Đăng nhập
Đăng ký
27541 lượt thi 57 câu hỏi
Câu 1:
Định nghĩa sự đơn điệu ( đồng biến, nghịch biến) của một hàm số trên một khoảng.
Câu 2:
Phát biểu các điều kiện cần và đủ để hàm số f(x) đơn điệu trên một khoảng.
Câu 3:
Phát biểu các điều kiện đủ để hàm số f(x) có cực trị ( cực đại cực tiểu) tại điểm xo
Câu 4:
Nêu sơ đồ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
Câu 5:
Nêu định nghĩa và các tính chất cơ bản của loogarit.
Câu 6:
Phát biểu định lí về quy tắc logarit, công thức đổi cơ số.
Câu 7:
Nêu tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit, mối liên hệ giữa đồ thị của hàm số mũ cà hàm số logarit cùng cơ số.
Câu 8:
Nêu định nghĩa và các phương pháp tính nguyên hàm.
Câu 9:
Nêu định nghĩa và các phương pháp tính tích phân.
Câu 10:
Nhắc lại định nghĩa số phức, số phức liên hợp, mô đun của số phức. Biểu diễn hình học của số phức.
Câu 11:
Cho hàm số f(x)=ax2-2(a+1)x+a+2 (a ≠ 0)
Chứng tỏ rằng phương trình f(x)=0 luôn có nghiệm thực. Tính các nghiệm đó.
Câu 12:
Tính tổng S và tích P của các nghiệm của phương trình f(x) =0. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của S và P theo a.
Câu 13:
Cho hàm số y=-13x3+a-1x2+a+3x-4
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của đồ thị hàm số a=0
Câu 14:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và các đường thẳng y=0;x=-1;x=1
Câu 15:
Cho hàm số y = x3+ax2 + bx+1
Tìm a và b để đồ thị của hàm số đi qua hai điểm: A(1;2)và B(-2;-1)
Câu 16:
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số ứng với các giá trị tìm được của a và b
Câu 17:
Tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0, x = 0, x = 1 và đồ thị (C ) xung quanh trục hoành.
Câu 18:
Xét chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình:
st=14t4-t3+t22-3t
Trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét.
Tính v(2), a(2), biết v(t), a(t) lần lượt là vận tốc và gia tốc chuyển động đã cho.
Câu 19:
Tìm thời điểm t mà tại đó vận tốc bằng 0.
Câu 20:
Cho hàm số y = x4+a4 + b
Tính a, b để hàm số cực trị bằng 3/2 khi x =1.
Câu 21:
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho khi:
a = -1/2, b = 1
Câu 22:
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các điểm có tung độ bằng 1.
Câu 23:
Cho hàm số y=x-2x+m-1
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số khi m = 2
Câu 24:
Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thi (C ) tại điểm M có hoành độ a ≠ -1
Câu 25:
Cho hàm số y=22-x
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho.
Câu 26:
Tìm giao điểm của (C ) và đồ thị hàm số y=x2+1 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại mỗi giao điểm.
Câu 27:
Tính thể tích vật tròn xoay thu được khi hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị (C ) và các đường thẳng y = 0; x = 1 xung quanh trục Ox.
Câu 28:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
f(x) = 2x3-3x2-12x+1 trên đoạn -2;52
Câu 29:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: fx=x2lnx trên đoạn [1;e]
Câu 30:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: fx=xe-xtrên nửa khoảng [0;+∞)
Câu 31:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: f(x)=2sinx+sin2x trên nửa khoảng 0;32π
Câu 32:
Giải các phương trình sau: 132x+1-13x-12=0
Câu 33:
Giải các phương trình sau: 3x+2x3x+3.2x=8.6x
Câu 34:
Giải các phương trình sau: log3x-2.log5x=2.log3x-2
Câu 35:
Giải các phương trình sau: log22x-5log2x+6=0
Câu 36:
Giải các bất phương trình sau: 2x3x-2x≤2
Câu 37:
Giải các bất phương trình sau: 12log2x2-1>1
Câu 38:
Giải các bất phương trình sau: log2x+3logx≥4
Câu 39:
Giải các bất phương trình sau: 1-log4x1+log2x≤14
Câu 40:
Tính các tích phân sau bằng phương pháp tích phân từng phần: ∫1e4x.lnxdx
Câu 41:
Tính các tích phân sau bằng phương pháp tích phân từng phần: ∫π6π2x.dxsin2x
Câu 42:
Tính các tích phân sau bằng phương pháp tích phân từng phần: ∫0ππ-x.sinxdx
Câu 43:
Tính các tích phân sau bằng phương pháp tích phân từng phần: ∫-102x+3.e-xdx
Câu 44:
Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến số: I1=∫0π24tanπ4-4xdx
Câu 45:
Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến số:
I2=∫3535dx9+25x2
Câu 46:
I3=∫0π2sin3x.cos4xdx
Câu 47:
Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến số: I4=∫-π4π41+tanxcos2xdx
Câu 48:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y = x2 + 1; x = -1; x = 2 và các trục hoành.
Câu 49:
y = ln x ; x = 1e ; x = e và trục hoành.
Câu 50:
Tìm thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x2 và y = x3 xung quanh trục Ox.
Câu 51:
Giải các phương trình sau trên tập số phức:
(3 + 2i)z - (4 + 7i) = 2 - 5i
Câu 52:
(7 - 3i)z + (2 + 3i) = (5 - 4i)z
Câu 53:
z2 - 2z + 13 = 0
Câu 54:
Giải các phương trình sau trên tập số phức: z4-z2 - 6 = 0
Câu 55:
Trên mặt phẳng tọa độ, hãy tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn từng bất đẳng thức: |z| < 2
Câu 56:
Trên mặt phẳng tọa độ, hãy tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn từng bất đẳng thức: |z - i| ≤ 1
Câu 57:
Trên mặt phẳng tọa độ, hãy tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn từng bất đẳng thức:
|z - 1 - i| < 1
5508 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com