600 Bài trắc nghiệm từ đề thi thử THPTQG Sinh Học có lời giải chi tiết (Đề số 4)
26 người thi tuần này 5.0 11.2 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 5. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat
B. Ađenôzin, đường dêôxiribozơ, 3 nhóm photphat
C. Ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat
D. Ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat
Lời giải
Cấu tạo phân tử ATP (ađênôzin triphôtphat) gồm: 1 phân tử bazo nitơ ađênin + 1 phân tử đường pentozo + 3 nhóm phôtphat.
Vậy: C đúng.
Câu 2
A. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã
B. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
C. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã
D. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
Lời giải
Vùng trình tự nucleotit nằm ở đầu 5’ (= vùng kết thúc) trên mạch mà gốc của gen có chức năng
A. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã. à vùng điều hòa.
B. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
C. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã.
D. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã = vùng kết thúc.
Vậy: D đúng.
Câu 3
A. Điều khiển lượng mARN được tạo ra
B. Điều khiển sự trưởng thành và thời gian tồn tại của mARN
C. Điều hoà số lượng riboxom tham gia dịch mã trên các phân tử mARN
D. Điều khiển sự trưởng thành hay bị phân huỷ của các chuỗi polipeptit
Lời giải
A à sai. Điều khiển lượng mARN được tạo ra à đây là sự điều hòa giai đoạn phiên mã.
B à đúng. Điều khiển sự trưởng thành và thời gian tồn tại của mARN à đây là sự điều hòa giai đoạn sau phiên mã.
C à sai. Điều hoà số lượng riboxom tham gia dịch mã trên các phần tử mARN à đây là sự điều hòa giai đoạn dịch mã.
D à sai. Điều khiển sự trưởng thành hay bị phân huỷ của các chuỗi polipeptit à đây là sự điều hòa giai đoạn sau dịch mã.
Vậy: B đúng.
Câu 4
A. Cách li tập tính
B. Cách li địa lí
C. Cách li sinh thái
D. Cách li cơ học
Lời giải
Một hồ có hai loài cá rất giống nhau về các đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc.
- Trong tự nhiên 2 loài này không giao phối.
- Đưa vào hồ nhân tạo, chiếu ánh sáng đơn sắc thì chúng không phân biệt màu được à nên giao phối nhau và tạo con.
=> Trong tự nhiên 2 loài này cách li tập tính.
Vậy: A đúng.
Câu 5
Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì điều gì có thể xảy ra đối với quần thể đó?
A. Số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên, dẫn tới làm tăng tỉ lệ sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng
B. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt hơn
C. Sự cạnh tranh về nơi ở giữa các cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng
D. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm
Lời giải
A à sai. Số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên dẫn tới làm tăng tỉ lệ sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng. (Khả năng gặp nhau giữa đực và cái thấp, giảm tỉ lệ sinh sản à số lượng giảm nhanh và có nguy cơ diệt vong).
B à sai. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt hơn. (Mật độ giảm... à hỗ trợ cùng loài thấp).
C à sai. Sự cạnh tranh về nơi ở giữa các cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.
D. à đúng. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm => nên quần thể có nguy cơ diệt vong.
Vậy: D đúng.
Câu 6
A. Tiềm phát
B. Luỹ thừa
C. Cân bằng động
D. Suy vong
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm
B. Mức độ sinh sản và mức độ tử vong bằng nhau
C. Các cá thể trong quần thể không sinh sản và mức độ tử vong tăng
D. Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Loài chủ chốt
B. Loài thứ yếu
C. Loài đặc trưng
D. Loài ưu thế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng
B. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên
C. Tính đa dạng về loài tăng
D. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào
B. Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau
C. Tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản
D. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. (2), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (4)
D. (1), (3)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. (2), (3).
B. (1), (4).
C. (2), (4).
D. (1), (3).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST
D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 1-3-2-5-4-6.
B. 4-1-2-6-3-5.
C. 4-1-3-6-5-2.
D. 4-1-3-2-6-5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Hoán vị gen 1 bên f = 4% hoặc hoán vị gen 2 bên f = 20%
B. Hoán vị gen 1 bên f = 2% hoặc hoán vị gen 2 bên f = 10%
C. Mỗi gen quy định một tính trạng và phân ly độc lập với nhau
D. Hoán vị hai bên với bên này f = 40% còn bên kia f = 20%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Tác động gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50%
B. Phân ly độc lập và quy luật tác động gen không alen
C. Phân ly độc lập và quy luật hoán vị gen
D. Phân ly độc lập, quy luật tác động gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Tính trạng do 1 cặp gen quy định và liên kết với giới tính
B. Tính trạng do 2 cặp gen tương tác và liên kết với giới tính
C. Tính trạng do 2 cặp gen quy định và có hoán vị gen
D. Tính trạng do 1 cặp gen quy định và nằm trên NST thường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. AaXMXm x AAXmY
B. AaXMXM x AAXmY
C. AaXmXm x AaXMY
D. AaXmXm x AAXMY
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 8 loại
B. 4 loại
C. 6 loại
D. 2 loại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Phân li độc lập và liên kết gen
B. Gen A, a phân li độc lập với gen B, b; D, d liên kết không hoàn toàn với tần số f = 20%.
C. Hoán vị gen với tần số A/B = 20%, B/D = 14,2%.
D. Hoán vị gen với tần số A/B = 20%, B/D = 12,5%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 17 và 20
B. 8 và 13
C. 15 và 16
D. 1 và 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.