Đăng nhập
Đăng ký
31746 lượt thi 40 câu hỏi 30 phút
20333 lượt thi
Thi ngay
27032 lượt thi
468 lượt thi
21155 lượt thi
20341 lượt thi
8275 lượt thi
12691 lượt thi
6070 lượt thi
20231 lượt thi
Câu 1:
A. Thuỷ dịch ở tiền phòng
B. Thuỷ dịch ở hậu phòng
C. Nhân mắt
Câu 2:
A. Biểu mô lát tầng không sừng hoá
B. Biểu mô lát đơn
C. Màng Bowmann
Câu 3:
A. Củng mạc
B. Giác mạc
C. Thể mi
Câu 4:
Câu 5:
A. Thể mi
B. Mống mắt
Câu 6:
C. Mống mắt
Câu 7:
A. Trung bì trung gian
B. Nụ niệu quản và mầm sinh hậu thận
C. Mầm sinh trung thận
Câu 8:
A. Tiền thận
B. Trung thận
C. Hậu thận
Câu 9:
A. Nụ niệu quản
B. Trung bì trung gian
C. Mầm sinh thận
Câu 10:
A. Bao Bowman
B. Ống lượn gần
C. Quai Henle
Câu 11:
A. Vùng vỏ và vùng tuỷ
B. Tháp Malpighi và tháp Ferrin
C. Cận vỏ và mê đạo
Câu 12:
A. Tiểu cầu thận
B. Ống góp
C. Ống lượn
Câu 13:
A. Cuộn mạch
B. Bao bowman
C. Cực niệu
Câu 14:
A. 100 μm
B. 150 μm
C. 200 μm
Câu 15:
A. Tiểu động mạch vào
B. Tiểu tĩnh mạch
C. Tĩnh mạch sao
Câu 16:
A. Màng bịt lỗ tế bào nội mô mao mạch tiểu cầu
B. Màng đáy mao mạch tiểu cầu
C. Màng đáy biểu mô lá tạng khoang Bowmann
Câu 17:
A. Cận vỏ
B. Mê đạo
C. Vùng tuỷ
Câu 18:
A. Tế bào nội mô có lỗ thủng
B. Màng đáy chung với màng đáy của tế bào có chân
C. Có những tế bào gian mao mạch
Câu 19:
A. Tế bào cạnh tiểu cầu có dạng biểu mô (tế bào có hạt)
B. Vết đặc (Maculadensa)
C. Tế bào cận mạch (đệm cực)
Câu 20:
A. Là cơ trơn lớp áo giữa của tiểu động mạch vào
B. Là tế bào cơ trơn ở lớp áo ngoài tiểu động mạch vào
C. Dạng biểu mô được biệt hoá từ tế bào cơ trơn
Câu 21:
A. Ống lượn gần
B. Ống lượn gần và ống lượn xa
C. Ống lượn xa, đoạn tiếp xúc giữa tiểu động mạch vào và ra
Câu 22:
A. Thuộc ống lượn xa
B. Thuộc ống lượn gần
C. Thuộc quai Henle
Câu 23:
A. Lòng hẹp hơn
B. Biểu mô ống bắt màu axid đậm hơn
C. Biểu mô tuyến hình khối vuông
Câu 24:
A. Có bờ bàn chải
B. Có nhiều nếp gấp đáy
C. Ở cực đáy có chứa nhiều ty thể
Câu 25:
A. Mặt đáy tế bào có nhiều vi nhung mao
B. Mặt ngọn tế bào có ít vi nhung mao
C. Cực đáy có nhiều nếp gấp
Câu 26:
B. Ống lượn xa
Câu 27:
B. Quai Henle
C. Bộ máy giáp tiểu cầu
Câu 28:
C. Quai Hen le
Câu 29:
C. Ống lượn xa
Câu 30:
A. Dẫn nước tiểu
B. Vừa dẫn nước tiểu vừa hấp thu nước
C. Vừa dẫn nước tiểu vừa bài tiết amoniac
Câu 31:
A. Biểu mô lát
B. Biểu mô vuông
C. Biểu mô trụ
Câu 32:
A. Chế tiết erythropoietin
B. Chế tiết renin
C. Chế tiết cả renin và erythropoietin
Câu 33:
A. Cơ vân
B. Cơ tim
C. Cơ trơn
Câu 34:
A. Khác nhau
B. Đều là biểu mô trụ
C. Biểu mô vuông
Câu 35:
A. Tháp thận
B. Đài thận
C. Ống sinh niệu
Câu 36:
A. Vết đặc
B. TB gian mao mạch
C. TB gian mao mạch ngoài tiểu cầu
Câu 37:
A. Muối
B. Nước
C. Glucose
Câu 38:
A. Vết đăc
B. TB cận tiểu cầu
C. TB gian mạch ngoài TC
Câu 39:
A. Vi nhung mao
B. Lông chuyển
C. Mê đạo đáy
Câu 40:
A. Renin
B. AgiotensinI
C. MedullipoinI
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com