Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
40.3 K lượt thi 34 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
Lang ben là do vi nấm
A. Pityrosporum orbiculare (Malassezia furfur)
B. Tinea nigra palmaris
C. Aspergiluss sp
D. Candida albicans
Câu 2:
Pityrosporum prbiculare (Malassezia furfur) là vi nấm ưa
A. Ưa chất béoB. Ưa keratin
C. Ưa máuD. Cả A và B
Câu 3:
Pityrosporum prbiculare (Malassezia furfur) là vi nấm gây bệnh
A. Lang ben, viêm nang lông
B. Viêm da tang bả nhờn
C. Nhiễm khuẩn huyết
D. Tất cả A, B và C
Câu 4:
Cạo vẩy da lang ben làm phết ướt với dung dịch KOH 20%, quan sát với kính hiển vi sẽ thấy
A. Sợi tơ nấmB. Tế bào hạt men
C. Bào tử nấmD. Cả A và B
Câu 5:
Người bị nhiễm Pityrosporum prbiculare (Malassezia furfur) da có nấm màu trắng là do
A. Vi nấm phát triển có dạng màu trắng
B. Vi nấm đang tăng sinh
C. Vi nấm ngăn sự hấp thu tia cực tím trong ánh sáng mặt trời
D. Vi nấm sản xuất ra chất màu trắng
Câu 6:
Trên một mẫu da đã ngấm KOH 20%, ta quan sát thấy giữa những tế bào biểu bì có các sợi tơ nấm ngắn và cong, các tế bào hạt men hình tròn dính với nhau thành từng cụm. Bệnh nhân này bị
A. Bệnh vi nấm Candida
B. Bệnh vi nấm Aspergillus
C. Bệnh do Pityrosporum prbiculare (Malassezia furfur)
D. Bệnh vi nấm Histoplasma
Câu 7:
Đặc điểm sau đây không gặp trong bệnh lang ben
A. Vi nấm gây bệnh ưa chất béo
B. Vi nấm gây bệnh ưa kêratin
C. Hay đổ mồ hôi là yếu tố thuận lợi cho bệnh
D. Các màng da bệnh thường sung tấy lên
Câu 8:
Những yếu tố thuận lợi cho bệnh lang ben
A. Đổ mồ hôi
B. Thoa các kem có chất béo lên da
C. Tăng cortisone trong máu
Câu 9:
Bệnh lang ben thường lây
A. Từ người này sang người khác
B. Gián tiếp qua khăn lau, quần áo
C. Côn trùng truyền bệnh
D. Cả A và B
Câu 10:
Sợi tơ nấm của Pityrosporum prbiculare (Malassezia furfur) có đặc điểm
A. Ngắn và cong
B. Phân nhánh hình chữ S, V hay Y
C. Dài và cong, phân nhánh hình chữ Y
D. Ngắn và cong, phân nhánh hình chữ S, V hay Y
Câu 11:
Đặc điểm sau đây không gặp trong bệnh trứng tóc đen
A. Khí hậu nóng và ẩm là yếu tố thuận lợi cho bệnh
B. Bệnh chỉ xảy ra ở sợi tóc, da đầu không sung
C. Vi nấm gây bệnh là Trichosporonbeigelii
D. Bệnh lây qua lược, khăn lau…
Câu 12:
Trứng tóc đen được lan truyền do
A. Truyền từ người này sang người khác
B. Chải chung lược
C. Lau chung khăn mặt
Câu 13:
Phương pháp điều trị trứng tóc đen rẻ tiền và dễ dàng nhất
A. Cạo trọc đầu
B. Thoa lên tóc các loại thuốc diệt nấm
C. Sử dụng dung dịch rượu formol diệt nấm
D. Cả B và C
Câu 14:
Bệnh trứng tóc đen phổ biến ở vùng nhiệt đới vì
A. Khu vực đông dân số
B. Khí hậu nóng và ẩm thuận lợi cho sự phát triển của vi nấm
C. Vi nấm chỉ sống ở vùng nhiệt đới
D. Cả A và C
Câu 15:
Bệnh trứng tóc đen là do vi nấm
A. Piedraia hortaiB. Malassesia furfur
C. Candida albicansD. Fusarium sp
Câu 16:
Biểu hiện lâm sàng của trứng tóc đen
A. Dọc theo sợi tóc, râu hay lông của bệnh nhân có nhiều hạt rắn chắc, màu nâu đen
B. Da đầu không sưng
C. Khi chảy, bệnh nhân có cảm giác sợi tóc như những sợi kim khí
Câu 17:
Bệnh trứng tóc đen thường gặp ở
A. Nam giớiB. Nữ giới
C. Người trẻ tuổiD. Người già
Câu 18:
Quan sát mảnh giác mạc lấy từ vết loét thấy những sợi tơ nấm có vách ngăn, màu nâu, bệnh viêm giác mạc có thể bị nhiễm
A. Candida albicansB. Fusarium sp.
C. Nigrospora sp.D. Penicillium sp.
Câu 19:
Các biện pháp sau đây có thể dự phòng viêm giác mạc do vi nấm
A. Tránh dụi mắt khi bị vướng bụi
B. Tránh dùng thuốc nhỏ mắt có kháng sinh
C. Tránh dùng thuốc nhỏ mắt có corticoid
Câu 20:
Ở bệnh nhân viêm giác mạc, trên những tế bào giác mạc có tế bào hạt men và sợi tơ nấm già, bệnh nhân nhiễm
Câu 21:
Vi nấm xâm nhập giác mạc qua các vết trầy xước, gây bệnh viêm giác mạc có khoảng
A. 2 giốngB. 5 giống
C. 10 giốngD. 13 giống
Câu 22:
Vi nấm có thể ăn sâu vào trong, gây ứ mũ tiền phong, hoặc trong trường hợp nặng hơn làm viêm toàn nhãn cầu, dẫn đến mù lòa
A. Aspergillus spB. Fusarium sp
C. Candida albicansD. Cả A và B
Câu 23:
Việc lấy bệnh phẩm của bệnh viêm giác thường do
A. Kỹ thuật viên
B. Điều dưỡng
C. Bác sĩ chuyên khoa mắt
D. Y tá
Câu 24:
Bệnh viêm giác mạc phổ biến
A. Việt Nam
B. Đông Nam Á
C. Châu Mỹ
D. Khắp nơi trên thế giới
Câu 25:
Bệnh viêm giác mạc có thể gây
A. Gây ứ mũ tiền phong
B. Viêm toàn nhãn cầu
C. Mù lòa
Câu 26:
Bệnh viêm giác mạc thường di vi nấm
A. Aspergillus sp.B. Fusarium sp.
C. Nigrospora sp.D. Tất cả A, B và C
Câu 27:
Đặc điểm sau đây không gặp trong viêm ống tai ngoài do nấm
A. Thường nhiễm phối hợp vi khuẩn vi nấm
B. Ngứa ống tai
C. Màng nhĩ hay bị thũng
D. Ống tay thường bị bít, giảm khả năng nghe
Câu 28:
Việc lấy bệnh phẩm viêm tai ngoài do vi nấm do
C. Bác sĩ tai mũi họng
D. Bác sĩ chuyên khoa mắt
Câu 29:
Vi nấm được tìm thấy trong ống tai bệnh nhân có khoảng
A. 10 loại vi nấm
B. 20 loại vi nấm
C. 30 loại vi nấm
D. 53 loại vi nấm
Câu 30:
Biểu hiện lâm sàng của viêm ống tai ngoài do vi nấm
A. Ống tai ngoài ngứa, sung đau
B. Ống tay ngoài bong vẩy
C. Ống tay ngoài chảy nước vàng và mũ khi có thêm vi khuẩn
Câu 31:
Viêm ống tai ngoài do vi nấm, vi nấm thường mọc
A. Ở ráy tai
B. Ở vẩy tế bào thượng bì ống tai
C. Ở màng nhĩ
Câu 32:
Quan sát phết ướt bệnh phẩm viêm tai ngoài do vi nấm với dung dịch KOH 10- 20%, ta thấy những tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả, đó là
A. Candida albicans
B. Aspergillus sp
C. Penicillium sp
Câu 33:
Chữa viêm ống tai ngoài do vi nấm thường
A. Sử dụng corticoids
B. Kháng sinh kháng nấm
C. Kháng sinh kháng vi khuẩn
Câu 34:
Hầu hết các trường hợp viêm ống tai ngoài do vi nấm đều xảy ra sau khi
A. Viêm do vi khuẩn
B. Do nhiễm khuẩn Gram (+)
C. Do vệ sinh không sạch
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com