275 câu trắc nghiệm tổng hợp Thiết kế cầu đường hầm giao thông có đáp án - Phần 6
15 người thi tuần này 4.6 2.5 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Là ván khuôn của vỏ hầm.
B. Là tĩnh không trong hầm.
C. Là đường cong viền kín bề mặt bên trong của vỏ hầm
D. Là khổ giới hạn trong đường hầm
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Nửa đường tròn phần vòm và hai đoạn tường thẳng.
B. Đường cong 3 tâm.
C. Đường cong 5 tâm
D. Quá nửa đường tròn bán kính R
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. >300m
B. >700m
C. ≥1000m
D. ≥1500m
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của cốt thép đai thường Vs và cốt thép đai dự ứng lực Vp.
B. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của cốt đai thường Vs và của cốt dự ứng lực kéo xiên Vp.
C. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của cốt đai thường nằm trong phạm vi vết nứt xiên góc và phân lực thẳng đứng của cốt thép dự ứng lực kéo xiên Vp
D. Trị số nhỏ nhất của: Vc phụ thuộc β + Vs trong vết nứt xiên + Vp và Vc không phụ thuộc β + Vp
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Để xác định lực căng kéo cốt thép và các hiệu ứng do căng kéo.
B. Để xác định ứng suất có hiệu tác dụng lên bê tông.
C. Để xác định ứng suất kéo trong cốt thép ứng suất trước.
D. Để xác định sức kháng uốn của dầm.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Là những mất mát ứng suất xảy ra ngay tại thời điểm căng kéo.
B. Là những mất mát xảy ra sau thời điểm căng kéo
C. Là những mất mát xảy ra ngay tại thời điểm truyền lực căng lên bê tông.
D. Là những mất mát xảy ra ngay sau thời điểm truyền lực căng lên bê tông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy bến;
B. Mực nước 0 Hải đồ đến cao độ đáy chạy tàu;
C. Mực nước thấp thiết kế đến cao độ đáy bến;
D. Mực nước thấp thiết kế đến cao độ đáy chạy tàu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 500m
B. 600m
C. 700m
D. 750m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Mở giật cấp 900
B. Mở rộng dần trên chiều dài đoạn chuyển tiếp 10m.
C. Mở rộng dần trên đoạn chuyển tiếp 12m.
D. Mở rộng dần trên đoạn chuyển tiếp 15m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 200m
B. 300m
C. 400m
D. 500m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 150m
B. 200m
C. 250m
D. 300m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Bằng 1,5 lần chiều dài tính toán của đoàn tầu.
B. Bằng 1,25 lần chiều dài tính toán của đoàn tầu
C. Bằng chiều dài tính toán của đoàn tầu
D. Bảng 0,75 chiều dài tính toán của đoàn tầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Bằng rãnh thoát nối với hệ thống thoát nước thành phố
B. Bằng giếng tụ và trạm bơm.
C. Bằng giếng khoan thu nước
D. Bằng máy bơm tự động lắp trực tiếp vào rãnh dọc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Chỉ dành riêng cho vận tải hành khách
B. Chỉ dành cho vận tải hàng hóa
C. Dành cho vận tải hành khách là chủ yếu
D. Dành cho vận tải cả hàng hóa và hành khách
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Đường sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ 1000 mm
B. Đường sắt cấp 2, cấp 3 khổ 1000 mm và cấp 3 khổ 1435 mm
C. Đường sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ 1000mm và khổ 1435 mm
D. Không trường hợp nào được phép thiết kế giao cắt cùng mức với đường bộ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 150, 120, 70 km/h
B. 120, 100, 60 km/h
C. 120,100, 60 km/h
D. 110, 80, 50 km/
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 20% số khe hở dưới 3mm và 80% số khe hở phải dưới 5 mm.
B. 30% số khe hở dưới 3mm và 70% số khe hở phải dưới 5 mm
C. 40% số khe hở dưới 3mm và 60% số khe hở phải dưới 5 mm
D. Tất cả phải dưới 10 mm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Trường hợp đắp trực tiếp trên đất yêu
B. Trường hợp đào một phần hay toàn bộ tầng đất yếu
C. Sử dụng giếng cát hay bấc thấm thoát nước thẳng đứng
D. Tất cả 3 trường hợp trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tính các mất mát ứng suất trước.
B. Tính các mất mát ứng suất và độ võng tĩnh của dầm.
C. Tính các mất mát ứng suất và phân phối lại nội lực trong dầm.
D. Không gây ảnh hưởng đến dầm vì là hệ tĩnh định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tiết diện dầm thép đáp ứng yêu cầu mặt cắt đặc chắc.
B. Bản bụng đặc chắc, bản cánh chịu nén được giằng liên kết và kích thước dầm đảm bảo tỉ lệ Dp/D’ ≤ 1.
C. Bản bụng đặc chắc và kích thước dầm đảm bảo tỉ lệ Dp/D’ ≤ 1.
D. Bản bụng và bản cánh chịu nén đặc chắc, bản cánh chịu nén được giằng liên kết, kích thước dầm đảm bảo tỉ lệ Dp/D’ ≤ 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Giống nhau vì đều là tổng các mô men tác dụng riêng lẻ của các phần so với trục trung hòa.
B. Khác nhau vì My = Fy*Sn còn
C. Khác nhau vì My = MDC + MDW + MAD còn
D. Giống nhau vì cả hai loại mô men đều tính theo ba thành phần , chỉ khác nhau ở vị trí trục trung hòa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 400 và 300 km/h
B. 350 và 250 km/h
C. 350 và 200 km/h
D. 300 và 200 km/h
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 30 – 25 – 12 – 18 – 25 (0/00)
B. 25 – 30 – 12 – 25 – 30 (0/00)
C. 25 – 25 – 12 – 18 – 25 (0/00)
D. 30 – 30 – 18 – 25 – 30 (0/00)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 12 – 15 – 18 (0/00)
B. 12 – 18 – 25 (0/00)
C. 12 – 25 – 30 (0/00)
D. 18 – 25 – 30 (0/00)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.