Tổng hợp đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh có đáp án (Đề số 22)
17 người thi tuần này 5.0 28 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. ADN polimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo 1 chiều từ 3' đến 5' và tổng hợp từng mạch một, hết mạch này đến mạch khác.
B. ADN polimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 5' đến 3' và tổng hợp một mạch liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn thành các đoạn okazaki.
C. ADN polimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’.
D. ADN polimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo 1 chiều từ 5' đến 3' và tổng hợp cả 2 mạch cùng 1 lúc.
Lời giải
Đáp án C
Lời giải chi tiết
Nội dung C đúng.
Nội dung B, D sai. ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5' đến 3' nên trượt trên mạch gốc theo chiều 5' đến 3'.
Nội dung A sai. Quá trình tổng hợp ADN diễn ra trên cả 2 mạch cùng lúc.
Câu 2
A. NO2–, NH4+ và NO3–
B. NO, NH4+ và NO3–
C. N2, NO2–, NH4+ và NO3–
D. NH4+ và NO3–
Lời giải
Đáp án D
cây chỉ hấp thụ được nito dưới dạng muối amoni (NH4+) và muối nitat (NO3-)
Câu 3
A. Phần lớn các đặc điểm của con lai giống cá thể 1, một phần nhỏ tính trạng giống cá thể 2.
B. Phần lớn các đặc điểm của con lai giống cá thể 1, một phần nhỏ tính trạng giống cá thể 3.
C. Con lai mang các đặc điểm của cá thể 1, không biểu hiện các đặc điểm của cá thể 2 và 3.
D. Con lai mang các đặc điểm giống với cá thể 3 và một phần giống cá thể 1 và 2
Lời giải
Đáp án A
Lời giải chi tiết
Phần lớn các đặc điểm của con lai giống cá thể 1 vì con lai mang vật chất di truyền của cá thể 1. Một phần nhỏ tính trạng giống cá thể 2 vì nhân của tế bào một được đưa vào tế bào trứng của tế bào 2 nên các tính trạng do gen nằm trong tế bào chất quy định sẽ giống với cá thể 2
Câu 4
A. (1 : 2 : 1)2.
B. (1 : 2 : 1)n.
C. (3 : 1)2.
D. (3 : 1)n.
Lời giải
Đáp án D
P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản, di truyền độc lập. Tỷ lệ kiểu hình F2 khi F1 giao phối hoặc tự thụ phấn là: (3: 1)n
Lời giải
Đáp án C
Nội dung 1 sai do CLTN tác động trong suốt quá trình hình thành và phát triển đa dạng của sinh giới hiện nay.
Nội dung 2, 3, 4 đúng
Câu 6
A. 20,25% hoa đỏ : 49,5% hoa hồng : 30, 25% hoa trắng.
B. 25% hoa đỏ : 40% hoa hồng : 35% hoa trắng.
C. 30,25% hoa đỏ : 49,5% hoa hồng : 20,25% hoa trắng.
D. 27,5% hoa đỏ : 46,25% hoa hồng : 26,25% hoa trắng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. nhóm loài ưu thế hạn chế các hoạt động sống trong điều kiện môi trường ổn định, từ đó dễ bị các loài khác vượt lên thành nhóm loài ưu thế mới.
B. nhóm loài ưu thế hạn chế các hoạt động sống trong điều kiện môi trường thay đổi, từ đó dễ bị các loài khác vượt lên thành nhóm loài ưu thế mới.
C. hoạt động của nhóm loài ưu thế làm biến đổi mạnh mẽ môi trường, từ đó dẫn đến cạn kiệt nguồn sống của chính các loài ưu thế và các loài khác trong quần xã.
D. hoạt động của nhóm loài ưu thế làm biến đổi mạnh mẽ môi trường, từ đó tạo điều kiện cho nhóm loài khác có khả năng cạnh tranh cao hơn trở thành nhóm loài ưu thế mới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. (1) và (4)
B. (3) và (4)
C. (1) và (2).
D. (2) và (3).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
B. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
C. Châu chấu, trâu, ếch, muỗi.
D. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.
B. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
C. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
D. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới.
B. rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới.
C. thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng Taiga.
D. đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 2/3
B. 3/4.
C. 1/2.
D. 1/3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Sinh sản, tử vong, mật độ cá thể của quần thể.
B. Sinh sản, tử vong.
C. Sinh sản, tử vong, di cư, nhập cư.
D. Sinh sản và nhập cư
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại.
B. đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất trong quần thể.
C. làm phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
D. Quy định chiều hướng nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. đốt quá nhiều nhiên liệu hóa thạch và thu hẹp diện tích rừng.
B. sự thay đổi khí hậu nên thảm thực vật có xu hướng giảm dần quang hợp và tăng dần hô hấp.
C. bùng nổ dân số nên làm tăng lượng CO2 qua hô hấp.
D. động vật được phát triển nhiều nên làm tăng lượng CO2 qua hô hấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.
B. hướng đất, hướng nước, hướng sáng.
C. hướng đất, ướng sáng, huớng hoá.
D. hướng đất, hướng nước, huớng hoá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tích lũy các biến dị có lợi và đào thải các biến dị có hại đối với sinh vật trong quá trình đấu tranh sinh tồn.
B. Thực vật và động vật bậc thấp thích nghi trực tiếp, động vật bậc cao thích nghi gián tiếp thông qua tập quán hoạt động.
C. Sự biến đổi của cơ thể sinh vật thích ứng với những đặc điểm của ngoại cảnh.
D. Nhân tố chính hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
B. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
C. thực vật, động vật và con người.
D. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 9 loại kiểu gen ở giới nữ, 6 loại kiểu gen ở giới nam.
B. 5 loại kiểu gen ở giới nữ, 3 loại kiểu gen ở giới nam.
C. 8 loại kiểu gen ở giới nữ, 4 loại kiểu gen ở giới nam.
D. 3 loại kiểu gen ở giới nữ, 2 loại kiểu gen ở giới nam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. A = T = 359, G = X = 540.
B. A = T = 360, G = X = 543.
C. A= T = 360, G = X = 537.
D. A = T = 363. G = X = 540.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ♂ XAXA x ♀ XaY.
B. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♂AAXBXB x ♀aaXbY.
C. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ♀ XAXA x ♂ XaY.
D. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♀AAXBXB x ♂aaXbY.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Ở động vật số lượng sinh sản vô tính bằng sinh sản sinh dưỡng rất ít còn ở thực vật có nhiều.
B. Ở động vật không có sinh sản vô tính bằng sinh sản sinh dưỡng nhân tạo, còn ở thực vật có.
C. Ở động vật không có sinh sản vô tính bằng bào tử, ở thực vật không có sinh sản vô tính bằng trinh sản.
D. Ở động vật sinh sản vô tính bằng nẩy chồi và phân đôi là chủ yếu còn ở thực vật sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là chủ yếu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 56,25% hạt màu đỏ : 43,75% hạt màu trắng.
B. 100% hạt màu đỏ.
C. 75% hạt màu đỏ : 25% hạt màu trắng.
D. 50% hạt màu đỏ : 50% hạt màu trắng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. XAXAXa, XAXaY, OXA, OY.
B. XAXaXa, XAXaY, OXA, OY.
C. XAXAXa, XaXaY, OXa, OY.
D. XAXAXa, XAXAY, OXA, OY
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Nếu không có thể truyền plasmit thì tế bào nhận không phân chia được.
B. Nếu không có thể truyền plasmit thì gen cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong tế bào nhận.
C. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gắn được vào ADN vùng nhân của tế bào nhận.
D. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận phản hồi thông tin
B. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận thực hiện phản ứng.
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện phản ứng → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận phản hồi thông tin.
D. Bộ phận trả lời kích thích → Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện phản ứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.