Đề thi THPT Quốc gia môn Sinh năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề số 8)
17 người thi tuần này 5.0 20.4 K lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Các quản bào và ống rây.
B. Mạch gỗ và tế bào kèm.
C. Ống rây và mạch gỗ.
D. Ống rây và tế bào kèm.
Lời giải
Chọn đáp án D
Giải thích:
Cấu tạo mạch rây: gồm các tế bào sống, còn nguyên chất nguyên sinh, gồm 2 loại là ống rây và tế bào kèm.
Câu 2
A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.
B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.
C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
D. Loài có khối lượng cơ thể lớn có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ.
Lời giải
Chọn đáp án C
Giải thích:
C sai. Vì khi tâm thất phải co, máu từ tâm thất phải được đẩy vào động mạch phổi. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch chủ.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. lai xa và đa bội hóa
B. lai tế bào sinh dưỡng
C. tự thụ phấn
D. gây đột biến đa bội
Lời giải
Chọn đáp án C
Giải thích:
Tự thụ phấn sẽ giúp cho các gen lặn biểu hiện ra kiểu hình, từ đó người ta có thể loại bỏ chúng ra khỏi quần thể.
Câu 5
A. Mã di truyền có tính phổ biến, tất cả các loài sinh vật đều dùng chung bộ mã di truyền trừ một vài ngoại lệ.
B. Mã di truyền mang tính đặc hiệu tức là mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.
C. Mã di truyền mang tính thoái hóa tức là mỗi bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin.
D. Mã di truyền là mã bộ ba.
Lời giải
Chọn đáp án C
Giải thích:
Mã di truyền có đặc điểm: phổ biến, đặc hiệu, thoái hóa và liên tục.
Tính đặc hiệu của mã di truyền là mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một acid amine.
Câu 6
A. Mất đoạn NST.
B. Chuyển đoạn NST.
C. Lặp đoạn NST.
D. Đảo đoạn NST.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. B = D, I > E.
B. B + I > D + E.
C. B + I = D + E.
D. B + I < D + E.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Di truyền theo dòng mẹ.
B. Di truyền thẳng.
C. Di chuyền chéo.
D. Tính trạng phân bố đồng đều ở 2 giới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Hợp tác
B. Ký sinh – vật chủ
C. Cộng sinh
D. Hội sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.
C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.
D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Quần thể ngẫu phối có tính đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
B. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần về các kiểu gen khác nhau.
C. Tần số alen trong quần thể ngẫu phối được duy trì không đổi qua các thế hệ.
D. Tự thụ phấn hay giao phối gần không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Gây đột biến.
B. Lai tạo.
C. Công nghệ gen.
D. Công nghệ tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. cạnh tranh cùng loài.
B. hỗ trợ khác nhau.
C. cạnh tranh khác loài.
D. hỗ trợ cùng loài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Thú
B. Cá xương
C. Lưỡng cư
D. Bò sát
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Kì đầu của giảm phân 1.
B. Kì cuối của giảm phân 2.
C. Kì đầu của giảm phân 2.
D. Kì sau của giảm phân 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. sinh vật phân giải.
B. sinh vật tiêu thụ bậc một.
C. sinh vật sản xuất.
D. sinh vật tiêu thụ bậc hai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Nồng độ oxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng lên rất nhanh
B. Giọt nước màu trong ống mao dẫn dịch chuyển sang vị trí số 4, 3, 2
C. Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm tăng lên
D. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. gen điều hòa
B. gen đa hiệu
C. gen tăng cường
D. gen trội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. AAbb, aabb.
B. Aab, b, Ab, ab.
C. AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa giảm phân bình thường tạo ra 4 loại giao tử.
B. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có số cây thân cao, lá xẻ.
C. Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng hợp tử về 2 cặp gen.
D. Cây thân cao, lá nguyên ở Fa và cây thân cao, lá nguyên ở F1 có kiểu gen giống nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Các loài động vật.
B. Các loài vi sinh vật.
C. Các loài thực vật.
D. Xác chết của sinh vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Đường kính của mỗi mao mạch nhỏ hơn đường kính của mỗi động mạch.
B. Thành các mao mạch mỏng hơn thành động mạch.
C. Tổng thiết diện của các mao mạch lớn hơn nhiều so với tiết diện của động mạch.
D. Thành mao mạch có cơ trơn làm giảm vận tốc máu trong khi thành động mạch không có.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Đột biến mất đoạn NST.
B. Đột biến thể ba.
C. Đột biến lặp đoạn NST.
D. Đột biến chuyển đoạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. Quá trình hình thành loài thường trải qua một quá trình lịch sử lâu dài.
D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tảo đơn bào à cá à người.
B. Tảo đơn bào à động vật à phù du à cá à người.
C. Tảo đơn bào à động vật à phù du àgiáp xác à cá à người.
D. Tảo đơn bào à thân mềm à cá à người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 46; 50; 56; 66; 82.
B. 23; 25; 28; 33; 41.
C. 92; 100; 112; 132; 164.
D. 46; 56; 50; 82; 66.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.