Bài 4: Hình lăng trụ đứng
19 người thi tuần này 4.6 16 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức Bài 1: Đơn thức có đáp án
10 Bài tập Các bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (có lời giải)
10 Bài tập Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn thức (có lời giải)
15 câu Trắc nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến có đáp án
Dạng 1. Vận dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh các tính chất hình học có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Tính chất đường phân giác của tam giác có đáp án (Thông hiểu)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
- Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một lăng trụ đứng có song song với nhau
- Các cạnh bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy
- Các mặt bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy
Lời giải
- Các đáy: (ABC), (A’B’C’)
- Các mặt bên: (AA’B’B), (AA’C’C), (BCC’B’)
- Các cạnh bên: AA’, BB’, CC’
Câu 3
Quan sát các lăng trụ đứng trong hình 96 rồi điền số thích hợp vào các ô trống ở bảng dưới đây:
Hình | a | b | c | d |
Số cạnh của một đáy | 3 | |||
Số mặt bên | 4 | |||
Số đỉnh | 12 | |||
Số cạnh bên | 5 |
Lời giải
Hình | a | b | c | d |
Số cạnh của một đáy | 3 | 4 | 6 | 5 |
Số mặt bên | 3 | 4 | 6 | 5 |
Số đỉnh | 6 | 8 | 12 | 10 |
Số cạnh bên | 3 | 4 | 6 | 5 |
Lời giải
a) Những cặp mặt phẳng song song nhau: (ABC) // (A'B'C')
b) Những cặp mặt phẳng vuông góc với nhau: (ABB'A') ⊥ (A'B'C); (ACC'A') ⊥ (A'B'C'); (BCC'B') ⊥ (A'B'C'); (ABB'A') ⊥ (ABC); (ACC'A') ⊥ (ABC); (BCC'B') ⊥ (ABC)
c) Điền vào ô trống: