Đăng nhập
Đăng ký
31751 lượt thi 40 câu hỏi 30 phút
20333 lượt thi
Thi ngay
27032 lượt thi
468 lượt thi
21155 lượt thi
20341 lượt thi
8275 lượt thi
12691 lượt thi
6070 lượt thi
20231 lượt thi
Câu 1:
A. Ống Havers
B. Ống tuỷ
C. Tế bào xương
Câu 2:
A. Tạo cốt bào
B. Tế bào xương
C. Huỷ cốt bào
Câu 3:
A. Có ống Havers
B. Nằm ở đầu xương
C. Có tế bào xương
Câu 4:
A. Làm giảm tổng hợp collagen → giảm phát triển của xương
C. Làm giảm sự hấp thụ calci từ thức ăn
Câu 5:
A. Gây bệnh còi xương ở trẻ em
B. Sự calci hóa chất nền xương không hoàn toàn → giảm độ cứng rắn của xương
C. Gây bệnh loãng xương ở người lớn tuổi
Câu 6:
A. Gây bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn tuổi
B. Làm giảm sự hấp thụ calci từ thức ăn
C. Ức chế và làm chậm sự phát triển của xương
Câu 7:
A. Đúng
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
A. Điều hòa thân nhiệt
B. Bảo vệ
C. Cảm giác
Câu 17:
A. Lớp sinh sản
B. Lớp gai
C. Lớp hạt
Câu 18:
A. Tế bào sừng
B. Tế bào Merkel
C. Tế bào Langerhans
Câu 19:
B. Lớp Manpighi
Câu 20:
A. Cấu tạo kiểu ống đơn cong queo
B. Có thể chế tiết kiểu toàn vẹn
C. Có thể chế tiết kiểu bán hủy
Câu 21:
A. Cấu tạo kiểu ống
B. Không có ở vùng mặt
C. Có thể chế tiết bán hủy
Câu 22:
A. Bó cơ trơn
B. Bó các tế bào cơ biểu mô
C. Những sợi cơ vân
Câu 23:
B. Tế bào Langerhans
C. Cả hai loại tế bào
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
A. Da dày
B. Da mỏng
C. Da dày và da mỏng
Câu 32:
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com