Đăng nhập
Đăng ký
31760 lượt thi 40 câu hỏi 30 phút
20333 lượt thi
Thi ngay
27032 lượt thi
468 lượt thi
21155 lượt thi
20341 lượt thi
8275 lượt thi
12691 lượt thi
6070 lượt thi
20231 lượt thi
Câu 1:
A. Có nhiều siêu sợi trương lực
B. Có tấm bào tương
C. Có tác dụng liên kết 2 tế bào gần nhau
Câu 2:
A. Là nơi 2 tế bào lân cận nằm sát nhau
B. Có nhiều phức hợp protein (connecxon)
C. Có tác dụng ngăn cách với môi trường bên ngoài
Câu 3:
A. Nhân bắt màu baz
B. Bào tương bắt màu acid
C. Bộ Golgi kém phát triển
Câu 4:
A. Giữa 2 tế bào biểu mô
B. Giữa màng đáy và tế bào liên kết
Câu 5:
A. Có ở thành khoang thiên nhiên
B. Có ở thành khoang cơ thể
C. Có ở nơi gặp nhiều ma sát
Câu 6:
A. Lát đơn
B. Vuông đơn
C. Trụ đơn
Câu 7:
A. Thực quản
B. Khí quản
C. Tiểu cầu thận
Câu 8:
A. Giác mạc
B. Cổ tử cung
C. Bàng quang
Câu 9:
A. Có nhiều thể liên kết
B. Có màng đáy dày
C. Không có lớp hạt
Câu 10:
A. Có nhiều ở nơi có hấp thu thức ăn
B. Có nhiều ở nơi trao đổi khí
C. Không có tính phân cực
Câu 11:
A. Là tế bào ít có khả năng sinh sản
B. Có nhiều ở khí quản
C. Có nhiều vi nhung mao trên cực ngọn
Câu 12:
A. Là lớp tế bào thuộc biểu bì
B. Còn gọi là lớp sinh sản
C. Còn gọi là lớp hạt
Câu 13:
A. Là cấu trúc giàu keratin
B. Các hình thức liên kết tế bào không còn
Câu 14:
A. Siêu ống
B. Siêu sợi
C. Siêu sợi trung gian
Câu 15:
A. Tất cả nhân nằm cùng hàng
B. Tất cả tế bào đều có cực ngọn tiếp xúc lòng ống
C. Tất cả tế bào đều tựa trên màng đáy
Câu 16:
A. Biểu mô lát đơn
B. Biểu mô vuông đơn
C. Biểu mô trụ đơn
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
A. Tuyến nội tiết
B. Tuyến đa bào
C. Tuyến ngoại tiết
Câu 20:
Câu 21:
A. Cadherins
B. Connexins
C. Netrins
Câu 22:
A. Actin
C. Keratin
Câu 23:
B. Desmin
Câu 24:
A. Desmoplakin
B. Laminin
C. Talin
Câu 25:
Câu 26:
A. Có thể quan sát bằng kính lúp
B. Có độ phân giải tối đa 0,01 nm
C. Có độ phân giải tối đa 0,1 nm
Câu 27:
A. Tất cả các loại tiêu bản nhuộm màu
B. Những lát cắt mô có độ dày 0,6 nm
C. Những lát cắt mô có độ dày 6 micron
Câu 28:
A. Làm trong suốt vật quan sát
B. Làm ngưng sự phân hủy mô và tế bào
C. Giữ nguyên thành phần hóa học của tế bào
Câu 29:
A. 103 nm
B. 0,01 nm
C. 1000 A0
Câu 30:
A. 10-2 nm
B. 10-5 nm
C. 10-1 nm
Câu 31:
A. Có độ phân giải thực tế khoảng 0,002 nm
B. Dùng để quan sát siêu cấu trúc bề mặt của tế bào
C. Dùng để quan sát sự chuyển động cấu trúc nhỏ
Câu 32:
A. Sử dụng nguồn sang thấy được
B. Thị kính và vật kính đều là thấu kính thủy tinh
C. Có độ phân giải tối đa khoảng 0,1 nm
Câu 33:
A. Sử dụng nguồn sáng là tia cực tím
B. Sử dụng nguồn sáng là chùm điện tử
C. Các thấu kính đều là vòng điện – từ trường
Câu 34:
A. Hiển vi điện tử xuyên
B. Hiển vi điện tử quét
C. Hiển vi đối pha
Câu 35:
A. Đúng
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com