Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 7:

Thời gian sống của loại tế bào máu ngoại vi nào dưới đây ngắn nhất?

Xem đáp án

Câu 8:

Bạch huyết có nguồn gốc từ:

Xem đáp án

Câu 10:

Yếu tố quyết định bề mặt thụ thể hồng cầu cừu là:

Xem đáp án

Câu 11:

Yếu tố quyết định về mặt kháng nguyên Thy 1 (chuột) là:

Xem đáp án

Câu 12:

Yếu tố quyết định về mặt kháng nguyên T (OKT) (người) là:

Xem đáp án

Câu 13:

Đáp ứng phân bào Lypopolysacharid vi khuẩn là:

Xem đáp án

Câu 14:

Đáp ứng phân bào Concanarvalin A là:

Xem đáp án

Câu 15:

Tỉ lệ protein ở bạch huyết tương …… huyết tương:

Xem đáp án

Câu 17:

Tiểu cầu được tạo ra ở:

Xem đáp án

Câu 18:

Hồng cầu được tạo ra ở:

Xem đáp án

Câu 21:

Mô máu có các dòng tế bào sau:

Xem đáp án

Câu 22:

Tiểu cầu là:

Xem đáp án

Câu 23:

Bạch cầu ưa acid thường xuất hiện nhiều trong cơ thể:

Xem đáp án

Câu 24:

Tế bào nào sau đây không chứa nhân?

Xem đáp án

Câu 25:

Tế bào nào có nguồn gốc từ tế bào nhân khổng lồ?

Xem đáp án

Câu 26:

Bạch cầu nào dồi dào nhất trong kính phết máu ngoại vi?

Xem đáp án

Câu 27:

Tế bào nào dưới đây là bạch cầu hạt?

Xem đáp án

Câu 28:

Bạch cầu nào có nhiều thùy ( 2 – 5 thùy) trong nhân?

Xem đáp án

Câu 29:

Tế bào nào có hạt nhỏ xanh dương lớn, thường làm lu mờ nhân?

Xem đáp án

Câu 31:

Loại tế bào nào dồi dào nhất trong kính phết máu ngoại vi?

Xem đáp án

Câu 32:

Bạch cầu nào ít dồi dào nhất trong kính phết máu ngoại vi?

Xem đáp án

Câu 33:

Bạch cầu nào nhỏ nhất?

Xem đáp án

Câu 34:

Bạch cầu nào dồi dào thứ hai trong kính phết máu ngoại vi?

Xem đáp án

Câu 35:

Bạch cầu nào có các hạt nhỏ màu hồng cam?

Xem đáp án

Câu 36:

Tế bào nào được miêu tả là “đĩa lõm 2 mặt”?

Xem đáp án

Câu 37:

Bạch cầu lớn nhất là?

Xem đáp án

Câu 38:

Thuật ngữ “RBC” dùng để chỉ tế bào nào?

Xem đáp án

Câu 39:

Thuật ngữ “WBC” dùng để chỉ tế bào nào?

Xem đáp án

Câu 40:

Mô cơ có nguồn gốc từ

Xem đáp án

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%