665 câu trắc nghiệm tổng hợp Thương mại điện tử có đáp án - Phần 9

45 người thi tuần này 4.6 3.3 K lượt thi 32 câu hỏi 60 phút

Chia sẻ đề thi

hoặc tải đề

In đề / Tải về
Thi thử

Trong năm 2004, theo thống kê của Turban 2006, tổng thiệt hại do các giao dịch thanh toán giả mạo trực tuyến đối với người bán hàng là bao USD.

A. $260 million

B. $26 million

C. $26 billion

D. $2.6 billion

Chọn đáp án: D

Câu 10. GS. Hoàng đăng ký sử dụng một dịch vụ thanh toán cho phép tập hợp tất cả các hóa đơn GS phải trả trong tháng từ các nhà cung cấp dịch vụ khác nhau, và chỉ phải thực hiện một thanh toán duy nhất. Đây là ví dụ về hình thức thanh toán điện tử nào?

A. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator

B. Thẻ tín dụng ảo - virtual credit card

C. Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct

D. Ngân hàng điện tử - online banking

Chọn đáp án: A

Câu 11. TS. Minh thực hiện thanh toán các hóa đơn tiền điện, điện thoại, internet bằng cách vào các website của những nhà cung cấp dịch vụ trên và nhập vào đó thông tin tài khoản để thanh toán, đây là hình thức thanh toán điện tử gì?

A. Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct

B. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator

C. Ngân hàng điện tử - online banking

D. Thẻ tín dụng ảo - virtual credit card

Chọn đáp án: A

Câu 12. Trong giao dịch thương mại quốc tế, với những hợp đồng có giá trị lớn, ví dụ trên 50.000 USD, các doanh nghiệp thường sử dụng hình thức thanh toán nào?

A. Thanh toán bằng thẻ - trade card payment.

B. Thanh toán sử dụng chữ ký số - PKI payment.

C. Thanh toán điện tử nhỏ - e-micropayment.

D. Thư tín dụng - letter of credit.

Chọn đáp án: D

Câu 13. Trên góc độ người cung cấp hóa đơn điện tử, hãy chỉ ra đặc điểm không phải lợi ích của hoạt động này.

A. Giúp doanh nghiệp hiện diện trên toàn thế giới - universal availability

B. Cải thiện chất lượng dịch vụ khách hàng - improved customer service

C. Thu hút thêm nhiều khách hàng tiềm năng - opportunity for targeted advertising

D. Giảm chi phí xử lý giao dịch - reduced processing expense

Chọn đáp án: A

Câu 14. Người mua/chủ thẻ, ngân hàng của người mua/ngân hàng phát hành thẻ, ngân hàng của người bán, người bán/tổ chức chấp nhận thanh toán thẻ, tổ chức cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử là các bên liên quan đến giao dịch thương mại điện tử nào?

A. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tại siêu thị

B. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng qua Internet

C. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại cửa hàng

D. Rút tiền mặt từ máy ATM để thanh toán khi mua hàng

Chọn đáp án: B

Câu 15. Lợi ích cơ bản nhất của Internet banking là gì?

A. Tiết kiệm chi phí giao dịch

B. Tạo điều kiện cung ứng thêm các dịch vụ cho khách hàng

C. Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng

D. Xây dựng lòng trung thành và gia tăng lợi nhuận cho khách hang

Chọn đáp án: A

Câu 16. Hạn chế khó khắc phục nhất khi đẩy mạnh cung cấp dịch vụ Internet banking tại VN là.

A. Khó đảm bảo các vấn đề an toàn, bảo mật

B. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ

C. Hạn chế về trình độ trong ngành ngân hàng

D. Thi trường tiềm năng nhỏ

Chọn đáp án: A

Câu 17. Sự khác biệt lớn nhất giữa Thẻ tín dụng (credit card) và Thẻ ghi nợ (debit card) là.

A. Khả năng thanh toán trong giao dịch qua Internet (mua hàng qua mạng)

B. Khả năng thanh toán trong các giao dịch truyền thống (tại siêu thị, cửa hàng...)

C. Khả năng rút tiền từ các máy ATM

D. Khả năng chi tiêu bị giới hạn

Chọn đáp án: D

Câu 18. Yếu tố nào không phải lợi ích của dịch vụ ngân hàng điện tử.

A. Thanh toán các hóa đơn trực tuyến

B. Truy cập các thông tin về tài khoản và các giao dịch đã thực hiện

C. Truy cập mọi nơi, mọi lúc

D. Tương tác trực tiếp với nhân viên ngân hàng

Chọn đáp án: D

Câu 19. Loại thẻ nào có độ bảo mật cao hơn các loại thẻ còn lại.

A. Thẻ rút tiền mặt (ATM)

B. Thẻ mua hàng

C. Thẻ thông minh

D. Thẻ băng từ

Chọn đáp án: C

Câu 20. Chỉ ra yếu tố không cùng loại với các yếu tố kháC.

A. ATM

B. EFT (Electronic Funds Transfer (Chuyển tiền điện tử, Chuyển khoản điện tử)

C. ACH (Automated Clearing House (ACH) Network)

D. EDI (Electronic Data Interchange)

Chọn đáp án: D

Câu 21. Giỏ mua hàng điện tử KHÔNG nhất thiết phải có chức năng nào dưới đây?

A. Tìm kiếm sản phẩm

B. Lựa chọn, thêm, bớt sản phẩm

C. Tính toán giá, lập hóa đơn

D. Liên kết đến phần mềm thanh toán điện tử

Chọn đáp án: A

🔥 Đề thi HOT:

2921 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

34.3 K lượt thi 30 câu hỏi
2803 người thi tuần này

470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án - Phần 8

84.7 K lượt thi 30 câu hỏi
2512 người thi tuần này

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1

10.4 K lượt thi 689 câu hỏi
2007 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

50.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1984 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1

44.4 K lượt thi 150 câu hỏi
1967 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

121.5 K lượt thi 50 câu hỏi
1624 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

63.4 K lượt thi 295 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

Luật giao dịch điện tử của Việt Nam (Đ19) Trường hợp công ty ABC là người nhận thông điệp dữ liệu chỉ định hộp thư điện tử để nhận thông điệp dữ liệu là congtyabc@hn.vnn.vn thì thời điểm nhận là thời điểm thông điệp dữ liệu nhập vào hệ thống …………….. và địa điểm nhận là ………………………..

Xem đáp án

Câu 3:

Theo Luật giao dịch điện tử của Việt Nam, những hành vi nào bị cấm trong giao dịch điện tử.

Xem đáp án

Câu 4:

Luật giao dịch điện tử của Việt Nam (Đ12). Một thông điệp dữ liệu được xem là có giá trị như văn bản viết nếu thông tin hàm chứa trong thông điệp dữ liệu đó có thể ……………. để tham chiếu khi cần thiết

Xem đáp án

Câu 5:

Theo Luật giao dịch điện tử VN. Khi nào người nhận được coi là đã nhận được thông điệp dữ liệu?

Xem đáp án

Câu 7:

Khi nào nên định giá linh hoạt theo phân khúc thị trường

Xem đáp án

Câu 8:

Khi nào nên định giá linh hoạt theo khu vựC.

Xem đáp án

Câu 9:

Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất ở Việt Nam ? A. Thẻ tín dụng

Xem đáp án

Câu 10:

Đối với các công ty bán hàng trực tuyến, ví dụ người sản xuất hay bán lẻ, bước hai trong quá trình thực hiện đơn hàng là gì ?

Xem đáp án

Câu 12:

GS. Thía gửi thông báo cho ngân hàng để hủy bỏ việc sử dụng thẻ tín dụng. Ngân hàng trả lời bằng email trong đó đề nghị giảm 3% lãi suất năm nếu GS. Thía tiếp tục sử dụng loại thẻ này. Đây là ví dụ về hình thức nào?

Xem đáp án

Câu 14:

Cùng một mẫu thời trang, xuất hiện tràn lan trên các trang TMĐT là thể hiện đặc điểm sản phẩm.

Xem đáp án

Câu 15:

Bạn có thể là một người gây lan truyền tới cộng đồng để giúp quảng bá sản phẩm của nhà bán lẻ tới họ là thể hiện đặc điểm sản phẩm.

Xem đáp án

Câu 16:

Có nhiều tùy chọn màu sắc, kiểu dáng, chi tiết cho sản phẩm để người tiêu dùng lựa chọn sản phẩm trên các trang TMĐT là thể hiện đặc điểm sản phẩm.

Xem đáp án

Câu 18:

Khi đặt tên một trang web, thiết kế sản phẩm và gắn nhãn mác, cần quan tâm tới chào hàng.

Xem đáp án

Câu 21:

Các dòng galaxy note liên tục ra đời, các thiết kế tiếp nối từ một mẫu thiết kế thời trang gốc .... đó là chiến lược chào hàng.

Xem đáp án

Câu 22:

Bổ sung nhiều màu sắc, biến tấu phong cách, điều chỉnh một phần thiết kế, xoay quanh một mẫu sản phẩm gốc .... đó là chiến lược chào hàng.

Xem đáp án

Câu 23:

Các hãng kinh doanh thiết bị công nghệ smartphone liên tục cạnh tranh nhau qua loại chiến lược chào hàng.

Xem đáp án

Câu 24:

Khi nào nên định giá cố định.

Xem đáp án

Câu 25:

Đặc trưng cơ bản nhất phân biệt thương mại với các hình thái trao đổi hàng hóa khác là.

Xem đáp án

Câu 27:

Điểm khác biệt giữa SEO và e-marketing

Xem đáp án

Câu 28:

Khái niệm SEM là gì?

Xem đáp án

Câu 30:

Thông thường các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới bán những mặt hàng cao cấp, sử dụng công cụ web trong marketing nhằm?

Xem đáp án

Câu 31:

Trong quảng cáo banner, thuật ngữ "clickthrough rate" được hiểu là?

Xem đáp án

Câu 32:

Công cụ sử dụng phổ biến nhất hiện nay để hỗ trợ khách hàng trực tuyến là gì?

Xem đáp án

4.6

655 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%