100+ câu trắc nghiệm Phân tích định lượng có đáp án - Phần 2
4.6 0 lượt thi 19 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1
500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)
470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8
1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1
660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 2
Dựa vào bảng chi phí (ĐVT) sau:
Trạng thái tự nhiên | |||
Phương án | S1 | S2 | S3 |
A | 12 | 18 | 20 |
B | 16 | 10 | 15 |
C | 25 | 16 | 14 |
Nếu bạn là người lạc quan thì nên chọn phương án nào?
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
Dựa vào bảng chi phí (ĐVT) sau:
Trạng thái tự nhiên | |||
Phương án | S1 | S2 | S3 |
A | 12 | 18 | 20 |
B | 16 | 10 | 15 |
C | 25 | 16 | 14 |
Nếu bạn là người bi quan thì nên chọn phương án nào?
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
. Dựa vào bảng chi phí (ĐVT) sau:
Trạng thái tự nhiên | |||
Phương án | S1 | S2 | S3 |
A | 12 | 18 | 20 |
B | 16 | 10 | 15 |
C | 25 | 16 | 14 |
Nếu bạn là người có hệ số thực tiễn 0.6, phương án được chọn là:
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
Dựa vào bảng chi phí (ĐVT) sau:
Trạng thái tự nhiên | |||
Phương án | S1 | S2 | S3 |
A | 12 | 18 | 20 |
B | 16 | 10 | 15 |
C | 25 | 16 | 14 |
Theo tiêu chuẩn Laplace, phương án được chọn là:
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
Dựa vào bảng chi phí (ĐVT) sau:
Trạng thái tự nhiên | |||
Phương án | S1 | S2 | S3 |
A | 12 | 18 | 20 |
B | 16 | 10 | 15 |
C | 25 | 16 | 14 |
Theo tiêu chuẩn Minimax Regret, phương án được chọn là:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Dựa vào bảng thu hoạch (lợi nhuận) (ĐVT) sau:
Trạng thái tự nhiên | ||||
S1 | S2 | S3 | ||
Phương án | A | 10 | 14 | 15 |
B | 18 | 12 | 14 | |
C | 20 | 16 | 10 | |
D | 12 | 12 | 12 | |
Xác suất | 0.3 | 0.4 | 0.3 |
Phương án nào nên chọn nếu dùng phương pháp giá trị kỳ vọng tối đa?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Dựa vào bảng thu hoạch (lợi nhuận) (ĐVT) sau:
Trạng thái tự nhiên | ||||
S1 | S2 | S3 | ||
Phương án | A | 10 | 14 | 15 |
B | 18 | 12 | 14 | |
C | 20 | 16 | 10 | |
D | 12 | 12 | 12 | |
Xác suất | 0.3 | 0.4 | 0.3 |
Phương án nào nên chọn nếu dùng phương pháp thiệt hại cơ hội kỳ vọng?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Dựa vào bảng thu hoạch (lợi nhuận) (ĐVT) sau:
Trạng thái tự nhiên | ||||
S1 | S2 | S3 | ||
Phương án | A | 10 | 14 | 15 |
B | 18 | 12 | 14 | |
C | 20 | 16 | 10 | |
D | 12 | 12 | 12 | |
Xác suất | 0.3 | 0.4 | 0.3 |
Giá trị so sánh của phương án A nếu dùng phương pháp thiệt hại cơ hội kỳ vọng (ĐVT)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
. Dựa vào bảng thu hoạch (lợi nhuận) (ĐVT) sau:
Trạng thái tự nhiên | ||||
S1 | S2 | S3 | ||
Phương án | A | 10 | 14 | 15 |
B | 18 | 12 | 14 | |
C | 20 | 16 | 10 | |
D | 12 | 12 | 12 | |
Xác suất | 0.3 | 0.4 | 0.3 |
Giá trị so sánh của phương án C nếu dùng phuowg pháp thiệt hại cơ hội kỳ vọng:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Bạn định bán bánh chưng vào dịp Tết hàng năm. Giá vốn 1 cái bánh chưng là 120 ngàn đồng/ cái và bạn bán ra với giá 150 ngàn đồng/ cái. Nếu không bán hết, bạn sẽ bán rẻ cho bạn bè của mình với mức giá bằng nửa giá vốn. Nhu cầu mua bánh chưng của khách hàng vào dip tết hằng năm cũng khác nhau và được ghi nhận như sau:
Số lượng khách mua | Xác suất |
110 | 0,15 |
70 | 0,10 |
50 | 0,20 |
160 | 0,05 |
120 | 0,20 |
145 | 0,20 |
180 | 0,10 |
Lợi nhuận biên tế kỳ vọng tính cho 1 cái bánh chưng là: (ngàn đồng)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Bạn định bán bánh chưng vào dịp Tết hàng năm. Giá vốn 1 cái bánh chưng là 120 ngàn đồng/ cái và bạn bán ra với giá 150 ngàn đồng/ cái. Nếu không bán hết, bạn sẽ bán rẻ cho bạn bè của mình với mức giá bằng nửa giá vốn. Nhu cầu mua bánh chưng của khách hàng vào dip tết hằng năm cũng khác nhau và được ghi nhận như sau:
Số lượng khách mua | Xác suất |
110 | 0,15 |
70 | 0,10 |
50 | 0,20 |
160 | 0,05 |
120 | 0,20 |
145 | 0,20 |
180 | 0,10 |
Xác suất bán được lớn hơn hoặc bằng 70 cái bánh chưng là:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Bạn định bán bánh chưng vào dịp Tết hàng năm. Giá vốn 1 cái bánh chưng là 120 ngàn đồng/ cái và bạn bán ra với giá 150 ngàn đồng/ cái. Nếu không bán hết, bạn sẽ bán rẻ cho bạn bè của mình với mức giá bằng nửa giá vốn. Nhu cầu mua bánh chưng của khách hàng vào dip tết hằng năm cũng khác nhau và được ghi nhận như sau:
Số lượng khách mua | Xác suất |
110 | 0,15 |
70 | 0,10 |
50 | 0,20 |
160 | 0,05 |
120 | 0,20 |
145 | 0,20 |
180 | 0,10 |
Xác suất bán được lớn hăn hoặc bằng 110 cái bánh chưng là:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Bạn định bán bánh chưng vào dịp Tết hàng năm. Giá vốn 1 cái bánh chưng là 120 ngàn đồng/ cái và bạn bán ra với giá 150 ngàn đồng/ cái. Nếu không bán hết, bạn sẽ bán rẻ cho bạn bè của mình với mức giá bằng nửa giá vốn. Nhu cầu mua bánh chưng của khách hàng vào dip tết hằng năm cũng khác nhau và được ghi nhận như sau:
Số lượng khách mua | Xác suất |
110 | 0,15 |
70 | 0,10 |
50 | 0,20 |
160 | 0,05 |
120 | 0,20 |
145 | 0,20 |
180 | 0,10 |
Xác suất bán được lớn hơn hoặc bằng 160 cái bánh chưng là:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
Bạn định bán bánh chưng vào dịp Tết hàng năm. Giá vốn 1 cái bánh chưng là 120 ngàn đồng/ cái và bạn bán ra với giá 150 ngàn đồng/ cái. Nếu không bán hết, bạn sẽ bán rẻ cho bạn bè của mình với mức giá bằng nửa giá vốn. Nhu cầu mua bánh chưng của khách hàng vào dip tết hằng năm cũng khác nhau và được ghi nhận như sau:
Số lượng khách mua | Xác suất |
110 | 0,15 |
70 | 0,10 |
50 | 0,20 |
160 | 0,05 |
120 | 0,20 |
145 | 0,20 |
180 | 0,10 |
Bạn nên mua về bao nhiêu cái bánh chưng để bán?A. 50
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
Bạn định bán bánh chưng vào dịp Tết hàng năm. Giá vốn 1 cái bánh chưng là 120 ngàn đồng/ cái và bạn bán ra với giá 150 ngàn đồng/ cái. Nếu không bán hết, bạn sẽ bán rẻ cho bạn bè của mình với mức giá bằng nửa giá vốn. Nhu cầu mua bánh chưng của khách hàng vào dip tết hằng năm cũng khác nhau và được ghi nhận như sau:
Số lượng khách mua | Xác suất |
110 | 0,15 |
70 | 0,10 |
50 | 0,20 |
160 | 0,05 |
120 | 0,20 |
145 | 0,20 |
180 | 0,10 |
Giả sử nếu không bán hết, người bán hàng có thể cho bạn trả lại số bánh chưng thừa với giá là 100 ngàn đồng/ cái. Trong trường hợp này, bạn nên mua về bao nhiêu cái bánh chưng để bán?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
Một đại lý bán vé máy bay A muốn ước lượng nhu cầu vé máy bay hãng hàng không Vietnam Airlines chiều TP.HCM – Hà Nội. Nếu đặt trước, đại lý A được hưởng mức ưu đãi từ Vietnam Airlines với giá 1 triệu đồng/vé và bán lại cho hành khách với mức giá 1.5 triệu/vé. Vietnam Airlines không chấp nhận trả lại những vé không bán hết. Nhu cầu lượng mua của khách hàng tại đại lý A trong quá khứ được thống kê như sau:
Số hành khách | Số lần bán được |
30 | 50 |
31 | 20 |
32 | 20 |
33 | 30 |
34 | 30 |
35 | 10 |
36 | 40 |
Xác suất bán được lớn hơn hoặc bằng 33 vé máy bay là:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
Một đại lý bán vé máy bay A muốn ước lượng nhu cầu vé máy bay hãng hàng không Vietnam Airlines chiều TP.HCM – Hà Nội. Nếu đặt trước, đại lý A được hưởng mức ưu đãi từ Vietnam Airlines với giá 1 triệu đồng/vé và bán lại cho hành khách với mức giá 1.5 triệu/vé. Vietnam Airlines không chấp nhận trả lại những vé không bán hết. Nhu cầu lượng mua của khách hàng tại đại lý A trong quá khứ được thống kê như sau:
Số hành khách |
Số lần bán được |
30 |
50 |
31 |
20 |
32 |
20 |
33 |
30 |
34 |
30 |
35 |
10 |
36 |
40 |
Tìm số ghế tối ưu mà A nên đặt mua trước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.