Đăng nhập
Đăng ký
31767 lượt thi 40 câu hỏi 30 phút
20333 lượt thi
Thi ngay
27032 lượt thi
468 lượt thi
21155 lượt thi
20341 lượt thi
8275 lượt thi
12691 lượt thi
6070 lượt thi
20231 lượt thi
Câu 1:
A. Chia làm 3 dãy cơ dọc
B. Có tác dụng vận động lớp đệm và giúp các ống tiết ra các chất đổ vào lòng dạ dày
C. Là một nhánh của tầng cơ chạy lên
Câu 2:
A. Có nhiều ống tuyến
B. Có khá nhiều mạch máu
C. Có chứa lympho bào
Câu 3:
A. Van ngang
B. Van ngang và van ruột
C. Van ngang và nhung mao
Câu 4:
A. Do tầng niêm mạc đội tầng dưới niêm mạc lên
B. Càng xuống thấp van càng cao dần
Câu 5:
A. Khi ruột bị căn phòng sẽ mất van ngang
B. Càng về thấp van ngang càng thưa dần
C. Ở tá tràng có rất nhiều van ngang
Câu 6:
A. Van ruột là cấu trúc nằm trên nhung mao
B. Trục liên kết của van ruột chính là lớp đệm
C. Khi ruột non chứa nhiều thức ăn sẽ làm mất van ngang
Câu 7:
A. Là cấu trúc nằm trên van ruột
B. Trục liên kết của nhung mao là tầng dưới niêm mạc
C. Biểu mô của nhung mao khác hoàn toàn biểu mô ruột non
Câu 8:
A. Nhung mao có trục liên kết là lớp đệm
B. Nhung mao nằm trên van ruột
C. Có biểu mô trụ đơn tiết nhầy, không có thế bào đài
Câu 9:
A. Không có van ngang
B. Biểu mô của nhung mao chính là biểu mô của ruột non
C. Có rất ít tế bào mâm khía
Câu 10:
A. Chỉ có ở ruột non
B. Không có ở ruột già
C. Ở ruột thừa ngắn và thưa hơn
Câu 11:
A. Nằm ở cổ tuyến Brunner
B. Là tế bào có hình tháp, nhân nằm gần đáy tế bào
C. Được phân bố khắp tuyến Lieberkuhn
Câu 12:
A. Có ở hỗng tràng
B. Có 2 loại tế bào đài và hấp thu
C. Có ở tất cả các đoạn ruột non
Câu 13:
A. Nhung mao
B. Mạch dưỡng chấp trung tâm
C. 3 dãy cơ dọc
Câu 14:
A. Tế bào đài
B. Tế bào ngoại tiết đường ruột
C. Tế bào mâm khía
Câu 15:
A. Tuyến Bunner
B. Mảng Payer
Câu 16:
A. Có chức năng hấp thu nước và tạo phân
B. Van ngang ít và thấp
C. Tế bào đài ít hơn tế bào mâm khía
Câu 17:
A. Chứa nhiều mảnh Peyer
B. Có nhiều nang bạch huyết nằm ở lớp đệm và phát triển xuống cả tầng dưới niêm mạc
C. Biểu mô đa dạng giả tầng
Câu 18:
A. Tầng vỏ ngoài
C. Tầng dưới niêm
Câu 19:
A. Cơ niêm bị đứt đoạn
B. Có nhiều nang bạch huyết
C. Có tuyến Lieberkuhn
Câu 20:
A. Tế bào thành
B. Tế bào sinh men
C. Tế bào Paneth
Câu 21:
A. Tế bào chính
B. Tế bào viền
C. Tế bào nội tiết dạ dày – ruột
Câu 22:
B. Tế bào mâm khía
Câu 23:
A. Dạ dày
B. Thực quản
C. Ruột non
Câu 24:
B. Tế bào chính
C. Tế bào viền
Câu 25:
Câu 26:
A. Hồi tràng
B. Tá tràng
C. Hỗng tràng
Câu 27:
A. Không có ở ruột non
B. Giúp làm tăng diện tích tiếp xúc với thức ăn
C. Nằm trên các nhung mao
Câu 28:
A. Tế bào mâm khía
B. Tế bào nội tiết dạ dày – ruột
Câu 29:
A. Lớp cơ niêm
B. Lớp đệm
C. Lớp biểu mô
Câu 30:
A. Thực quản
B. Dạ dày
Câu 31:
A. Tầng dưới niêm mạc đội lớp cơ niêm lên
C. Tầng dưới niêm mạc đội tầng thanh mạc lên
Câu 32:
C. Dạ dày
Câu 33:
Câu 34:
A. Tế bào trụ có lông chuyển
Câu 35:
A. Tầng cơ
B. Tầng niêm mạc
C. Tầng dưới niêm mạc
Câu 36:
A. Tầng thanh mạc
B. Tầng cơ
C. Tàng dưới niêm mạc
Câu 37:
A. Hỗng tràng
B. Hồi tràng
C. Đại tràng
Câu 38:
A. Ruột non và ruột già
B. Ruột non, ruột già và ruột thừa
C. Hỗng tràng, hồi tràng và ruột thừa
Câu 39:
A. Đại tràng vì do tầng dưới niêm mạc đội tầng niêm mạc hướng vào trong lòng ruột
B. Đại tràng vì do lớp đệm đội lớp biểu mô hướng vào trong lòng ruột
C. Ruột non vì do lớp dưới niêm mạc đội tầng niêm mạc hướng vào trong lòng ruột
Câu 40:
C. Tầng niêm mạc
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com