Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
34.5 K lượt thi 40 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
A. Tế bào vệ tinh
B. Tế bào một cực giả
C. Tế bào 2 cực
Câu 2:
Câu 3:
A. Sợi nhánh
B. Sợi trục
C. Synap
Câu 4:
A. Lưới nội bào có hạt
B. Lưới nội bào có hạt và ribosom tự do
Câu 5:
A. Sợi trần
C. Sợi nhánh
Câu 6:
A. Dọc theo mọi điểm trên sợi
B. Quãng Ranvier
C. Vòng thắt Ranvier
Câu 7:
A. Hiện tượng phân cực
B. Hiện tượng khử cực
C. Hiện tượng lan truyền làn sóng khử cực
Câu 8:
A. Acetylcholin
B. Cathecholamin
C. Sự dịch chuyển của dòng ion
Câu 9:
A. GABA
B. Acetylcholin
C. Adrelanin
Câu 10:
A. Có nhiều hoặc không có
B. Là sợi ngắn nhất
C. Chia nhánh nhiều trên suốt chiều dài
Câu 11:
A. Tận cùng sợi trục
B. Màng tiền synap
C. Túi synap
Câu 12:
A. Khe xynap
B. Tơ thần kinh
C. Thể Nissl
Câu 13:
A. Là nơi tiếp giáp giữa các tế bào soan
B. Không có myelin
Câu 14:
A. Neuron
B. Axon
C. Tế bào thần kinh đệm
Câu 15:
A. Tế bào máu
B. Tế bào liên kết
Câu 16:
A. Tế bào thần kinh đệm dạng biểu mô
B. Tế bào thần kinh đệm hình sao
C. Tế bào thần kinh đệm ít chia nhánh
Câu 17:
A. Tế bào thần kinh chính thức
B. Tế bào thần kinh đệm
C. Vi bào đệm
Câu 18:
A. Giống nhau về hình dạng
B. Giống nhau về kích thước
C. Khác nhau tuỳ vào vị trí và chức năng
Câu 19:
A. Có nhiều, dẫn truyền xung động về thân
B. Có chức năng dẫn xung động rời thân
C. Có chức năng vận động và cảm thụ
Câu 20:
A. Có bao myelin
B. Có bao soan
C. Có bao myelin và vòng thắt Ranvier
Câu 21:
A. Là mô liên kết đặc biệt
B. Có màu đỏ do myoglobin qui định
C. Có chu kì tái tạo sinh lý mạnh
Câu 22:
A. Carbohydrate
B. Protein
Câu 23:
A. 20 ngày
B. 12 ngày
C. 4 tuần
Câu 24:
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu hạt
C. Bạch cầu không hạt
Câu 25:
A. Kích thước hồng cầu
B. Số lượng Hb
C. Kháng nguyên bề mặt hồng cầu
Câu 26:
C. Tiểu cầu
Câu 27:
A. Kích thước tế bào
B. Nhuộm màu bào tương
C. Hình dạng nhân
Câu 28:
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa baz
C. Bạch cầu ưa acid
Câu 29:
A. Hb A1
B. Hb A2
C. Hb F
Câu 30:
A. Hoạt động đông máu
B. Bảo vệ thành nội mô
C. Ăn vật lạ
Câu 31:
A. Là chỉ số nhuộm màu của bạch cầu
B. Là tỉ lệ bạch cầu hạt / bạch cầu không hạt
Câu 32:
A. Số lượng các hạt tăng
B. Số lượng bạch cầu trung tính non tăng
C. Số lượng bạch cầu trung tính già tăng
Câu 33:
A. Có ít vi nhung mao trên bề mặt
B. Là tế bào phụ thuộc tuyến ức
C. Đảm nhiệm miễn dịch dịch thể
Câu 34:
A. Là tế bào không phụ thuộc tuyến ức
B. Có nhiều vi nhung mao trên bề mặt
C. Đảm nhiệm miễn dịch thể dịch
Câu 35:
A. Không có lympho bào T
B. Không có lympho bào B
C. Không có bạch cầu hạt
Câu 36:
A. Lympho bào chiếm đa số
B. Mono bào chiếm đa số
C. Bạch cầu trung tính chiếm đa số
Câu 37:
A. Xảy ra đầu tiên ở gan
B. Xảy ra đầu tiên ở tủy xương
C. Xảy ra đầu tiên ở lách
Câu 38:
A. Bắt đầu từ tế bào máu nguyên thủy
B. Bắt đầu từ nguyên lympho bào
C. Chỉ xảy ra sau sinh
Câu 39:
A. Ống siêu vi
B. Màng tế bào
C. Hạt anpha
Câu 40:
A. Lympho bào
B. Mono bào
C. Bạch cầu trung tính
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com