Đề luyện thi THPT quốc gia môn tiếng anh có lời giải (Đề số 09)
22 người thi tuần này 5.0 19.9 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 4)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. The standard of education is not high in this school, but at least all the students are at the same level.
B. Not only are the standards of education good in this school, but it has maintained those standards over the years.
C. It isn't fair to deny that this school is successful, as it has had the same high standards for many years now.
D. The level of education in this school, which is usually quite high, shows only slight variations from year to year.
Lời giải
Đáp án B
Dịch nghĩa: Trường này không chỉ có chất lượng giáo dục cao. Nó còn duy trì phong độ trong suốt nhiều năm.
= B. Không chỉ chất lượng đào tạo tốt ở trường này mà nó còn đã duy trì được chất lượng này qua nhiều năm.
Các đáp án còn lại:
A. Chất lương giáo dục trong trường này không cao, nhưng ít nhất tất cả các học sinh đều ở cùng một trình độ.
C. Thật không công bằng khi phủ nhận rằng trường học này rất thành công, vì nó đã có chất lượng cao trong nhiều năm nay.
D. Trình độ giáo dục tại trường này, thường là khá cao, cho thấy chỉ có sự thay đổi nhỏ theo từng năm.
Các đáp án còn lại không đúng với nghĩa của câu gốc.
Câu 2
A. Despite being able to pass the driving test, she didn’t pass it.
B. No matter how hard she tried, she could hardly pass the driving test.
C. She tried very hard, so she passed the driving test satisfactorily.
D. Although she didn’t try hard to pass the driving test, she could pass it.
Lời giải
Đáp án B
Dịch nghĩa: Cô ấy đã cố gắng rất nhiều để vượt qua kì thi lái xe. Cô ấy khó có thể vượt qua nó.
= B. Dù có cố gắng chăm chỉ thế nào đi chăng nữa thì cô ấy vẫn không qua được kì thi lái xe
Cấu trúc No matter + how + adj + S + V, clause: Dù có … đi chăng nữa thì…
Các đáp án còn lại:
A. Mặc dù có thể vượt qua được bài kì thi lái xe, cô ấy đã không vượt qua được.
C. Cô ấy đã cố gắng rất nhiều, vì vậy cô đã vượt qua bài kiểm tra lái xe một cách thỏa đáng.
D. Mặc dù cô ấy đã không cố gắng vượt qua kì thi lái xe, cô ấy vẫn có thể vượt qua nó.
Các đáp án còn lại đều không đúng với nghĩa của câu gốc
Câu 3
A. She ordered me to see a doctor if the sore throat did not clear up
B. She insisted that I see a doctor unless the sore throat did not clear up.
C. She suggested that I see a doctor if the sore throat did not clear up.
D. She reminded me of seeing a doctor if the sore throat did not clear up.
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
Dịch: “Tốt hơn là bạn nên đi khám bác sĩ nếu cơn đau họng không khỏi,” bà ấy nói với tôi.
A. Bà ấy ra lệnh cho tôi đi khám bác sĩ nếu cơn đau họng không khỏi.
B. Bà ấy khăng khăng bắt tôi đi khám bác sĩ trừ khi cơn đau họng không khỏi.
C. Bà ấy gợi ý tôi đi khám bác sĩ nếu cơn đau họng không khỏi.
D. Bà ấy nhắc tôi đi khám bác sĩ nếu cơn đau họng không khỏi.
Dựa vào nghĩa, chọn C. Các động từ “ordered”, “insisted”, “reminded” không thể hiện phù hợp sắc thái khuyên bảo.
Ta có cấu trúc bàng thái cách:
S + suggest/advise/command/order/request/recommend/… + S + (should) + V
(Động từ không chia với mọi thì và chủ ngữ)
Câu 4
A. Her teacher didn‘t advise her and she didn‘t write a good essay.
B. If her teacher didn‘t advise her, she wouldn‘t write such a good essay.
C. If her teacher didn‘t advise her, she wouldn‘t write such a good essay.
D. Her teacher advised him and she didn‘t write a good essay.
Lời giải
Đáp án C
Dịch nghĩa: Nếu không có lời khuyên của giáo viên, cô ấy sẽ không bao giờ viết được một bài luận hay đến vậy.
= C. Cô ấy đã viết một bài luận tốt vì giáo viên của cô đã cho cô một số lời khuyên.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3 với Without: Without + noun, S would + have + P2 dùng để diễn tả sự việc không có thật trong quá khứ.
Đáp án C sai vì ở đây không thể sử dụng câu điều kiện loại 2 - câu điều kiện diễn tả sự việc không có thật trong hiện tại.
Các đáp án còn lại:
A. Giáo viên của cô ấy đã không khuyên cô ấy và cô đã không viết một bài luận hay.
D. Giáo viên của cô khuyên anh ta và cô ấy không viết một bài luận hay.
Các đáp án trên đều không đúng nghĩa so với câu gốc.
Câu 5
A. He had a birthday which his wife forgot
B. Yesterday, he remembered when his wife's birthday was.
C. He failed to remember the date of his wife's birthday.
D. His wife forgot her own birthday.
Lời giải
Đáp án C
Dịch nghĩa: Anh ta đáng lẽ ra không nên quên ngày hôm qua là ngày sinh nhật của vợ mình.
= C. Anh ta đã không nhớ ngày sinh nhật của vợ mình.
Cấu trúc should not have + V(P.P) được dùng để nói về những sự việc có thể đã không xảy ra trong quá khứ và có nghĩa là đáng lẽ ra không nên.
Các đáp án còn lại:
A. Anh ta đã có một ngày sinh nhật mà bị vợ anh ta quên mất.
B. Hôm qua, anh ta nhớ đến ngày sinh nhật của vợ mình.
D. Vợ anh ta quên ngày sinh nhật của chính mình.
Các đáp án còn lại đều không đúng với nghĩa của câu gốc.
Câu 6
A. to think it over
B. to make it better
C. to make up for it
D. to think out of time
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. disappoinment
B. depression
C. happiness
D. pessimism
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. condition
B. option
C. suggestion
D. relation
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. acquaintance
B. acquire
C. admirable
D. arrival
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. economics
B. regulation
C. individual
D. inspection
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. evolution
B. comprehend
C. speculation
D. explosive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. must experience
B.can have experienced
C. should have experienced
D. must have experienced
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. qualificatons
B. knowledge
C. techniques
D. skills
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. I’d love it
B. That’s nice of you to say so
C. I couldn’t agree with you more
D. Don’t mention it
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. leading
B. head
C. summit
D. central
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. much better which
B. the most that
C. much more as
D. much better than
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. had drunk - would not have felt
B. drank - would not felt
C. had drunk - would not feel
D. Don’t mention it
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. catch sight of
B. keep pace with
C. get in touch with
D. make allowance for
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. gold watch very old valuable
B. very valuable old gold watch
C. old gold watch very valuable
D. very old gold valuable watch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. to be investigated
B. to have investigted
C. to investigate
D. to have been investigated
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Though excited
B. Excited as
C. Because of excitement
D. Exciting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. every other day
B. every single day
C. every two days
D. every second day
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Such was angry girl
B. So angry was she
C. She was angry so
D. Her anger was so
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. That electricity transmitting
B. That electricity can be transmitted
C. That electricity
D. That can be transmitted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Stars on American coins
B. The teaching of astronomy in state universities
C. The star as national symbol of the United States
D. Colonial stamps and coins.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Silver coins with fifteen stars appeared before coins with thirteen
B. Vermont and Kentucky joined the Union in 1794
C. Tennessee was the first state to use half dimes
D. No silver coins were issued until 1794.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Vermont joined after Tennessee and Kentucky
B. Kentucky joined before Tennessee and Vermont
C. Tennessee joined Vermont and Kentucky
D. Vermont and Kentucky joined at the same time.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. recommends that
B. expectant
C. will avoid
D. smoke
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Almos
B. is more
C. enjoyable
D. it is
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Vietnamese couples were free to make a decision on the marriage
B. Vietnamese marriage was decided by parents and family
C. getting married at an early age was not allowed
D. parents had no right to interfere their children's marriage
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Most young people do not have their marriage based on love
B. All marriages are arranged by parents and family
C. Marriage is quite westernization
D. Couples do not get married at quite young ages
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Oversea Vietnamese people do not like to organize a traditional wedding
B. There is an engagement ceremony which takes place usually half a year or so before the wedding
C. Many of the age-old customs practiced in a traditional Vietnamese wedding do not exist nowadays
D. Vietnamese people never ask a fortune teller the date and time of the marriage ceremony
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.