Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
34.5 K lượt thi 40 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
A. HCl
B. Pepsinogen
C. Yếu tố nội tại dạ dày
Câu 2:
A. Tế bào đài
B. Tế bào ưa bạc
C. Tế bào mâm khía
Câu 3:
A. Thuộc biểu mô
B. Thuộc mô liên kết
C. Có thể phân chia để tái tạo biểu mô ống tiêu hoá
Câu 4:
A. Tế bào hấp thu
B. Tế bào Paneth
Câu 5:
A. Thường có ở hồi tràng
B. Tạo hồng cầu
C. Nằm trong tầng cơ
Câu 6:
A. Tĩnh mạch
B. Ống bài xuất tuyến Lieberkuhn
C. Mao mạch máu
Câu 7:
A. Tế bào chính tuyến đáy vị
C. Tế bào thành túi tuyến tuỵ
Câu 8:
A. Hình thái nhung mao
B. Tỷ lệ các loại tế bào trong lớp biểu mô
C. Tuyến ở hạ niêm mạc
Câu 9:
A. Không có nhung mao
B. Không có tuyến Lieberkuhn
C. Không có tế bào hấp thu
Câu 10:
A. Có nhiều nang bạch huyết
B. Có ít tuyến Lieberkuhn
C. Có nhiều nhung mao
Câu 11:
A. Tuyến ống thẳng
B. Tuyến ống phân nhánh
C. Tuyến túi đơn
Câu 12:
A. Toàn các túi tiết nước
B. Toàn các túi tiết nhầy
C. Có cả túi tiết nước và tiết nhầy
Câu 13:
A. Khoảng cửa
B. Mao mạch xoang
C. Vị quản mật
Câu 14:
A. Chỉ chế tiết kiểu nội tiết
B. Chỉ chế tiết kiểu ngoại tiết
C. Chế tiết vừa ngoại tiết, vừa nội tiết
Câu 15:
A. Chuyển hoá Lipit
B. Chuyển hoá Protein
C. Tổng hợp sắc tố mật
Câu 16:
A. Có tế bào trung tâm túi tuyến
B. Có tế bào cơ kiểu mô
C. Chế tiết Pepsin
Câu 17:
A. Được nhận nhiều chất dinh dưỡng hơn
B. Được nhận oxy ít hơn
C. Nhận được nhiều oxy và chất dinh dưỡng hơn
Câu 18:
A. Tế bào của mô liên kết
B. Tế bào của mô biểu mô
C. Là loại tế bào biệt hoá cao, hầu như không phân chia
Câu 19:
A. Không có màng đáy
B. Tế bào nội mô liên tục
C. Chứa máu pha
Câu 20:
A. Có lòng túi
B. Có ống bài xuất
C. Có tế bào cơ biểu mô
Câu 21:
A. Ruột trước
B. Ruột giữa
C. Ruột sau
Câu 22:
Câu 23:
A. Tế bào tiết nước
B. Tế bào tiết nhày
C. Tế bào tiết nước xen lẫn tế bào tiết nhầy
Câu 24:
A. Mầm gan
B. Mầm tuỵ
C. Tuỵ ngoại tiết
Câu 25:
A. Điều hoà đường máu
B. Cân bằng nội môi
C. Chế tiết corticoid khoáng
Câu 26:
A. Tế bào túi tuyến
B. Tế bào α
C. Tế bào β
Câu 27:
A. Tiểu đảo
B. Tiểu đảo Langerhan
C. Tế bào Langerhan
Câu 28:
A. Tế bào cổ tuyến
B. Tế bào trung tâm túi tuyến
C. Tế bào chế tiết
Câu 29:
A. Cạnh túi tuyến
B. Cạnh tụy nội
C. Vách gian tiểu thuỳ và thuỳ
Câu 30:
A. Ngoại tiết
B. Nội tiết
C. Vừa nội tiết vừa ngoại tiết
Câu 31:
A. Tĩnh mạch trung tâm
B. Dải tế bào gan
C. Mao mạch xoang
Câu 32:
B. Động mạch trung tâm
C. Ống mật
Câu 33:
A. Động mạch khoảng cửa
B. Tĩnh mạch cửa
C. Tế bào biểu mô gan
Câu 34:
A. Khoảng gian thuỳ
B. Khoảng vách tiên kết
C. Khoảng gian tiểu thuỳ
Câu 35:
A. Nằm cạnh tế bào gan
B. Nằm cạnh mao mạch xoang
C. Nằm giữa dải tế bào gan
Câu 36:
A. Một đôi tuyến
B. 3 đôi tuyến
C. 2 đôi tuyến
Câu 37:
A. Hình khối vuông
B. Bào tương có các hạt chế tiết
C. Nhân hình cầu
Câu 38:
A. Hình cầu hay hình tháp
Câu 39:
A. Tuyến ống đơn thẳng
B. Tuyến ống đơn cong queo
C. Tuyến ống chia thẳng
Câu 40:
A. Là tuyến ống đơn cong queo
B. Chức năng tiết serotonin
C. Có 2 loai tb chế tiết
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com