100+ câu trắc nghiệm Sinh học thần kinh có đáp án - Phần 2
32 người thi tuần này 4.6 1.3 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Từ cả ngoại môi và nội môi
B. Môi trường bên ngoài.
C. Các cơ quan trong cơ thể.
D. Môi trường bên trong.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Hoàn thiện dần theo kinh nghiệm cuộc sống
B. Hoàn thiện từ lúc mới sinh ra.
C. Hoàn thiện sau 3 tuổi đời.
D. Hoàn thiện vào tháng thứ 7 trong phát triển bào thai.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai, synap
B. Thân, sợi trục, đuôi gai.
C. Thân, sợi trục, đuôi gai, synap.
D. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Lưới nội bào có hạt
B. Xơ thần kinh.
C. Lưới nội bào trơn.
D. Ty thể.
Lời giải
d
Câu 5
A. Tốc độ dẫn truyền
B. Chiều dài của sợi.
C. Hướng đi của sợi.
D. Số lượng các synap ở chuỗi sợi trục của bó.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Thân nơron và cúc tận cùng
B. Thân nơron và sợi trục.
C. Sợi trục và cúc tận cùng.
D. Cúc tận cùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Các bọc nhỏ chứa chất truyền đạt thần kinh và ty thể
B. Các bọc nhỏ chứa enzym và ty thể sản xuất ATP.
C. Các bọc nhỏ chứa enzym, chất truyền đạt thần kinh và ty thể.
D. Các bọc nhỏ chứa chất truyền đạt thần kinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Một đơn vị giải phẫu – chỗ tiếp nối giữa tận cùng sợi trục của một nơron với một nơron khác hoặc một tế bào đáp ứng
B. Một đơn vị giải phẫu – chỗ tiếp nối giữa tận cùng sợi trục của một nơron với một tế bào khác.
C. Một đơn vị giải phẫu – chỗ tiếp nối giữa tận cùng sợi trục của một nơron với một tế bào thần kinh khác.
D. Một đơn vị chức năng, chức năng- chỗ tiếp nối giữa tận cùng sợi trục của một nơron với một nơron khác hoặc một tế bào đáp ứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Nơron có tính hưng phấn cao, thể hiện ở ngưỡng kích thích cao
B. Thời gian trơ của nơron ngắn, thể hiện hoạt tính chức năng cao.
C. Nhu cầu năng lượng của nơron cao khi hưng phấn.
D. Nhu cầu tiêu thụ oxy khi hưng phấn của nơron cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Protein tích điện (-) ở bên trong cao hơn bên ngoài
B. Na+ ở bên ngoài thấp hơn bên trong.
C. Ion K+ ở bên ngoài cao hơn bên trong.
D. Nồng độ ion Cl- ở bên trong cao hơn bên ngoài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tính thấm lúc nghỉ của ion K+ và Na+ khác nhau
B. Chênh lệch nồng độ các ion trong và ngoài màng.
C. Protein mang điện tích âm ở trong màng.
D. Bơm Na+- K+- ATPase.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Theo bản chất hoá học
B. Theo vị trí.
C. Theo nguồn kích thích.
D. Theo cảm giác được tiếp nhận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Đau
B. Nóng – lạnh.
C. Vị giác.
D. Xúc giác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Ngưỡng kích thích của receptor cao
B. Tính đặc hiệu của kích thích.
C. Tính đặc hiệu của receptor.
D. Tổ chức của hệ thống cảm giác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tăng tần số xung ở receptor
B. Tăng điện thế hoạt động ở neuron sau synap.
C. Tăng điện thế hoạt động ở cơ quan cảm giác.
D. Tăng điện thế receptor.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tần số điện thế hoạt động trên sợi thần kinh
B. Điện thế hoạt động trên sợi thần kinh.
C. Điện thế hoạt động ở cơ quan cảm giác.
D. Điện thế hoạt động ở thân neuron.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và thời gian kích thích
B. Có tính đáp ứng với kích thích đặc hiệu.
C. Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và lượng kích thích.
D. Có sự biến đổi kích thích thành xung động thần kinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Receptor nóng, lạnh
B. Nụ vị giác
C. Biểu mô khưú
D. Receptor quai động mạch chủ và xoang cảnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Đau
B. Xúc giác
C. Áp suất
D. Tế bào lông tai trong (nghe)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Sợi trục của nơron vận động alpha và số sợi cơ vân do nó chi phối
B. Sợi trục của nơron vận động và số sợi cơ vân do nó chi phối.
C. Sợi trục của nơron vận động gamma và số sợi cơ vân do nó chi phối.
D. Sợi trục của nơron vận động gamma, alpha và số sợi cơ vân do chúng chi phối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Đơn vị vận động ở cơ thực hiện các động tác càng chính xác thì càng có nhiều sợi cơ
B. Số sợi cơ trong một đơn vị vận động có thể từ vài sợi đến hàng nghìn sợi.
C. Đơn vị vận động nhỏ thường được huy động trước vì dễ bị kích thích hơn.
D. Các sợi cơ của một đơn vị vận động được phân bố rải rác trong cả khối cơ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Phản xạ Babinski
B. Phản xạ căng cơ.
C. Phản xạ đá tai.
D. Phản xạ rút lui.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Phản xạ đá tai
B. Phản xạ Babinski.
C. Phản xạ duỗi chéo.
D. Phản xạ gân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Làm cho cơ thể duy trì được vị trí, tư thế
B. Làm cho cơ thể thực hiện được động tác tuỳ ý.
C. Làm cho cơ thể thực hiện được các động tác một cách mềm mại, liên tục.
D. Làm cho cơ co lại được sau khi đã giãn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Có thời gian tiềm tàng ngắn do phải đáp ứng ngay để bảo vệ cơ thể
B. Vẫn còn đáp ứng khi không còn tiếp xúc với tác nhân kích thích.
C. Cơ đối lập cùng bên bị ức chế nên động tác gấp không bị cản trở.
D. Kích thích nhẹ thì chỉ phần bị kích thích đáp ứng, kích thích mạnh thì đáp ứng lan toả.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.