600 Bài trắc nghiệm từ đề thi thử THPTQG Sinh Học có lời giải chi tiết (Đề số 10)
17 người thi tuần này 5.0 11.2 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 5. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Câu 2
A. Bệnh bạch tạng và hội chứng Đao
B. Bệnh phêninkêtô và hội chứng Claiphetơ.
C. Bệnh ung thư máu và hội chứng Đao
D. Tật có túm lông ở vành tai và bệnh ung thư máu
Lời giải
Chọn C.
Bệnh, tật hoặc hội chứng di truyền so nhiễm sắc thể:
A. -> sai. Bệnh bạch tạng và hội chứng Đao.
B. -> sai. Bệnh phêninkêtô niệu và hội chứng Claiphentơ.
C. -> đúng. Bệnh ung thư máu và hội chứng đao.
D. -> sai. Tật có túm lông ở vành tai và bệnh ung thư máu.
Câu 3
A. Số lượng cá thể và mật độ cá thể.
B. Tần số alen và tần số kiểu gen
C. Số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể
D. Nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể
Lời giải
Chọn B.
Về mặt di truyền sinh học, mỗi quần thể giao phối được đặc trưng bởi tần số alen và tần số kiểu gen.
Lời giải
Chọn C.
Có hai loại tế bào là:
1. Các riboxom.
2. Tổng hợp ATP.
3. Màng tế bào.
6. AND polymerase.
7. Sự quang hợp.
Câu 5
A. Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến
B. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền
D. Giao phối tạo nên các quần thể sinh vật thích nghi với môi trường
Lời giải
Chọn D.
Nhân tố tiến hóa có thể làm cho quần thể trở nên kém thích nghi là các yếu tố ngẫu nhiên. Vì các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm cho alen tốt cũng có thể bị đào thải; alen xấu có thể đươhc giữ lại => có thể kém thích nghi hơn, làm nghèo vốn gen hơn.
Câu 6
A. Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến
B. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
C.Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền
D. Giao phối tạo nên các quần thể sinh vật thích nghi với môi trườn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. ức chế cảm nhiễm
B. cạnh tranh cùng loài
C. hỗ trợ cùng loài
D. kí sinh – vật chủ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hô hấp thực vật và động vật
B. Sự lắng đọng cacbon
C. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch
D. Quang hợp của thực vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Loài ong có lợi còn loài hòa bị hại
B. Cả hai loài đều không có lợi cũng không bị hại
C. Loài ong có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không bị hại
D. Cả hai loại cùng lợi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. (5) -> (3) -> (2) -> (4) -> (1)
B. (5) -> (3) -> (4) -> (2) -> (1)
C. (5) -> (2) -> (3) -> (4) -> (1)
D. (1) -> (2) -> (3) -> (4) -> (5)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Trong hệ sinh thái, sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn
B. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn
C. Trong hệ sinh thái, càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần
D. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Bào tương và các bào quan có màng bao bọc.
B. Bào tương và các bào quan không có màng bọc
C. Bào tương, bào quan có màng bọc, hệ thống nội màng
D. Bào quan có màng bao bọc, hệ thống nội màng, khung tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Chất khoáng là thành phần dinh dưỡng chủ yếu nhất của cây
B. Chất khoảng tham gia vào thành phần cấu tạo và hoạt động của hệ ezim
C. Chất khoáng là thành phần chính của gluxit và lipit
D. Cung cấp đầy đủ khóng cho cây giúp cây hút nước tốt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Diệp lục bị kích động.
B. Phân li H2O
C. Pha tối quang hợp
D. Điện phân H2O
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Đơn bào có hình thức sinh sản hữu tính
B. Đa bào có hình thức sinh sản vô tính
C. Lưỡng bội có hình thức sinh sản vô tính
D. Lưỡng bội có hình thức sinh sản hữu tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. (3) và (4).
B. (1) và (4).
C. (2) và (3).
D. (1) và (2).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. ở sinh vật nhân thực, codon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa acid amin metionin.
B. Codon 3’UAA5’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
C. Với ba loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại codon mã hóa các acid amin.
D. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon có thể mã hóa cho nhiều loại acid amin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Một bộ mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số loại acid amin
B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X
C. Ở sinh vật nhân chuẩn, acid amin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là metionin
D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 5’ -> 3’ trên phân tử mARN
B. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 3’ -> 5’ trên phân tử mARN
C. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều riboxom tham gia dịch mã trên một phân tử mARN
D. Acid amin mở đầu trong quá trình dịch mã là metionin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
B. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như phụ thuộc vào tổ hợp gen
C. Xét mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm thường vô hại (trung tính)
D. Khi đột biến làm thay thế một cặp nocleotit trong gen sẽ làm thay đổi trình tự acid amin trong chuỗi polipeptit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Các tác nhân vật lý, hóa học hay virut gây nên
B. Đột biến các gen điều hòa quá trình phân bào
C. Do di truyền từ đời này qua đời khác
D. Do sử dụng các chất độc hại như thuốc lá, rượu,…
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Acc = Tcc = 14880 Nu và Gcc = Xcc = 22320 Nu
B. Acc = Tcc = 12648 Nu và Gcc = Xcc = 18972 Nu
C. Acc = Tcc = 22134 Nu và Gcc = Xcc = 9486 Nu
D. Acc = Tcc = 22320 Nu và Gcc = Xcc = 14880 Nu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. A = T = 1050 Nu và G = X = 1950 Nu
B. A = T = 840 Nu và G = X = 1860 Nu
C. A = T = 3390 Nu và G = X = 2010 Nu
D. A = T = 2010 Nu và G = X = 3390 Nu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. AcBb, Abbb, AABB.
B. AaBb, aaBb, AABb.
C. AaBb, aabb, AABB.
D. AaBb, aabb, AaBB.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. (2), (4), (5), (6).
B. (3), (4), (6).
C. (1), (2), (3), (5).
D. (1), (2), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. (AB/ab), 15%.
B. (AB/ab), 30%.
C. (Ab/aB), 15%.
D. (Ab/aB), 30%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Di truyền do gen trên NST thường và tế bào chất
B. Di truyền tế bào chất và ảnh hưởng của giới tính
C. Di truyền liên kết với giới tính và tế bào chất
D. Di truyền liên kết với giới tính và ảnh hưởng của giới tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
Tỉ lệ kiểu hình trong di truyền liên kết không hoàn toàn giống phân li độc lập trong trường hợp nào?
A. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 50 cm vá tái hợp tổ gen cả hai bên
B. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 50 cm và tái tổ hợp gen một bên
C. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 25 cm
D. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 40 cm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. 1170.
B. 38.
C. 4680.
D. 2340.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.