600+ câu trắc nghiệm Răng hàm mặt có đáp án - Phần 7
23 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Những vùng loét hoại tử ở miệng.
B. Hiện tượng nướu mất gai.
C. Lưỡi nứt nẻ.
D. Viêm miệng.
E. Vết loét ở nướu có nhiều giả mạc.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Viêm tủy răng cấp tính.
B. Viêm nha chu.
C. Nhiễm độc thủy ngân.
D. Nhiễm độc chì.
E. Viêm quanh chóp răng mãn tính.
Lời giải
Chọn đáp án E
Câu 3
A. Răng dị dạng.
B. Niêm mạc miệng dễ bị hoại tử.
C. Lưỡi nứt nẻ.
D. Răng lung lay do tiêu xương ổ, tiêu men gốc răng.
E. Răng mọc chậm.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. Vitamin A và D.
B. Vitamin C và D.
C. Vitamin B và A.
D. Vitamin C và K.
E. Vitamin C và B.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
A. Răng mọc chậm.
B. Bong các lớp niêm mạc.
C. Răng ngắn và nhỏ hơn bình thường.
D. Rối loạn thứ tự mọc răng.
E. Răng mọc chậm và rối loạn thứ tự mọc răng.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Thiếu máu.
B. Viêm loét niêm mạc lưỡi và niêm mạc miệng.
C. Dị thường về hình dáng của răng.
D. Giảm sức đề kháng đối với các bệnh nhiễm khuẩn.
E. Đau nhức răng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Đau nhức xương hàm hoặc xương sườn.
B. Răng dị dạng về hình dáng.
C. Răng rụng chậm.
D. Răng bị thiểu sản men.
E. Xương hàm bị biến dạng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Buồn nôn.
B. Chảy máu nướu.
C. Viêm loét ở gai nướu và viền nướu.
D. Rối loạn canxi.
E. Răng rụng chậm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Răng sữa rụng sớm.
B. Răng vĩnh viễn mọc sớm.
C. Toàn bộ xương và răng phát triển chậm.
D. Tổ chức cứng của răng yếu.
E. Răng dị dạng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm trên to.
B. Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm bình thường.
C. Răng nhỏ và thưa.
D. Răng to và chen chúc.
E. Răng mọc chậm và chen chúc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Răng bị gãy tự nhiên.
B. Xương hàm có sự mất chất vôi.
C. Vôi hoá ống tủy.
D. Răng dễ bị sâu.
E. Toàn bộ xương phát triển chậm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Răng bị sâu nhiều.
B. Xương hàm xốp dễ gãy.
C. Răng nhỏ và dị dạng.
D. Răng sữa rụng chậm làm tồn tại cả hai hệ răng trên cung hàm.
E. Xương hàm và răng phát triển chậm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Răng to và chen chúc.
B. Tồn tại cả hai hệ răng sữa và vĩnh viễn trên cung hàm.
C. Răng dễ gãy, có hình ảnh như kính vỡ.
D. Răng to và thưa.
E. Răng mọc sớm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Thiểu năng tuyến yên.
B. Thiểu năng tuyến giáp.
C. Thiểu năng tuyến cận giáp.
D. Cường tuyến yên.
E. Cường tuyến cận giáp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tạo các U nướu.
B. Vôi hoá ống tuỷ.
C. Nội tiêu.
D. Răng dễ bị vỡ.
E. Nướu viêm dễ chảy máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Hémophilie.
B. Tiểu đường.
C. Viêm ruột.
D. Thiểu năng tuyến thượng thận.
E. Thời kỳ mãn kinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Viêm tuỷ.
B. Viêm nha chu.
C. Viêm nướu.
D. Tiêu xương ổ răng.
E. Áp xe nha chu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Răng dễ bị sâu.
B. Nướu mất lấm tấm da cam và sơ chai.
C. Thiểu sản men.
D. Nướu có màu đen.
E. Lưỡi nứt nẻ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Viêm ruột.
B. Viêm dạ dày.
C. Thiếu Vitamin D.
D. Do nhiễm độc kim loại.
E. Thiếu Vitamin A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Gãy xương hàm dưới.
B. Gãy Lefort II.
C. Nhổ răng.
D. Điều trị tuỷ răng số 6, 7 trên.
E. Gãy xương ổ răng các răng hàm trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Viêm dạ dày
B. Viêm ruột
C. Nhiễm trùng ở mắt
D. Viêm họng
E. Viêm xoang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Rối loạn tiêu hoá
B. Viêm dạ dày
C. Viêm ruột
D. Viêm đa xoang
E. Viêm họng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Thiểu năng tuyến giáp, tuyến cận giáp và tuyến yên
B. Thiểu năng tuyến yên, tuyến cận giáp và tuyến thượng thận
C. Rối loạn tuyến tuỵ, tuyến yên và tuyến thượng thận
D. Rối loạn tuyến tuỵ và cường tuyến giáp
E. Thiểu năng tuyến yên, tuyến giáp và thượng thận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Rối loạn thị giác
B. Chảy nước mắt
C. Liệt mặt
D. Viêm xoang
E. Cứng khít hàm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Người trẻ
B. Người già
C. Nữ giới
D. Nam giới
E. Bất cứ lứa tuổi nào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Chấn thương vùng hàm mặt
B. Viêm nha chu
C. Sai lầm trong điều trị
D. Do răng
E. Nhiễm khuẩn tuyến nước bọt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Vùng dưới hàm
B. Vùng dưới lưỡi
C. Vùng dưới cằm
D. Nằm trên và dưới cơ hàm móng như vùng dưới hàm, dưới lưỡi, dưới cằm.
E. Vùng dưới hàm và dưới lưỡi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Sâu răng, viêm tuỷ, viêm tổ chức quanh răng
B. Sang chấn răng làm cho tuỷ răng bị chết
C. Tai nạn do mọc răng sữa và vĩnh viễn
D. Tai nạn do mọc khôn
E. Tai nạn gãy răng và xương hàm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Chấn thương hàm mặt
B. Gãy hở xương hàm.
C. Viêm tuyến nước bọt cấp.
D. Viêm quanh răng
E. Viêm tủy xương hàm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Chỉnh hình răng
B. Nhổ răng
C. Điều trị tủy
D. Cạo cao răng
E. Sang chấn làm răng chết tuỷ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.