665 câu trắc nghiệm tổng hợp Thương mại điện tử có đáp án - Phần 9
26 người thi tuần này 4.6 9.4 K lượt thi 32 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. $260 million
B. $26 million
C. $26 billion
D. $2.6 billion
Lời giải
Chọn đáp án: D
Câu 10. GS. Hoàng đăng ký sử dụng một dịch vụ thanh toán cho phép tập hợp tất cả các hóa đơn GS phải trả trong tháng từ các nhà cung cấp dịch vụ khác nhau, và chỉ phải thực hiện một thanh toán duy nhất. Đây là ví dụ về hình thức thanh toán điện tử nào?
A. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator
B. Thẻ tín dụng ảo - virtual credit card
C. Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct
D. Ngân hàng điện tử - online banking
Chọn đáp án: A
Câu 11. TS. Minh thực hiện thanh toán các hóa đơn tiền điện, điện thoại, internet bằng cách vào các website của những nhà cung cấp dịch vụ trên và nhập vào đó thông tin tài khoản để thanh toán, đây là hình thức thanh toán điện tử gì?
A. Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct
B. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator
C. Ngân hàng điện tử - online banking
D. Thẻ tín dụng ảo - virtual credit card
Chọn đáp án: A
Câu 12. Trong giao dịch thương mại quốc tế, với những hợp đồng có giá trị lớn, ví dụ trên 50.000 USD, các doanh nghiệp thường sử dụng hình thức thanh toán nào?
A. Thanh toán bằng thẻ - trade card payment.
B. Thanh toán sử dụng chữ ký số - PKI payment.
C. Thanh toán điện tử nhỏ - e-micropayment.
D. Thư tín dụng - letter of credit.
Chọn đáp án: D
Câu 13. Trên góc độ người cung cấp hóa đơn điện tử, hãy chỉ ra đặc điểm không phải lợi ích của hoạt động này.
A. Giúp doanh nghiệp hiện diện trên toàn thế giới - universal availability
B. Cải thiện chất lượng dịch vụ khách hàng - improved customer service
C. Thu hút thêm nhiều khách hàng tiềm năng - opportunity for targeted advertising
D. Giảm chi phí xử lý giao dịch - reduced processing expense
Chọn đáp án: A
Câu 14. Người mua/chủ thẻ, ngân hàng của người mua/ngân hàng phát hành thẻ, ngân hàng của người bán, người bán/tổ chức chấp nhận thanh toán thẻ, tổ chức cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử là các bên liên quan đến giao dịch thương mại điện tử nào?
A. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tại siêu thị
B. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng qua Internet
C. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại cửa hàng
D. Rút tiền mặt từ máy ATM để thanh toán khi mua hàng
Chọn đáp án: B
Câu 15. Lợi ích cơ bản nhất của Internet banking là gì?
A. Tiết kiệm chi phí giao dịch
B. Tạo điều kiện cung ứng thêm các dịch vụ cho khách hàng
C. Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng
D. Xây dựng lòng trung thành và gia tăng lợi nhuận cho khách hang
Chọn đáp án: A
Câu 16. Hạn chế khó khắc phục nhất khi đẩy mạnh cung cấp dịch vụ Internet banking tại VN là.
A. Khó đảm bảo các vấn đề an toàn, bảo mật
B. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ
C. Hạn chế về trình độ trong ngành ngân hàng
D. Thi trường tiềm năng nhỏ
Chọn đáp án: A
Câu 17. Sự khác biệt lớn nhất giữa Thẻ tín dụng (credit card) và Thẻ ghi nợ (debit card) là.
A. Khả năng thanh toán trong giao dịch qua Internet (mua hàng qua mạng)
B. Khả năng thanh toán trong các giao dịch truyền thống (tại siêu thị, cửa hàng...)
C. Khả năng rút tiền từ các máy ATM
D. Khả năng chi tiêu bị giới hạn
Chọn đáp án: D
Câu 18. Yếu tố nào không phải lợi ích của dịch vụ ngân hàng điện tử.
A. Thanh toán các hóa đơn trực tuyến
B. Truy cập các thông tin về tài khoản và các giao dịch đã thực hiện
C. Truy cập mọi nơi, mọi lúc
D. Tương tác trực tiếp với nhân viên ngân hàng
Chọn đáp án: D
Câu 19. Loại thẻ nào có độ bảo mật cao hơn các loại thẻ còn lại.
A. Thẻ rút tiền mặt (ATM)
B. Thẻ mua hàng
C. Thẻ thông minh
D. Thẻ băng từ
Chọn đáp án: C
Câu 20. Chỉ ra yếu tố không cùng loại với các yếu tố kháC.
A. ATM
B. EFT (Electronic Funds Transfer (Chuyển tiền điện tử, Chuyển khoản điện tử)
C. ACH (Automated Clearing House (ACH) Network)
D. EDI (Electronic Data Interchange)
Chọn đáp án: D
Câu 21. Giỏ mua hàng điện tử KHÔNG nhất thiết phải có chức năng nào dưới đây?
A. Tìm kiếm sản phẩm
B. Lựa chọn, thêm, bớt sản phẩm
C. Tính toán giá, lập hóa đơn
D. Liên kết đến phần mềm thanh toán điện tử
Chọn đáp án: A
Câu 2
A. máy chủ thư điện tử @hn.vnn.vn / trụ sở công ty
B. máy chủ thư điện tử @hn.vnn.vn / địa điểm đặt máy chủ thư điện tử
C. hộp thư điện tử congtyabc@hn.vnn.vn / trụ sở công ty
D. hộp thư điện tử congtyabc@hn.vnn.vn / địa điểm đặt máy chủ thư điện tử
Lời giải
Chọn đáp án: A
Câu 3
A. Ngăn chặn trái phép quá trình truyền, gửi, nhận thông điệp dữ liệu
B. Thay đổi, xóa, giả mạo trái phép thông điệp dữ liệu
C. Tạo ra thông điệp dữ liệu nhằm thực hiện hành vi trái pháp luật
D. Tất cả các hành vi trên
Lời giải
Chọn đáp án: D
Câu 24. Thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử phát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người ký chữ ký điện tử được gọi là.
A. Chứng thư điện tử
B. Chứng thực điện tử
C. Chứng thư chứng thực chữ ký số
D. Chứng thực điện tử chứng thực chữ ký số
Chọn đáp án: A
Câu 25. Theo Luật giao dịch điện tử VN. Địa điểm nào được coi là địa điểm gửi thông điệp dữ liệu.
A. Trụ sở của người gửi
B. Địa điểm lưu trữ máy chủ hệ thống thông tin của người gửi
C. Địa điểm lưu trữ máy chủ email của người gửi
D. Địa điểm thông điệp đó được khởi tạo và gửi đi
Chọn đáp án: A
Câu 26. Giao dịch điện tử được thực hiện tự động từng phần hoặc toàn bộ thông qua hệ thống thông tin được thiết lập sẵn được gọi là.
A. Giao dịch điện tử tự động
B. Giao dịch điện tử
C. Giao dịch điện tử tự động giữa người mua và người bán
D. Giao dịch thương mại điện tử
Chọn đáp án: A
Câu 27. Theo Luật giao dịch điện tử VN. Khi người gửi yêu cầu xác nhận thì thông điệp dữ liệu được coi là.
A. Chưa gửi đến khi người nhận gửi thông báo xác nhận
B. Chưa gửi đến khi người khởi tạo nhận được thông báo xác nhận của người nhận
C. Đã gửi khi người khởi tạo gửi thông báo xác nhận
D. Đã gửi khi người khởi tạo nhận được và truy cập được vào thông điệp xác nhận
Chọn đáp án: B
Câu 28. Luật Giao dịch điện tử của Việt Nam (Đ17). Thời điểm gửi thông điệp dữ liệu là thời điểm thông điệp dữ liệu này nhập vào hệ thống thông tin ………………
A. nằm ngoài sự kiểm soát của người khởi tạo
B. dưới sự kiểm soát của người khởi tạo
C. dưới sự kiểm soát của người nhận
D. nằm trong sự kiểm soát của người nhận và người gửi
Chọn đáp án: A
Câu 29. Luật giao dịch điện tử của Việt Nam (Đ15). Hợp đồng ký kết giữa khách hàng cá nhân và website bán hàng trực tuyến có giá trị làm chứng cứ hay không phụ thuộc các yếu tố nào sau đây.
A. Độ tin cậy của cách thức tạo, lưu trữ và gửi hợp đồng
B. Cách thức đảm bảo, duy trì tính toàn vẹn nội dung của hợp đồng
C. Cách thức xác định người khởi tạo
D. Cả 3 yếu tố trên
Chọn đáp án: D
Câu 30. Hệ thống được tạo lập để gửi, nhận, lưu trữ, hiển thị hoặc thực hiện các xử lý khác đối với thông điệp dữ liệu được gọi là gì?
A. Hệ thống thông tin
B. Hệ thống thương mại điện tử
C. Hệ thống thông tin thương mại và thị trường
D. Hệ thống thông tin giao dịch điện tử
Chọn đáp án: A
Câu 31. Luật giao dịch điện tử của Việt Nam (Đ4). Chương trình máy tính được thiết lập để hoạt động tạo ra các chữ ký số gọi là.
A. Chương trình chứng thực điện tử
B. Chương trình ký điện tử
C. Chương trình cấp chứng thư điện tử
D. Chương trình kiểm tra chữ ký điện tử
Chọn đáp án: B
Câu 32. Luật giao dịch điện tử của Việt Nam. Khái niệm nào không được định nghĩA.
A. Chữ ký điện tử
B. Giao kết hợp đồng điện tử
C. Hoạt động chứng thực điện tử
D. Bảo vệ người tiêu dùng
Chọn đáp án: D
Câu 4
A. Hiển thị trên màn hình và đọc được
B. In ra giấy và sử dụng được làm bằng chứng
C. Truy cập và sử dụng được
D. Truy cập, đọc và in ra được
Lời giải
Chọn đáp án: C
Câu 34. Luật giao dịch điện tử của Việt Nam (Đ1). Luật này không áp dụng đối với những hoạt động nào dưới đây
A. Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà
B. Văn bản thừa kế
C. Mua bán cổ phiếu
D. Cả A và B đều đúng
Chọn đáp án: D
Câu 35. Luật giao dịch điện tử của Việt Nam (Đ13). Hợp đồng được bên A tạo ra dưới dạng văn bản word, ký và gửi cho bên B, bên B chấp nhận toàn bộ nội dung, bôi đen một số điều khoản để nhấn mạnh, ký và gửi lại cho bên A. Để chắc chắn, bên B trước khi gửi chuyển hợp đồng sang định dạng pdf và đặt password cấm thay đổi nội dung. Hợp đồng bên A nhận lại có được coi là có giá trị như văn bản gốc hay không?
A. Có
B. Không
C. Luật chưa quy định rõ trường hợp này
D. Chỉ hợp đồng dạng word do bên B tạo ra được coi là có giá trị như bản gốc
Chọn đáp án: A
Câu 5
A. Khi thông điệp dữ liệu nhập vào hệ thống thông tin của người nhận
B. Khi người nhận đọc thông điệp dữ liệu
C. Khi người nhận download thông điệp dữ liệu về máy tính của mình và có thể truy cập được
D. Khi người nhận có khả năng đọc được thông điệp dữ liệu
Lời giải
Chọn đáp án: A
Câu 37. Công ty A đăng quảng cáo trên hàng loạt các website khác đồng thời bán lại chỗ để quảng cáo trên website của mình, chiến lược công ty sử dụng là gì.
A. Skyscraper Ad
B. Banner swapping
C. Banner exchange
D. Customized banner
Chọn đáp án: C
Câu 38. Một số công ty cùng sử dụng một mô hình catalogue trên mạng. Đây là mô hình.
A. Đổi hàng
B. Thương mại điện tử hợp tác
C. Mua hàng theo nhóm
D. Liên kết catalogue
Chọn đáp án: D
Câu 39. Chỉ ra ví dụ công ty không theo mô hình hướng vào TMĐT.
A. Công ty ABC bán đấu giá hàng trên mạng
B. Công ty ABC bán hàng trên mạng
C. Một số công ty cùng mua đồ văn phòng phẩm qua catalogue trực tuyến
D. Công ty ABC mua văn phòng phẩm qua catalogue trực tuyến
Chọn đáp án: C
Câu 6
A. Cổng xuất bản
B. Cổng thương mại
C. Cổng cá nhân
D. Cổng doanh nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Khi có nhiều phân khúc khách hàng
B. Sản phẩm có thể chia thành nhiều cấp độ về chất lượng, chi phí
C. Nhiều đối thủ cạnh tranh
D. Tất cả các ý trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Nhu cầu của từng thị trường
B. Chi nhánh tại khu vực, địa bàn
C. Kho vận, logistics chiếm tỷ trọng đáng kể
D. Tất cả ý trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
B. Thẻ thông minh
C. Thẻ ghi nợ hoặc tài khoản e-banking
D. Tiền điện tử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Dự báo nhu cầu- Demand forecasting
B. Thực hiện đơn hàng- order fulfilment
C. Nhận đơn đặt hàng - receive the customer order
D. Kiểm tra nguồn hàng trong kho- checking for product availability
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Back-office operations
B. Logistics
C. Thực hiện đơn hàng- Order fulfilment
D. Vận tải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Bán thêm sản phẩm dịch vụ gia tăng - up-selling
B. Chương trình xác định khách hàng trung thành - a customer loyalty program C. Thu hút khách hàng tiềm năng - prospecting
D. Hỗ trợ giữ chân khách hàng - save or win back
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
B. (instant) chat group
C. Diễn đàn
D. Discussion topics
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Có vòng đời ngắn hơn
B. Dễ sao chép hơn
C. Người tiêu dùng vừa làm khách hàng, vừa là nhà kinh doanh affiliate
D. Mass customization
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Có vòng đời ngắn hơn
B. Dễ sao chép hơn
C. Người tiêu dùng vừa làm khách hàng, vừa là nhà kinh doanh affiliate
D. Mass customization
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Có vòng đời ngắn hơn
B. Dễ sao chép hơn
C. Người tiêu dùng vừa làm khách hàng, vừa là nhà kinh doanh affiliate
D. Mass customization
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Thuộc tính
B. Thương hiệu
C. Dịch vụ hỗ trợ
D. Không phải các ý trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Thuộc tính
B. Thương hiệu
C. Dịch vụ hỗ trợ
D. Không phải các ý trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Thuộc tính
B. Thương hiệu
C. Dịch vụ hỗ trợ
D. Không phải các ý trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Sáng tạo sản phẩm mới
B. Cải tiến sản phẩm
C. Đa dạng hóa sản phẩm
D. Tái định vị sản phẩm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Sáng tạo sản phẩm mới
B. Cải tiến sản phẩm
C. Đa dạng hóa sản phẩm
D. Tái định vị sản phẩm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Sáng tạo sản phẩm mới
B. Cải tiến sản phẩm
C. Đa dạng hóa sản phẩm
D. Tái định vị sản phẩm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Sáng tạo sản phẩm mới
B. Cải tiến sản phẩm
C. Đa dạng hóa sản phẩm
D. Tái định vị sản phẩm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Yếu tố cấp bách thời gian và hành vi mua “bị” thúc giục của khách hàng
B. Mức giá cạnh tranh trên thị trường
C. Sản phẩm có lợi thế tuyệt đối
D. Tất cả các ý trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Có sự tham gia vào quá trình trao đổi
B. Không có sự tiếp xúc trực tiếp giữa người bán và người mua
C. Trao đổi không vì mục đích tiêu dùng trực tiếp
D. Có sự xuất hiện của thương nhân trong quá trình trao đổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. E-commerce
B. Internet marketing
C. Mobile marketing
D. E-marketing Đáp án
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. SEO tối ưu hơn e-marketing
B. SEO là một phần của e-marketing
C. E-marketing là một phần của SEO
D. SEO là tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (Search Engine Optimization)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Marketing công cụ tìm kiếm (Search Engine Marketing)
B. Quản trị công cụ tìm kiếm (Search Engine Optimization )
C. Marketing tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (Search Engine Optimization Marketing)
D. Tiếp thị trên mạng xã hội (Social E-marketing)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Position Ranking
B. Performance Rating
C. PageRank
D. Public Relation
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Đảm bảo giá cả không thay đổi cho dù bán trên mạng hay bán ngoài cửa hàng truyền thống
B. Cam kết với khách hàng về chất lượng trên phạm vi toàn cầu
C. Hướng sự quan tâm của khách hàng về chuỗi phân phối truyền thông
D. Giúp khách hàng mua sản phẩm nhưng không phải trả thuế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Tỉ lệ người dùng mua hàng sau khi xem quảng cáo
B. Phần trăm tỉ lệ người dùng nhìn thấy và click chuột vào quảng cáo
C. Chi phí cho 1.000 lần hiển thị quảng cáo
D. Số lần banner quảng cáo được tải về trình duyệt và được người dùng nhận thấy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Thư điện tử - e-mail.
B. Thư rác - spam.
C. Hệ thống thảo luận hiện đại the moderated discussion boarD.
D. Trung tâm hỗ trợ khách hàng qua điện thoại - the call-back center.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.