Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Chu trình khô, nhiệt thải ra ở thiết bị ngưng tụ được xác định: 

Xem đáp án

Câu 1:

Chu trình khô, năng suất lạnh riêng được xác định: 

Xem đáp án

Câu 2:

Công nén riêng của chu trình khô: 

Xem đáp án

Câu 3:

Nguyên nhân gây quá lạnh do: 

Xem đáp án

Câu 4:

Nguyên nhân quá nhiệt do: 

Xem đáp án

Câu 5:

So với chu trình khô, chu trình quá lạnh và quá nhiệt có: 

Xem đáp án

Câu 6:

So với chu trình khô, năng suất lạnh riêng của chu trình quá lạnh và quá nhiệt: 

Xem đáp án

Câu 7:

Môi chất sử dụng trong chu trình hồi nhiệt là: 

Xem đáp án

Câu 8:

Đồ thị nhiệt động của chu trình hồi nhiệt so với chu trình quá lạnh và quá nhiệt: 

Xem đáp án

Câu 10:

Năng suất lạnh của máy nén: 

Xem đáp án

Câu 11:

Nhiệt độ ngưng tụ tk: 

Xem đáp án

Câu 12:

Môi trường làm mát của thiết bị ngưng tụ có thể là: 

Xem đáp án

Câu 13:

Các ống dẫn trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ sử dụng cho môi chất NH3 là: 

Xem đáp án

Câu 14:

Nhược điểm của thiết bị ngưng tụ có vỏ bọc nằm ngang: 

Xem đáp án

Câu 15:

Thiết bị ngưng tụ ống vỏ nằm ngang được dùng phổ biến cho: 

Xem đáp án

Câu 16:

Trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ nằm ngang, hướng chuyển động của môi chất: 

Xem đáp án

Câu 17:

Thiết bị ngưng tụ ống vỏ thẳng đứng có ưu điểm hơn so với loại ống vỏ nằm ngang: 

Xem đáp án

Câu 18:

Ưu điểm của bình ngưng thẳng đứng: 

Xem đáp án

Câu 19:

Trong thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng: 

Xem đáp án

Câu 20:

Nhược điểm cơ bản của thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng: 

Xem đáp án

Câu 21:

Các thiết bị sau là thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước: 

Xem đáp án

Câu 22:

Thiết bị ngưng tụ kiểu ống lồng là: 

Xem đáp án

Câu 23:

Nguyên lý tách lỏng: 

Xem đáp án

Câu 24:

Vị trí bình tách lỏng (theo chiều chuyển động của môi chất): 

Xem đáp án

4.6

122 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%