275 câu trắc nghiệm tổng hợp Thiết kế cầu đường hầm giao thông có đáp án - Phần 7
18 người thi tuần này 4.6 2.5 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 7000 – 2800 – 2000 – 1000 – 500 (m)
B. 5000 – 2500 – 1500 – 1000 – 500 (m)
C. 5000 – 2000 – 1200 – 800 – 400 (m)
D. 1000 – 600 – 400 – 300 – 250 (m)
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 mét, 3,0 m và 2,75 m.
B. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 métvà 3,0 m.
C. Có các chiều rộng 3,75 m, 3,5 mét
D. Chỉ có chiều rông 3,5 m
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Bán kính đường cong nằm tối thiểu giới hạn
B. Bán kính đường đường cong tối thiểu giới hạn, tối thiểu thông thường
C. Bán kính đường cong tối thiểu giới hạn, tối thiểu không siêu cao
D. Bán kính tối thiểu giới hạn, tối thiểu thông thường và tối thiểu không siêu cao
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 30 km/h
B. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 40 km/h
C. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 60 km/h
D. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 80 km/h
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Tạo tầm nhìn tốt, cung cấp thông tin cho người lái xe để kịp thờ xử trí các tình huống.
B. Tạo tâm lý thoải mái cho người lái, ít mệt nhọc, năng xuất cao.
C. Tạo cho công trình phù hợp với cảnh quan, góp phần nâng cao vẻ đẹp khu vực đặt tuyến.
D. Để đạt tất cả mục đích nêu trên
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Độ dốc dọc lớn nhất 3%
B. Độ dốc dọc lớn nhất 4%
C. Độ dốc dọc lớn nhất 5%
D. Độ dốc dọc lớn nhất 6%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Độ dốc dọc lớn nhất 4%
B. Độ dốc dọc lớn nhất 5%
C. Độ dốc dọc lớn nhất 6%
D. Độ dốc dọc lớn nhất 7%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Phụ thuộc vào nền đường đào, đắp
B. Phụ thuộc vào cấp hạng kỹ thuật của đường
C. Phụ thuộc vào chiều sâu từ đáy áo đường xuống
D. Phụ thuộc vào cả 3 yếu tố trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Có 4 loại đường đô thị
B. Có 3 loại đường đô thị
C. Có 2 loại đường đô thị
D. Có 1 loại đường đô thị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Có 1 loại quảng trường.
B. Có 2 loại quảng trường.
C. Có 3 loại quảng trường.
D. Có 4 loại quảng trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Năm thứ 10
B. Năm thứ 15
C. Năm thứ 20
D. Năm thứ 25
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 1200 –900 – 600 (m)
B. 1000 – 800 – 500 (m)
C. 800 – 600 – 400 (m)
D. 800 – 600 – 300 (m)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Ở vùng đồng bằng
B. Ở vùng núi
C. Ở vùng đặc biệt khó khăn, ga không có dồn dịch
D. Ở vùng đặc biệt khó khăn, ga không có dồn dịch và đảm bảo điều kiện khởi động 0 00
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Ở vùng đồng bằng là 300 m, ở vùng núi là 250 m
B. Ở vùng đồng bằng là 400 m, ở vùng núi là 300 m
C. Ở vùng đồng bằng là 500 m, ở vùng núi là 450 m
D. Ở vùng đồng bằng là 600 m, ở vùng núi là 500 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Ở vùng đồng bằng là 400 m, ở vùng núi là 300 m
B. Ở vùng đồng bằng là 500 m, ở vùng núi là 400 m
C. Ở vùng đồng bằng là 600 m, ở vùng núi là 500 m
D. Ở vùng đồng bằng là 800 m, ở vùng núi là 600 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 5,0 – 4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,1 (m)
B. 4,5 – 4,0 – 4,0 – 3,5 – 3,1 (m)
C. 4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,5 – 3,1 (m)
D. 4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,1 – 2,5 (m)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 4,0 – 3,5 – 3,1 (m)
B. 3,5 – 3,1 – 2,9 (m)
C. 3,1 – 2,9 – 2,7 (m)
D. 2,9 – 2,7 – 2,5 (m)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 5,0 – 4,3 – 4,0 – 4,0 – 4,0 (m)
B. 5,0 – 4,5 – 4,0 – 4,0 – 3,8 (m)
C. 5,0 – 4,5 – 4,0 – 3,8 – 3,5 (m)
D. 4,5 – 4,0 – 3,8 – 3,5 – 3,1 (m)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 5,0 – 4,0 – 3,5 (m)
B. 4,0 – 4,0 – 4,0 (m)
C. 4,0 – 4,0 – 3,8 (m)
D. 4,0 – 3,8 – 3,5 (m)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 0,50 m
B. 0,75 m
C. 1,00 m
D. Tùy theo vị trí và điều kiện cụ thể để quyết định đường kính nhỏ nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 tim ray trên đường thẳng
B. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 má trong của ray
C. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 má ngoài của ray
D. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 má trong của ray được đo tại mặt đo tính toán (nằm dưới mặt phẳng đi qua hai đỉnh ray 16 mm)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. +6 mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và 1435 mm
B. +4 mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và 1435 mm
C. +4 mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và +6 mm và -2 mm với khổ đường 1435 mm
D. +6mm và -2 mm với khổ đường 1000 mm và +4 mm và -2 mm với khổ đường 1435 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 95 mm đối với cả 2 khổ đường 1000 mm và 1435 mm
B. 125 mm đối với cả 2 khổ đường 1000 mm và 1435 mm
C. 125 mm đối với khổ đường 1000 mm và 95 mm đối với khổ đường 1435 mm
D. 95 mm đối với khổ đường 1000 mm và 125 mm đối với khổ đường 1435 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Hệ số bận bến
B. Điều kiện tự nhiên
C. Thiết bị và công nghệ
D. Cả b) và c)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.