưới 1 tuổiB. 1 - 4 tuổi
C. 5 - 9 tuổiD. 10 - 15 tuổi
E. Trên 15 tuổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 72
A. Sốt cao, ăn uống kém, rối loạn tiêu hoá, đau cơ và khớp, ho khạc đờm, nổi mề đay, gan to.
B. Sốt nhẹ, ăn uống kém, rối loạn tiêu hoá, đau cơ và khớp, ho khạc đờm, nổi mề đay, gan to.
C. Sốt dao động, tiêu chảy, ho, nổi mề đay, gan teo.
D. Sốt cao, đau cơ và khớp, lên cơn hen, gan teo.
E. Không sốt, rối loạn tiêu hoá, đau bụng, gan teo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 73
A. 20 - 30%B. 31 - 40%
C. 41 - 49%D. 50 - 80%
E. Trên 80%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 74
A. Não B. Mắt
C. PhổiD. Gan
E. Tim
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 75
A. Lâm sàng và xét nghiệm máu
B. Sinh thiết và các phản ứng miễn dịch
C. Soi phân tìm trứng
D. Chụp cắt lớp toàn cơ thể
E. Siêu âm bụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 76
A. Bệnh khỏi hoàn toàn sau 3 tuần
B. Bệnh khỏi hoàn toàn sau 3 tháng
C. Các triệu chứng lâm sàng giảm 50% các trường hợp sau 3 tuần
D. Các triệu chứng lâm sàng giảm 10% các trường hợp sau 3 tuần
E. Bệnh hoàn toàn không giảm sau 3 tuần điều trị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 77
A. Không ăn rau sống, uống nước đun sôi
B. Cấm thả chó ở công viên, bãi cát
C. Định kỳ xổ giun cho chó
D. Cấm thả chó ở công viên, bãi cát ; định kỳ xổ giun cho người
E. Cấm thả chó ở công viên, bãi cát; đ ịnh kỳ xổ giun cho chó
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 78
A. Vách dạ dàyB. Ruột non
C. Ruột giàD. Gan
E. Phổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 79
A. Bệnh cảnh do ấu trùng di chuyển dưới da
B. Bệnh cảnh do ấu trùng di chuyển nội tạng
C. Bệnh cảnh do giun trưởng thành sống ở vách dạ dày
D. Bệnh cảnh do ấu trùng di chuyển dưới da và giun trưởng thành sống ở vách dạ dày
E. Bệnh cảnh do ấu trùng hoặc giun non di chuyển dưới da và trong các cơ quan nội tạng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 80
A. CyclopsB. Bọ gậy Anopheles
C. Bọ gậy CulexD. Bọ gậy Aedes
E. Bọ gậy Monsonia
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 81
A. CyclopsB. Ếch, cá, lươn, rắn
C. Chó, mèo, lợnD. Người
E. Trâu, bò, ngựa.B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 82
A. Ăn rau sống
B. Uống nước chưa đun sôi
C. Ăn cá, ếch,lươn chưa nấu chín
D. Ăn thịt bò tái
E. Ăn thịt lợn chưa nấu chín
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 83
A. Buồn nôn, đau thượng vị hoặc hạ sườn phải, sốt
B. Táo bón, sốt
C. Tiêu chảy, sốt
D. Đau đầu dữ dội, nôn mữa, sốt
E. Ho khạc đàm lẫn máu, sốt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 84
A. Vách dạ dày
B. Dưới da
C. Cơ quan nội tạng: gan, phổi, não, mắt...
D. Vách dạ dày, cơ quan nội tạng
E. Dưới da, cơ quan nội tạng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 85
A. Albendazole
B. Praziquatel
C. Piperazin
D. Diethylcarbamazine (D.E.C)
E. Metronidazole
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 86
A. Giun ký sinh ở người
B. Sán ký sinh ở người
C. Giun ký sinh ở chuột
D. Sán ký sinh ở chuột
E. Sán lá đơn tính ký sinh ở người hoặc chuột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 87
A. Vách phế nang B. Động mạch phổi
C. Tĩnh mạch phổiD. Khí - phế quản
E. Khoang màng phổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 88
A. CáB. Ốc, tôm, cua
C. ChuộtD. Cyclops
E. Lươn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 89
A. Ăn ốc sống
B. Ăn rau sống có ấu trùng giun
C. Ăn tôm, cua sống
D. Ăn gỏi cá giếc
E. Ăn tôm cua sống, ăn rau sống có ấu trùng giun.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 90
A. Viêm màng não – nãoB. Viêm gan
C. Viêm phổiD. Viêm ruột non
E. Viêm da
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 91
A. Dịch não tuỷ trong, albumin tăng 400-500 tế bào/mm3 trong đó 40-50% là bạch cầu toan tính, hiếm khi thấy giun non.
B. Dịch não tuỷ trong, albumin tăng 400-500 tế bào/mm3 trong đó 40-50% là bạch cầu toan tính, luôn có giun non.
C. Dịch não tuỷ trong, Globulin tăng, 200-300 tế bào/mm3 trong đó 40-50% là bạch cầu đa nhân trung tính, có trứng giun.
D. Dịch não tuỷ đục, Globulin tăng, bạch cầu lympho chiếm 40-50%, hiếm khi thấy giun non.
E. Dịch não tuỷ đục, Albumin giảm, 400-500 hồng cầu/mm3, hiếm khi thấy giun non.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 92
A. Lâm sàng
B. Chọc dò xét nghiệm dịch não tuỷ
C. Phản ứng nội bì với kháng nguyên đặc hiệu,phảnứng nội bì với kháng nguyên đặc hiệu
D. Siêu âm bụng
E. Chọc dò xét nghiệm dịch não tuỷ, phảnứng nội bì với kháng nguyên đặc hiệu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 93
A. Thiabendazole
B. Diethylcarbamazin
C. Không có thuốc điều trị đặc hiệu, chỉ điều trị triệu chứng trong một số trường hợp.
D. Kháng sinh phổ rộng, liều cao
E. Kháng sinh phổ rộng, liều cao kết hợp với các thuốc điều trị giun sán.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 94
A. Ruột non người
B. Dạ dày người
C. Dạ dày các động vật hữu nhũ biển (cá voi, cá heó, cá nhà táng...) và loài chân màng (sư tử biển, hải cẩu, hải mã...)
D. Dạ dày chim
E. Dạ dày chó, mèo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 95
A. Cá biểnB. Giáp xác biển
C. Sư tử biểnD. Hải cẩu
E. Hải mã.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 96
A. Cá thu, cá mòi
B. Mực, bạch tuộc
C. Giáp xác biển
D. Cá thu, cá mòi, mực , bạch tuộc
E. Cá biển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 97
A. Cá mòi, cá thu, mựcB. Cá giếc, cá trê
C. Tôm, cua biểnD. Cá voi
E. Cá heo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 98
A. PhổiB. Não
C. Ống tiêu hoáD. Da
E. Thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 99
A. Bệnh cảnh lâm sàng
B. Nội soi kết hợp sinh thiết ống tiêu hoá tìm ấu trùng
C. Xét nghiệm máu: bạch cầu toan tính tăng
D. Chẩn đoán huyết thanh luôn cho kết quả tốt nhất
E. Xét nghiệm phân tìm trứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 100
A. Cắt bỏ u hạt có ký sinh trùng
B. Thuốc điều trị đặc hiệu là Thiabendazole
C. Thuốc điều trị đặc hiệu là các thuốc điều trị ung thư
D. Thuốc điều trị đặc hiệu là Diethylcarbamazin
E. Thuốc điều trị đặc hiệu là Piperazin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 101
A. Muối cá
B. Nấu chín cá hoặc đông lạnh -200C trong 24 giờ
C. Hun khói cá
D. Đông lạnh cá ở -20C trong 24 giờ
E. Nấu chín cá hoặc đông lạnh -200C trong 24 giờ hoặc muối cá
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 103
A. ChóB. Mèo
C. ChồnD. Động vật ăn cỏ
E. Hổ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 104
A. Giun móc chó (Ancylostoma caninum)
B. Giun đũa chó (Toxocara canis)
C. Giun đũa người (Ascaris lumbricoides)
D. Giun tóc người (Trichuris trichiura)
E. Sán dây người (Toenia)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 105
A. Chính
B. Phụ
C. Vĩnh viễn
D. Tạm thời
E. Chính và phụ tuỳ theo giai đoạn phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 106
A. Ruột nonB. Ruột già
C. GanD. Phổi
E. Não
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 107
A. Ăn thịt chóB. Ăn rau sống có trứng sán
C. Ăn thịt bò táiD. Ăn thịt dê tái
E. Ăn gỏi cá giếc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 108
A. Dưới daB. Dạ dày
C. Phổi, gan, lách, não, thậnD. Hồi manh tràng
E. Trực tràng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 109
A. Nuốt trứng có sán trong thức ăn
B. Nuốt trứng sán có trong phân người
C. Ăn phổi của trâu bò có nang sán
D. Uống nước ở ao, hồ có ấu trùng sán
E. Ấu trùng sán xâm nhập qua da.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 110
A. Đau vùng gan, vàng da
B. Động kinh, tăng áp lực nội sọ
C. Ho ra máu, đau ngực
D. Đau lưng tiểu ra máu
E. Triệu chứng bệnh tuỳ thuộc vào nơi ký sinh của nang sán: gan, não, phổi, thận, lách, xương...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 111
A. 0,1 - 0,5 cmB. 0,6 - 1,0 cm
C. 1,0 - 20 cmD. 21 - 30 cm
E. 31 - 40 cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 113
A. Đúng
B. Sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 114
A. Hình ảnh siêu âm
B. Hình ảnh XQ
C. Chọc hút nang sán
D. Phản ứng ELISA
E. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 115
A. Toxocara canisB. Echinococcus
C. Diphyllobothrium latum D. Spirometra mansoni
E. Toenia solium
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 116
A. Chó, mèoB. Trâu, bò
C. NgựaD. Cừu, dê
E. Hổ, báo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 117
A. CáB. Trâu, bò
C. Ếch, nháiD. Chó, mèo
E. Cừu, ngựa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 118
A. Đắp thịt ếch lên mắt chữa viêm kết mạc
B. Ăn gỏi cá giếc
C. Uống nước có ấu trùng sán
D. Nuốt trứng sán qua thức ăn
E. Ăn thịt bò tái
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 120
A. Mắt
B. Dưới da
C. Mô dưới màng phổi, phúc mạc bàng quang
D. Xương
E. Mắt, dưới da, mô dưới màng phổi, phúc mạc bàng quang.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 121
A. Sán máng của gia cầm và loài gặm nhấm
B. Sán máng người
C. Sán máng chó mèo
D. Sán máng trâu bò
E. Sán máng chuột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 122
A. Vịt và chim nước mặn B. Vịt và chim nước ngọt
C. Vịt và gàD. Trâu, bò
E. Ngựa, cừu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 123
A. Vịt và chim nước mặnB. Vịt và chim nước ngọt
C. Vịt và gàD. Trâu, bò
E. Ngựa, cừu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 125
A. Uống nước có ấu trùng lông
B. Tiếp xúc với nước (tắm sông, tắm biển, làm ruộng...) có ấu trùng lông
C. Ăn thịt vịt và chim nước ngọt
D. Ăn thịt vịt và chim nước mặn
E. Ăn thịt chuột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 126
A. Ngứa dữ dội
B. Nỗi sẩn đỏ
C. Chảy máu kéo dài
D. Ngứa và viêm mủ kéo dài
E. Ngứa dữ dội và nổi sẩn đỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 127
A. Cá giếcB. Cyclops
C. Ốc RadixovataD. Ếch nhái
E. Tôm cua
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 128
A. Bệnh ngứa kéo dài, không lành nếu không điều trị thuốc đặc hiệu
B. Chảy mủ kéo dài, lành nếu dùng kháng sinh liều cao, phổ rộng
C. Nổi nhiều sẩn lan khắp cơ thể và vỡ mủ
D. Các sẩn ngứa tự lặn sau 1 tuần
E. Bệnh trị khỏi sau 24 giờ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 129
A. MetronidazoleB. Albendazole
C. PraziquantelD. Thiabendazole
E. Không có thuốc đặc hiệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 130
A. Diệt ốc
B. Bôi dầu rái cá lên da trước khi tiếp xúc với nước
C. Uống thuốc đặc hiệu
D. Diệt ốc, bôi dầu rái cá lên da trước khi tiếp xúc với nước
E. Diệt ốc, uống thuốc phòng bệnh đối với những người làm nghề thường xuyên tiếp xúc với nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 131
A. Đúng
B. Sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 133
A. Đúng
B. Sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 136
A. Đúng
B. Sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.