Tổng hợp đề ôn luyện thi THPTQG Sinh Học có lời giải chi tiết (Đề số 16)
26 người thi tuần này 4.0 19.4 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 35)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Miền lông hút hút nước và muối kháng cho cây.
B. Miền sinh trưởng làm cho rễ dài ra.
C. Chóp rễ che chở cho rễ.
D. Miền bần che chở cho các phần bên trong của rễ.
Lời giải
Đáp án A
- Rễ cây có 4 miền, mỗi miền đều có chức năng quan trọng đối với rễ:
+ Miền trưởng thành có chức năng dẫn truyền nước và muối khoáng do miền lông hút hấp thụ được.
+ Miền lông hút chứa rất nhiều lông hút có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng cho cây.
+ Miền sinh trưởng chứa mô phân sinh đỉnh giúp sinh sản ra tế bào giúp rễ dài ra.
+ Miền chóp rễ giúp che chở cho đầu rễ.
- Tuy nhiên, chức năng chủ yếu của rễ đối với cây là thực hiện quá trình hấp thụ nước và muối khoáng để cung cấp cho cây mà miền lông hút chính là miền đảm nhiệm chức năng này → Trong các bộ phận của rễ, miền lông hút là bộ phận quan trọng nhất.
Câu 2
A. Sống ở vùng nhiệt đới.
B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
C. Phân bố rộng rãi trên thế giới.
D. Sống ở vùng sa mạc.
Lời giải
Đáp án C.
Thực vật C3 từ các loài rêu đến các loài cây gỗ lớn trong rừng, phân bố hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất.
Câu 3
A. Pha tiềm phát.
B. Pha cân bằng động.
C. Pha luỹ thừa.
D. Pha suy vong.
Lời giải
Đáp án C.
Pha lũy thừa (hay còn gọi là pha log) là pha có tốc độ sinh trưởng lớn nhất → Có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất
Câu 4
A. Đại nguyên sinh.
B. Đại cổ sinh.
C. Đại trung sinh.
D. Đại tân sinh.
Lời giải
Đáp án D.
Xem bảng “Tiểu địa chất” ở Phụ lục 1.
Câu 5
A. Có sự thay đối linh hoạt trong đời sống cá thể.
B. Thường rất bền vững và không thay đổi.
C. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định.
D. Do kiểu gen quy định.
Lời giải
Đáp án A.
Tập tính bẩm sinh là loại tập tính sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
Tập tính bẩm sinh là chuỗi phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định, nghĩa là có kích thích thì các động tác xảy ra theo một trình tự nhất định. Nói cách khác, tập tính bẩm sinh do kiểu gen quy định. Vì vậy, tập tính bẩm sinh thường rất bền vững, không thay đổi.
Câu 6
A. Chồi nách.
B. Lá.
C. Đỉnh thân.
D. Rễ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Mạng lưới nội chất.
B. Khung xương tế bào.
C. Bộ máy Gôngi.
D. Ti thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Cacbohidrat.
B. Protein.
C. Lipit.
D. Cả 3 chất trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. rễ và lá.
B. xương.
C. thân cây.
D. thịt và da.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Các enzim từ riboxom vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
B. Các enzim từ lizoxom vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
C. Các enzim từ peroxixom vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
D. Các enzim từ bộ máy gôngi vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích thích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau.
B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau.
C. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết.
D. một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể.
B. không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên toàn bộ quần thể.
C. vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. chống lại alen lặn sẽ nhanh chóng loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Chỉ có ở động vật có xương sống.
B. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt và động vật có xương sống.
C. Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp.
D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân khớp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Làm giảm nồng độ Progesteron và Ostrogen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
B. Làm tăng nồng độ Progesteron và Ostrogen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
C. Làm tăng nồng độ Progesteron và Ostrogen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
D. Làm giảm nồng độ Progesteron và Ostrogen trong máư gây ức chế ngược lên tuyên yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Giai đoạn sơ nhiễm không triệu chứng.
B. Giai đoạn không triệu chứng.
C. Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS.
D. Cả 3 giai đoạn trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Phân bố đồng đều
B. Phân bố theo nhóm
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng
D. Phân bố ngẫu nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Đột biến.
B. Di - nhập gen.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. giun sán sống trong cơ thể lợn.
B. các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng.
C. vi khuẩn lam sống cùng với nấm.
D. thỏ và chó sói sống trong rừng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng.
B. Tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.
C. Tỉ lệ phần trăm khối lượng giữa các bậc dinh dưỡng.
D. Tỉ lệ phần trăm cá thể giữa các bậc dinh dưỡng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. rất đa dạng.
B. thích nghi cao.
C. kém đa dạng.
D. phong phú.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. sau phiên mã.
B. phiên mã.
C. dịch mã.
D. sau dịch mã.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Lệch bội.
B. Ba nhiễm.
C. Tứ bội.
D. Tam bội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 1:2:2:1.
B. 1:3:3:1.
C. 1:1:1:1.
D. 1:1:1:2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Cho cây hoa xanh ở phép lai 3 lai với dòng hoa trắng (1) hoặc (2) đời con đều cho 25% hoa xanh.
B. Nếu cho các cây hoa xanh ở phép lai 3 tự thụ phấn thì kiểu hình hoa trắng ở đời con chiếm 43,75%.
C. Màu sắc hoa được quy định bởi một gen có nhiều alen.
D. Tính trạng màu sắc hoa do gen ngoài nhân quy định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Người số (4), số (5) và số (8) chắc chắn có kiểu gen giống nhau.
B. Xác định được chính xác kiểu gen của 10 người trong phả hệ.
C. Xác suất sinh con thứ nhất là con gái và chỉ bị bệnh P của cặp (13) - (14) là
D. Xác suất người số (7) mang kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen là
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.